Giáo trình Excel cơ bản
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Tân |
Ngày 10/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Giáo trình Excel cơ bản thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
MICROSOFT EXCEL
KHỞI ĐỘNG và
THOÁT KHỎI EXCEL
(tương tự như Microsoft Word)
a/. Khởi động Excel:
C1 : Start Programs Microsoft Excel
C2 : Click vào biểu tượng
b/. Thoát khỏi Excel:
C1: Vào menu File + Exit
C2: Nhấn Alt + F4
C3: Click vào biểu tượng
Cột : 256 Dòng : 65.536
VNI-Times
Chú ý: Giao giữa dòng và cột gọi là ô
Ví dụ : ô D4 (nghĩa là cột D và dòng 4)
GỎ TIẾNG VIỆT TRÊN EXCEL
B1 : Nhấn Ctrl + A
B2 : Vào biểu tượng Font chọn VNI - Times
ĐỊA CHỈ Ô
Địa chỉ tương đối :
Sẽ thay đổi trong quá trình sao chép.
VD : A5, C20
ĐỊA CHỈ Ô
Địa chỉ tuyệt đối :
Không thay đổi trong quá trình sao chép.
VD : $A$5, $C$20
CHÚ Ý
- Trong quá trình nhập công thức có thể chuyển đổi qua lại giữa các loại địa chỉ bằng cách gõ phím F4
CHÚ Ý
- Để chỉnh sửa dữ liệu : Gõ phím F2, xong nhấn Enter (hoặc D-Click vào ô cần chỉnh sửa).
CÁC HÀM THÔNG DỤNG TRONG EXCEL
Hàm là dạng công thức đã được viết sẵn để giúp tính toán nhanh hơn. Tất cả các hàm đều có dạng tổng quát như sau :
=TÊN HÀM (Các tham số của hàm)
CHÚ Ý
- Tuỳ thuộc vào từng hàm mà các tham số có thể biến thiên từ 0, 1, 2, 3, . . . có hàm không hạn chế tham số .
- Mỗi tham số cách nhau bởi dấu phẩy (,) hoặc dấu chấm phẩy (;).
- Khi tính toán trong Excel, ta đặt dấu "=" trước một hàm.
1./ HÀM : ABS (Số)
* Lấy giá trị tuyệt đối của một số
* Ví dụ : =ABS(-3) - 2
=> Kết quả : 1
=ABS(-5.2) + 2
=> Kết quả : 7.2
2/. Hàm : INT (Số)
* Lấy phần nguyên của một số
(Trả về số nhỏ hơn)
* VD : =INT(6.7)
=> Kết quả : 6
* VD : =INT(- 6.1)
=> Kết quả : - 7
* VD : =INT(10/3)
=> Kết quả : 3
3/. MOD(số bị chia,số chia)
* Lấy giá trị dư của phép chia
* VD : =MOD(10,3)
=> Kết quả : 1
* VD : =MOD(20,5)
=> Kết quả : 0
4/. ROUND
( Số cần làm tròn, số lẻ)
* Làm tròn số
* VD : =ROUND(15.3524,2)
=>Kết quả : 15.35
* VD : =ROUND(15.7524,0)
=>Kết quả : 16
* VD : =ROUND(15268.524,-3)
=>Kết quả : 15000
5/. PRODUCT(Số 1, Số 2,., Số n)
* Trả về tích của các số trong ngoặc
VD: = PRODUCT(1,2,3,4)
KQ= 24
6/. Hàm : SQRT (Số)
* Lấy căn bậc hai của một số.
* VD : = SQRT(16)
=> Kết quả : 4
7/. MAX (số 1,số 2, . . . )
* Lấy số lớn nhất trong các số trong ngoặc.
* VD : =MAX(2,5,8,15,10,1)
=> KQ : 15
* =MAX(A2:A5)
=> KQ : 9
* =MAX(A2:D5)
=> KQ : 10
8/. MIN (số 1,số 2, . . . )
* Lấy số nhỏ nhất trong các số trong ngoặc.
* VD : =MIN(2,5,8,15,10,1)
=> KQ : 1
* =MIN(A2:A5)
=> KQ : 1
* =MIN(B2:B5)
=> KQ : 2
9/. AVERAGE (số 1,số 2, . . . )
* Tính trung bình cộng của các số trong ngoặc.
* VD : =AVERAGE(5,6,7)
=> Kết quả : 6
=AVERAGE(10,7,9,27,2)
=> Kết quả :11
* =AVERAGE(A2:A5)
=> KQ : 5
* =AVERAGE(A2:B5)
=> KQ : 5.375
10/. SUM (số 1,số 2, . . . )
* Tính tổng các số trong ngoặc.
* VD : =SUM(2,5,8,15)
=> KQ : 30
* =SUM(A2:A5)
=> KQ : 20
* =SUM(B2:C5)
=> KQ : 38
11/. PI ( )
* Tính số PI.
* VD : =PI()
=> KQ : 3.14159265358979
12/. FACT (số )
* Tính giai thừa của một số.
* VD : =FACT(4)
=> KQ : 24
* VD : =FACT(5)
=> KQ : 120
13/. EXP (x)
* Tính hàm ex.
* VD : =EXP(3)
=> KQ : 20.08553692
* VD : =EXP(5)
=> KQ : 148.413159102577
14/. Hàm : LEFT (Chuổi,n)
* Lấy n kí tự bên trái của chuổi
* VD : =LEFT("TPHCM",2)
=> Kết quả : TP
VD : =LEFT("Cơ Sở Tin Học",6)
=> Kết quả : Cơ Sở
*Loại : Là 2 kí tự bên trái của mã hàng
=> B2 =LEFT(A2,2)
A1
B1
C3
B2
15/. Hàm : RIGHT (Chuổi,n)
* Lấy n kí tự bên phải của chuổi
* VD : =RIGHT("TPHCM",3)
=> Kết quả : HCM
VD : =RIGHT("Cơ Sở Tin Học",8)
=> Kết quả : Tin Học
* Mã SP : Là 1 kí tự bên phải của mã hàng
=> C2 =Right(A2,1)
M
H
T
Y
16/. Hàm : MID (Chuổi,m,n)
* Lấy n kí tự Giữa của chuổi, bắt đầu từ kí tự thứ m.
* VD : =MID("TPHCM",3,2)
=> Kết quả : HC
VD : =MID("Cơ Sở Tin Học",8,3)
=> Kết quả : Tin
* Mã ĐV : Là kí tự thứ 2 và thứ 3 của mã hàng
=> D2 =MID(A2,2,2)
1K
1T
3F
2Y
17/. LEN(Chuổi)
* Đếm chiều dài của chuổi
* VD :
=LEN("Cơ Sở Tin Học")
=> Kết quả : 15
=MID("A100K",2,LEN("A100K")-2)
=> Kết quả : 100
18/. VALUE (S)
* Đổi biểu thức chuổi S ra thành số.
* VD :
=VALUE("100")
=> Kết quả : 100
19/. AND(Đk1,Đk2, . . .)
* Trả về kết quả TRUE nếu mọi điều kiện là TRUE, trả về kết quả FALSE nếu có 1 điều kiện là FALSE.
* VD : =AND(3<4,4<5,5<6)
=> KQ : TRUE
* VD : =AND(5>4,2>3,0<1,-1<0)
=> KQ : FALSE
20/. OR(Đk1,Đk2, . . .)
* Trả về kết quả TRUE nếu có 1 điều kiện là TRUE, trả về kết quả FALSE nếu mọi điều kiện là FALSE.
* VD : =OR(3>4,4>5,5>6)
=> KQ : FALSE
* VD : =OR(5>4,2>3,0<1,-1<0)
=> KQ : TRUE
21/. COUNT(Gt1,Gt2, . . . )
* Đếm các phần tử kiểu số
* VD :
=COUNT(12,"tin học",5,9,0,20)
=> Kết quả : 5
* =COUNT(A1:A5)
=> KQ : 4
* =COUNT(A2:D2)
=> KQ : 4
22/. COUNTA(Gt1,Gt2, . . . )
* Đếm các phần tử khác trống (Ptử số và chuổi)
* VD :
=COUNTA(12,"tin học",5,9,0,20)
=> Kết quả : 6
* =COUNTA(A1:A5)
=> KQ : 5
* =COUNTA(B1:B5)
=> KQ : 4
23/. COUNTIF(vùng,"ĐK" )
* Đếm các phần tử trong vùng thỏa mãn ĐK
* =COUNTIF(A2:A5,">3")
=> KQ : 2
* =COUNTIF(D1:D5,"NV")
=> KQ : 2
24/. Hàm : IF(ĐK, CV1, CV2)
* Thực hiện CV1 nếu ĐK đúng, thực hiện CV2 nếu ĐK sai.
* VD : =IF(3>4,"A", "B")
=> KQ : B
* VD : =IF(5>4,"A", "B")
=> KQ : A
* KQ : Nếu ĐTB >= 5 thì "Đậu" ngược lại thì "Hỏng"
E2 =IF(D2>=5.0,"Đậu","Hỏng")
Đậu
Đậu
Hỏng
Đậu
25/. VLOOKUP(Đk,Bảng dò tìm,Cột dò tìm,0)
* Dò tìm theo cột
* Tên Hàng : Dựa vào 2 kí tự đầu của Mã hàng dò tìm Bảng 1
B2 =VLOOKUP(left(A2,2),$A$7:$C$9,2,0)
Bảng 1
Mainboard
Monitor
Mainboard
Monitor
* Loại : Dựa vào kí tự cuối của Mã hàng
C2 =RIGHT(A2,1)
Bảng 1
* ĐG : Dựa vào 2 kí tự đầu của Mã hàng dò tìm Bảng 1
E2 =VLOOKUP(left(A2,2),$A$7:$C$9,3,0)
Bảng 1
* Tiền : SL * ĐG
F2 =D2*E2
Bảng 1
* ĐG : Dựa vào 2 kí tự đầu và kí tự cuối của Mã hàng dò tìm Bảng 1
E2 =VLOOKUP(left(A2,2),$A$7:$C$9,if(C2="1",3,4),0)
Bảng 1
* ĐG : Dựa vào 2 kí tự đầu và kí tự cuối của Mã hàng dò tìm Bảng 1
E2 =VLOOKUP(left(A2,2),$A$7:$C$9,if(C2="1",3,4),0)
26/. HLOOKUP(Đk,Bảng dò tìm,dòng dò tìm,0)
* Dò tìm theo dòng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Tân
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)