Giao trình excel cơ bản rất hay
Chia sẻ bởi Trịnh Pha Lê |
Ngày 24/10/2018 |
83
Chia sẻ tài liệu: giao trình excel cơ bản rất hay thuộc Excel
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG TRÌNH MICROSOFT EXCEL
Bài 1 3
Giới Thiệu 3
Bài 2 4
NHẬP DỮ LIỆU VÀ CHỈNH SỬA 4
I). Nhập dữ liệu: 4
II). Chọn dữ liệu và chỉnh sửa: 4
III). Chỉnh sửa bảng tính: 5
Bài 3 7
ĐỊNH DẠNG BẢNG TÍNH 7
1). Number: 7
2). Alignment: 7
3). Font: 8
4). Border: 8
5). Patterns: 8
Bài 4 9
CÁC KIỂU DỮ LIỆU VÀ PHÉP TOÁN 9
1). Loại chuỗi: (Text) 9
2). Loại số: (Number) 9
3). Dữ liệu loại ngày tháng năm: (Date/Time) 9
4). Dữ liệu loại công thức: (Formular) 10
Bài 5 12
CÁC LOẠI ĐỊA CHỈ TRONG EXCEL 12
1). Địa chỉ tương đối: 12
2). Đại chỉ tuyệt đối: 12
3). Địa chỉ hỗn hợp: Có hai loại sau: 12
Bài 6 13
HÀM (FUNCTION) VÀ CÁCH SỬ DỤNG 13
I). KHÁI NIỆM HÀM: 13
II). CÁC HÀM THÔNG DỤNG TRONG EXCEL: 13
1). Hàm Ngày/Tháng/Năm: 13
a). Hàm Lấy Ngày(Day): 13
b). Hàm Lấy Tháng(Month): 13
c). Hàm Lấy Năm(Year): 13
2). Các hàm về số: 14
a). Hàm INT: (Phần nguyên). 14
b). Hàm ROUND: (Làm tròn). 14
c). Hàm MAX: (Cực đại) 14
d). Hàm MIN: (Cực tiểu) 14
e). Hàm SUM: (Tính tổng) 14
f). Hàm AVERAGE: (Tính trung bình) 14
g). Hàm COUNT: (Đếm) 14
h). Hàm COUNTA: 14
3). Nhóm hàm Logic: 15
a). Hàm AND: (Và logic) 15
b). Hàm OR: (Hoặc) 15
c). Hàm NOT: (Phủ định) 15
d). Hàm IF: 15
e) Hàm MOD: 15
4). Nhóm hàm về chuỗi: 15
a) Hàm Left: (Lấy trái) 15
b) Hàm Right: (Lấy phải) 16
c) Hàm Mid: (Lấy giữa) 16
d) Hàm Upper: 16
e) Hàm Lower: 16
f) Hàm Proper: 16
g) Hàm Value: 16
5). Nhóm hàm cơ sở dữ liệu và thống kê: 16
Một số hàm cơ sở dữ liệu thường dùng: 17
a). Hàm DSUM: 17
b). Hàm SUMIF: 18
c). Hàm COUNTIF: 18
d). Hàm DCOUNT: 19
e). Hàm DMAX: 19
f). Hàm DMIN: 19
g). Hàm DAVERAGE: 19
6). Nhóm hàm tìm kiếm: 19
a). Hàm VLOOKUP: (theo cột) 19
b). Hàm HLOOKUP: (Theo dòng) 20
c). Hàm MATCH: 20
d). Hàm INDEX: 20
Bài 7 22
CHÈN ĐỒ THỊ VÀO BẢNG TÍNH 22
1). Chèn đồ thị vào bảng tính: 22
2). Chỉnh sửa đồ thị: 23
Bài 8 23
IN ẤN 23
1). Định dạng trang in: (Giống như định dạng trang in trong Word) 23
2). In ra giấy: 23
Bài 1: Giới Thiệu
Microsoft Excel là một phần mềm ứng dụng dùng để thiết lập bảng tính điện tử như các bảng thống kê, quyết toán, hay còn là một phần mềm xử lý bảng tính, …
Mỗi bảng tính Excel bao gồm nhiều bảng tính (256 bảng tính).
Khởi động Microsoft Excel: Kích đôi biểu tượng Microsoft Excel trên màn hình desktop Windows nếu có hoặc vào Menu Start ( chọn Programs ( chọn Microsoft Excel.
Giới thiệu về màn hình Excel: (hình dưới)
Ngoài các thanh tiêu đề, thanh menu, thanh công cụ, thanh trạng thái được bố trí hoàn toàn giống như của Microsoft Word. Còn có một số thành phần khác như:
Thanh công thức (Formular Bar) hiển thị nội dung dữ liệu của ô hiện hành.
Thanh điạ chỉ của bảng tính (Sheet). Muốn mở bảng tính nào ra màn hình ta phải kích chuột vào tên bảng tính đó.
Vùng làm việc của Excel dùng để thiết lập bảng tính. Thực chất đây là một tập hợp các ô hình chữ nhật (gọi là Cell) nằm xếp cạnh nhau,
Bài 1 3
Giới Thiệu 3
Bài 2 4
NHẬP DỮ LIỆU VÀ CHỈNH SỬA 4
I). Nhập dữ liệu: 4
II). Chọn dữ liệu và chỉnh sửa: 4
III). Chỉnh sửa bảng tính: 5
Bài 3 7
ĐỊNH DẠNG BẢNG TÍNH 7
1). Number: 7
2). Alignment: 7
3). Font: 8
4). Border: 8
5). Patterns: 8
Bài 4 9
CÁC KIỂU DỮ LIỆU VÀ PHÉP TOÁN 9
1). Loại chuỗi: (Text) 9
2). Loại số: (Number) 9
3). Dữ liệu loại ngày tháng năm: (Date/Time) 9
4). Dữ liệu loại công thức: (Formular) 10
Bài 5 12
CÁC LOẠI ĐỊA CHỈ TRONG EXCEL 12
1). Địa chỉ tương đối: 12
2). Đại chỉ tuyệt đối: 12
3). Địa chỉ hỗn hợp: Có hai loại sau: 12
Bài 6 13
HÀM (FUNCTION) VÀ CÁCH SỬ DỤNG 13
I). KHÁI NIỆM HÀM: 13
II). CÁC HÀM THÔNG DỤNG TRONG EXCEL: 13
1). Hàm Ngày/Tháng/Năm: 13
a). Hàm Lấy Ngày(Day): 13
b). Hàm Lấy Tháng(Month): 13
c). Hàm Lấy Năm(Year): 13
2). Các hàm về số: 14
a). Hàm INT: (Phần nguyên). 14
b). Hàm ROUND: (Làm tròn). 14
c). Hàm MAX: (Cực đại) 14
d). Hàm MIN: (Cực tiểu) 14
e). Hàm SUM: (Tính tổng) 14
f). Hàm AVERAGE: (Tính trung bình) 14
g). Hàm COUNT: (Đếm) 14
h). Hàm COUNTA: 14
3). Nhóm hàm Logic: 15
a). Hàm AND: (Và logic) 15
b). Hàm OR: (Hoặc) 15
c). Hàm NOT: (Phủ định) 15
d). Hàm IF: 15
e) Hàm MOD: 15
4). Nhóm hàm về chuỗi: 15
a) Hàm Left: (Lấy trái) 15
b) Hàm Right: (Lấy phải) 16
c) Hàm Mid: (Lấy giữa) 16
d) Hàm Upper: 16
e) Hàm Lower: 16
f) Hàm Proper: 16
g) Hàm Value: 16
5). Nhóm hàm cơ sở dữ liệu và thống kê: 16
Một số hàm cơ sở dữ liệu thường dùng: 17
a). Hàm DSUM: 17
b). Hàm SUMIF: 18
c). Hàm COUNTIF: 18
d). Hàm DCOUNT: 19
e). Hàm DMAX: 19
f). Hàm DMIN: 19
g). Hàm DAVERAGE: 19
6). Nhóm hàm tìm kiếm: 19
a). Hàm VLOOKUP: (theo cột) 19
b). Hàm HLOOKUP: (Theo dòng) 20
c). Hàm MATCH: 20
d). Hàm INDEX: 20
Bài 7 22
CHÈN ĐỒ THỊ VÀO BẢNG TÍNH 22
1). Chèn đồ thị vào bảng tính: 22
2). Chỉnh sửa đồ thị: 23
Bài 8 23
IN ẤN 23
1). Định dạng trang in: (Giống như định dạng trang in trong Word) 23
2). In ra giấy: 23
Bài 1: Giới Thiệu
Microsoft Excel là một phần mềm ứng dụng dùng để thiết lập bảng tính điện tử như các bảng thống kê, quyết toán, hay còn là một phần mềm xử lý bảng tính, …
Mỗi bảng tính Excel bao gồm nhiều bảng tính (256 bảng tính).
Khởi động Microsoft Excel: Kích đôi biểu tượng Microsoft Excel trên màn hình desktop Windows nếu có hoặc vào Menu Start ( chọn Programs ( chọn Microsoft Excel.
Giới thiệu về màn hình Excel: (hình dưới)
Ngoài các thanh tiêu đề, thanh menu, thanh công cụ, thanh trạng thái được bố trí hoàn toàn giống như của Microsoft Word. Còn có một số thành phần khác như:
Thanh công thức (Formular Bar) hiển thị nội dung dữ liệu của ô hiện hành.
Thanh điạ chỉ của bảng tính (Sheet). Muốn mở bảng tính nào ra màn hình ta phải kích chuột vào tên bảng tính đó.
Vùng làm việc của Excel dùng để thiết lập bảng tính. Thực chất đây là một tập hợp các ô hình chữ nhật (gọi là Cell) nằm xếp cạnh nhau,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Pha Lê
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)