GIÁO TRÌNH EXCEL-2000
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Thiêm |
Ngày 24/10/2018 |
76
Chia sẻ tài liệu: GIÁO TRÌNH EXCEL-2000 thuộc Excel
Nội dung tài liệu:
MỤC LỤC
MỤC LỤC 1
Bài 1: Làm quen với Excel 9
I. Tổng quan về Excel 9
I.1. Giới thiệu Excel 9
I.2. Đặc điểm của Excel 2000 9
II. Khởi động và thoát khỏi Excel 9
II.1. Khởi động Excel: 9
II.2. Thoát khỏi Excel: 10
III. Màn hình làm việc của Excel 11
III.1. Màn hình Excel 11
III.2. Định dạng màn hình Excel 12
IV. Giới thiệu bảng tính của Excel 12
IV.1. Sổ tính toán 12
IV.2. Trang tính 12
Câu hỏi và bài tập 14
Bài 2: Nhập dữ liệu vào bảng tính và các thao tác với tệp 15
I. Các kiểu dữ liệu trong Excel 15
I.1. Kiểu hằng 15
I.1.1. Text 15
I.1.2. Number 15
I.2. Kiểu công thức 16
I.3. Kiểu logic và các lỗi 16
II. Cách nhập chữ tiếng Việt 16
II.1. Kiểu gõ VNI 16
II.2. Kiểu gõ TELEX 16
III. Nhập và chỉnh sửa dữ liệu 17
III.1. Quy tắc chung 17
III.2. Một số thủ thuật nhập dữ liệu nhanh 17
Ví dụ: Bài 2: Nhập dữ liệu vào bảng tính và các thao tác với tệp 18
IV. Các kiểu dữ liệu trong Excel 18
IV.1. Kiểu hằng 18
IV.1.1. Text 18
IV.1.2. Number 18
IV.2. Kiểu công thức 19
IV.3. Kiểu logic và các lỗi 19
V. Cách nhập chữ tiếng Việt 19
V.1. Kiểu gõ VNI 19
V.2. Kiểu gõ TELEX 19
VI. Nhập và chỉnh sửa dữ liệu 20
VI.1. Quy tắc chung 20
VI.2. Một số thủ thuật nhập dữ liệu nhanh 20
VI.3. Gõ dữ liệu kiểu text 21
VI.4. Gõ dữ liệu kiểu số 22
VI.5. Gõ dữ liệu kiểu ngày tháng 22
VII. Các phương tiện sửa và xoá 23
VII.1. Sửa dữ liệu 23
VII.2. Thay toàn bộ dữ liệu cũ bằng dữ liệu hoàn toàn mới 23
VII.3. Xoá dữ liệu 24
VIII. Tìm kiếm và thay thế 24
VIII.1. Tìm kiếm: 24
VIII.2. Thay thế: 24
IX. Cách di chuyển con trỏ ở trong bảng tính 24
IX.1. Di chuyển con trỏ ô bằng chuột 25
IX.2. Di chuyển con trỏ ô bằng bàn phím 25
IX.3. Dùng hộp hội thoại GoTo 26
X. Các thao tác với file dữ liệu 26
X.1. Ghi file hiện thời vào đĩa 26
X.2. Ghi file hiện thời vào đĩa với tên khác 28
X.3. Mở một file có đã trên đĩa 28
X.4. Tạo một file mới 29
X.5. Đóng file hiện thời 29
Câu hỏi và bài tập 30
Bài 3: Các thao tác với hàng, cột, ô trong một bảng tính 32
XI. Định dạng cột, dòng, ô 32
XI.1. Thay đổi độ rộng cột 32
XI.1.1. Dùng chuột 32
XI.1.2. Dùng thực đơn 32
XI.2. Thay đổi độ cao hàng 32
XI.2.1. Dùng chuột 32
XI.2.2. Dùng thực đơn 32
XI.3. Nối và tách ô 33
XII. Cách chọn hàng, cột và ô 33
XII.1. Chọn hàng 33
XII.2. Chọn cột 33
XII.3. Chọn ô 33
XIII. Cách chèn hàng, cột và ô 33
XIII.1. Chèn hàng 34
XIII.2. Chèn cột 34
XIII.3. Chèn ô 34
XIV. Huỷ hàng, cột và ô 35
XIV.1. Huỷ hàng 35
XIV.2. Huỷ cột 35
XIV.3. Huỷ ô 35
XV. Các thao tác với các bảng tính trong một sổ tính 36
XV.1. Kích hoạt một bảng tính 36
XV.2. Đổi tên bảng tính 37
XV.3. Chèn thêm bảng tính mới 37
XV.4. Xoá bảng tính 37
XV.5. Di chuyển hoặc sao chép một bảng tính 38
Câu hỏi và bài tập 39
Bài 4: Sử dụng công thức và các hàm tính toán cơ bản 41
XVI. Sử dụng Công thức trong Excel 41
XVI.1. Các phép toán 41
XVI.1.1. Phép toán số học 41
XVI.1.2. Phép toán nối chuỗi 41
XVI.1.3. Phép toán so sánh 41
XVI.2. Nhập công thức vào bảng tính 41
XVI.2.1. Quy tắc chung 41
XVI.2.2. Công thức đơn giản 42
XVI.3. Địa chỉ tương đối và tuyệt đối 43
XVI.3.1. Địa chỉ tương đối: 43
XVI.3.2. Địa chỉ tuyệt đối: 43
XVII. Khái niệm hàm trong Excel 44
XVII.1. Nhóm hàm số 44
XVII.1.1. Hàm SQRT 44
XVII.1.2. Hàm ABS 44
XVII.1.3. Hàm ROUND 44
XVII.2. Nhóm hàm thống kê 45
XVII.2.1. Hàm Average 45
XVII.2.2. Hàm Max 45
XVII.2.3. Hàm MIN 46
XVII.2.4. Hàm SUM 46
XVII.2.5. Hàm COUNT 47
XVII.2.6. Hàm RANK 47
XVII.3. Nhóm hàm đổi kiểu 48
XVII.3.1. Hàm TEXT 48
XVII.3.2. Hàm VALUE 48
XVII.4. Nhóm hàm kí tự 49
XVII.4.1. Hàm LEFT 49
XVII.4.2. Hàm RIGHT 49
XVII.4.3. Hàm MID 49
XVII.4.4. Hàm UPPER 49
XVII.4.5. Hàm LOWER 50
XVII.4.6. Hàm PROPER 50
XVII.4.7. Hàm TRIM 51
XVII.5. Nhóm hàm điều kiện 51
XVII.5.1. Hàm IF 51
XVII.5.2. SUMIF 52
XVII.5.3. COUNTIF 52
XVII.6. Nhóm hàm ngày tháng 52
XVII.6.1. Date 52
XVII.6.2. WEEKDAY 52
XVII.6.3. DAY 52
XVII.6.4. MONTH 53
XVII.6.5. YEAR 53
XVII.7. Nhóm hàm logic 53
XVII.7.1. Hàm And 53
XVII.7.2. Hàm OR 53
XVII.7.3. Hàm NOT 54
XVII.8. Nhóm hàm tìm kiếm 54
XVII.8.1. Hàm VLOOKUP 54
XVII.8.2. Hàm HLOOKUP 55
XVII.9. Cách sử dụng hộp Function 55
Câu hỏi và bài tập 57
Bài 5: Sao chép và di chuyển dữ liệu 59
XVIII. Sao chép 59
XVIII.1. Sao chép dữ liệu 59
XVIII.2. Dùng chuột 59
XVIII.2.1. Dùng nút trái chuột 59
XVIII.2.2. Dùng nút phải chuột 60
XVIII.3. Dùng bộ đệm (clipboard) 60
XVIII.4. Sao chép bình thường 61
XVIII.5. Dán đặc biệt 61
XVIII.6. Sao chép sang vùng lân cận nhờ AutoFill (tự động điền dữ liệu) 62
XIX. Di chuyển dữ liệu 62
XIX.1. Dùng chuột 62
XIX.1.1. Dùng nút trái chuột 62
XIX.1.2. Dùng nút phải chuột 63
XIX.2. Dùng bộ đệm (clipboard) 63
XIX.3. Di chuyển bình thường: 64
XX. Xoá dữ liệu: 64
XXI. Sao chép định dạng, chèn ghi chú 64
XXI.1. Sao chép định dạng: 64
XXI.2. Chèn ghi chú (Comment): 65
XXI.3. Chỉnh sửa và xoá ghi chú: 65
Câu hỏi và bài tập 66
Bài 6: Định dạng cho dữ liệu 67
XXII. Định dạng cho dữ liệu kiểu số 67
XXIII. Định dạng ngày tháng 68
XXIV. Định dạng vị trí 69
XXIV.1. Định dạng kiểu chữ cho dữ liệu 70
XXIV.2. Tạo đường viền ô 70
XXIV.3. Tô màu 71
Bài 7: Định dạng trang và In ấn 73
XXV. Định dạng trang 73
XXV.1. Định dạng trang 73
XXV.1.1. Page 73
XXV.1.2. Margins 74
XXV.1.3. Header/Footer 74
XXV.1.4. Sheet 75
XXVI. In 76
Câu hỏi và bài tập 77
Ôn tập 78
XXVII. Một số thao tác cơ bản với file dữ liệu 78
XXVIII. Nhập, sửa, xoá dữ liệu 78
XXVIII.1. Nhập hằng: 78
XXVIII.2. Nhập công thức: 78
XXVIII.3. Sửa toàn bộ dữ liệu 78
XXVIII.4. Sửa một phần dữ liệu: 78
XXVIII.5. Xoá dữ liệu 78
XXIX. Các thao tác với hàng, cột, ô 79
XXIX.1. Chọn hàng, cột ô 79
XXIX.2. Chèn thêm hàng, cột, ô 79
XXIX.3. Huỷ thêm hàng, cột, ô 79
XXIX.4. Thay đổi độ rộng cột 79
XXIX.5. Thay đổi độ cao hàng 79
XXX. Các thao tác với một bảng tính 79
XXX.1. Kích hoạt bảng tính 79
XXX.2. Các thao tác với sheet 80
XXXI. Một số hàm thông dụng 80
XXXI.1. Các hàm thống kê 80
XXXI.2. Các hàm đổi kiểu 80
XXXI.3. Các hàm kí tự 80
XXXI.4. Các hàm toán học 80
XXXI.5. Các hàm logic 81
XXXI.6. Cách sử dụng hộp Function 81
XXXII. Sao chép và di chuyển dữ liệu 81
XXXII.1. Sao chép dữ liệu 81
XXXII.2. Di chuyển dữ liệu 81
XXXIII. Cơ sở dữ liệu 82
XXXIV. Sắp xếp dữ liệu 82
XXXV. Biểu đồ 82
XXXVI. Định dạng cho dữ liệu và in ấn 82
Bài 1: Làm quen với Excel
Tổng quan về Excel
Giới thiệu Excel
Excel là chương trình xử lý bảng tính nằm trong bộ Microsoft Office của hãng phần mềm Microsoft.
Cũng như các chương trình bảng tính Lotus, Quattro Pro…bảng tính của Excel cũng bao gồm nhiều ô được tạo bởi các dòng và cột, việc nhập dữ liệu và lập công thức tính toán trong Excel cũng có những điểm tương tự, tuy nhiên Excel có nhiều tính năng ưu việt và có giao diện rất thân thiện với người dùng.
Hiện nay có nhiều phiên bản của Excel như Excel 5.0, Excel 95, Excel 97, Excel 2000. Chương trình này hướng dẫn sử dụng Excel 2000, nếu bạn chưa từng sử dụng các phiên bản trước của Excel thì việc học chương trình này cũng không có gì trở ngại.
Khi học Excel bạn nên xem phần lý thuyết và minh hoạ, sau đó khởi động Excel vừa học vừa thực tập.
Đặc điểm của Excel 2000
Excel 2000 là một phần trong bộ Office 2000 của Microsoft chạy trên môi trường từ Windows 95 trở lên do đó Excel 2000 có nhiều điểm giống với Word 2000 trong cách định dạng và trang trí, khi sử dụng Excel 2000 cần chú ý một số điểm sau:
Hầu hết các nguyên tắc và các thao tác thực hiện trong Excel 5.0, Excel 95 và Excel 97 đều có thể thực hiện trong Excel 2000.
Các tập tin tạo bởi Excel 5.0, Excel 95 và Excel 97 đều sẽ tương thích trong Excel 2000, nhưng các tập tin tạo bởi Excel 97 sẽ không tương thích với các phiên bản trước, tuy nhiên nếu cần Excel 97 có thể ghi tập tin dưới dạng tương thích với các phiên bản trước.
Excel 2000 không chạy trên Windows 3.x.
* Bộ Office 2000 bao gồm Word 2000 (soạn thảo văn bản), Excel 2000 (Xử lí bảng tính), Access 2000 (quản trị cơ sở dữ liệu), Power Point 2000 (thuyết trình) và Outlook 2000 (thư tín điện tử), FrontPage (lập trình Web).
Khởi động và thoát khỏi Excel
Khởi động Excel:
Để làm việc với Excel, hãy thực hiện như sau: StartProgramsMicrosoft Excel (xem hình)
Cũng có thể khởi động Excel bằng cách nhấn chuột vào biểu tượng (shortcut) của Microsoft Excel ở trên màn hình Windows, hay nhấn chuột vào biểu tượng trên thanh Office Bar
Thoát khỏi Excel:
Cũng như các chương trình ứng dụng khác, trước khi thoát cần phải lưu lại dữ liệu, sau đó thoát bằng một trong những cách sau:
C1: Chọn File Exit
C2: Nhắp chuột trái vào nút ở góc bên phải thanh tiêu đề.
C3: Nhắp đúp chuột trái trên biểu trượng phía trên trái thanh tiêu đề.
C3: ấn tổ hợp phím Alt+F4.
C4: Nhắp chuột trái trên biểu trượng phía trên trái thanh tiêu đề khi đó xuất hiện một trình đơn chọn Close.
C5: Nhắp chuột phải trên biểu trượng trên thanh Taskbar khi đó xuất hiện một trình đơn chọn Close.
Trong trường hợp chưa lưu lại những thay đổi trên bảng tính vào đĩa, khi đóng Excel sẽ xuất hiện thông báo như sau:
Kích nút Yes nếu muốn lưu những thay đổi vào đĩa, nếu không muốn, hăy kích nút No, quay trở lại chọn Cancel để huỷ bỏ thao tác.
Màn hình làm việc của Excel
Màn hình Excel
Trên màn hình Excel, chú ý đến các thành phần sau:
- Thanh tiêu đề (Title bar): chứa tên phần mềm ứng dụng (Microsoft Excel) và tên tệp. Tên ngầm định do Excel đặt là Book 1, Book 2, ...
- Thanh thực đơn (Menu bar): chứa bộ lệnh của Excel. Đây là nơi cho phép thực hiện những lệnh cơ bản nhất của Excel. Thực đơn chính của Excel bao gồm: File, Exit, View, Insert, Format, Tools, Data, Windows, Help. Cách sử dụng thực đơn và các lệnh trên thực đơn sẽ được lần lượt giới thiệu trong các phần sau.
- Thanh công cụ chuẩn (Standard Toolbar): chứa các nút giúp thực hiện nhanh các thao tác cơ bản nhất như: mở file mới (New), gọi file cũ (Open), ghi file vào đĩa (Save), ....
- Thanh công cụ định dạng (Formatting toolbar): chứa các nút giúp định dạng nhanh dữ liệu như: chọn font cho dữ liệu (font), chọn cỡ font cho dữ liệu (Font size), ....
- Hộp địa chỉ ô (Name box): cho biết địa chỉ của ô hiện thời.
- Dạng nhập dữ liệu (Formula bar): chứa dữ liệu hoặc công thức của ô hi
MỤC LỤC 1
Bài 1: Làm quen với Excel 9
I. Tổng quan về Excel 9
I.1. Giới thiệu Excel 9
I.2. Đặc điểm của Excel 2000 9
II. Khởi động và thoát khỏi Excel 9
II.1. Khởi động Excel: 9
II.2. Thoát khỏi Excel: 10
III. Màn hình làm việc của Excel 11
III.1. Màn hình Excel 11
III.2. Định dạng màn hình Excel 12
IV. Giới thiệu bảng tính của Excel 12
IV.1. Sổ tính toán 12
IV.2. Trang tính 12
Câu hỏi và bài tập 14
Bài 2: Nhập dữ liệu vào bảng tính và các thao tác với tệp 15
I. Các kiểu dữ liệu trong Excel 15
I.1. Kiểu hằng 15
I.1.1. Text 15
I.1.2. Number 15
I.2. Kiểu công thức 16
I.3. Kiểu logic và các lỗi 16
II. Cách nhập chữ tiếng Việt 16
II.1. Kiểu gõ VNI 16
II.2. Kiểu gõ TELEX 16
III. Nhập và chỉnh sửa dữ liệu 17
III.1. Quy tắc chung 17
III.2. Một số thủ thuật nhập dữ liệu nhanh 17
Ví dụ: Bài 2: Nhập dữ liệu vào bảng tính và các thao tác với tệp 18
IV. Các kiểu dữ liệu trong Excel 18
IV.1. Kiểu hằng 18
IV.1.1. Text 18
IV.1.2. Number 18
IV.2. Kiểu công thức 19
IV.3. Kiểu logic và các lỗi 19
V. Cách nhập chữ tiếng Việt 19
V.1. Kiểu gõ VNI 19
V.2. Kiểu gõ TELEX 19
VI. Nhập và chỉnh sửa dữ liệu 20
VI.1. Quy tắc chung 20
VI.2. Một số thủ thuật nhập dữ liệu nhanh 20
VI.3. Gõ dữ liệu kiểu text 21
VI.4. Gõ dữ liệu kiểu số 22
VI.5. Gõ dữ liệu kiểu ngày tháng 22
VII. Các phương tiện sửa và xoá 23
VII.1. Sửa dữ liệu 23
VII.2. Thay toàn bộ dữ liệu cũ bằng dữ liệu hoàn toàn mới 23
VII.3. Xoá dữ liệu 24
VIII. Tìm kiếm và thay thế 24
VIII.1. Tìm kiếm: 24
VIII.2. Thay thế: 24
IX. Cách di chuyển con trỏ ở trong bảng tính 24
IX.1. Di chuyển con trỏ ô bằng chuột 25
IX.2. Di chuyển con trỏ ô bằng bàn phím 25
IX.3. Dùng hộp hội thoại GoTo 26
X. Các thao tác với file dữ liệu 26
X.1. Ghi file hiện thời vào đĩa 26
X.2. Ghi file hiện thời vào đĩa với tên khác 28
X.3. Mở một file có đã trên đĩa 28
X.4. Tạo một file mới 29
X.5. Đóng file hiện thời 29
Câu hỏi và bài tập 30
Bài 3: Các thao tác với hàng, cột, ô trong một bảng tính 32
XI. Định dạng cột, dòng, ô 32
XI.1. Thay đổi độ rộng cột 32
XI.1.1. Dùng chuột 32
XI.1.2. Dùng thực đơn 32
XI.2. Thay đổi độ cao hàng 32
XI.2.1. Dùng chuột 32
XI.2.2. Dùng thực đơn 32
XI.3. Nối và tách ô 33
XII. Cách chọn hàng, cột và ô 33
XII.1. Chọn hàng 33
XII.2. Chọn cột 33
XII.3. Chọn ô 33
XIII. Cách chèn hàng, cột và ô 33
XIII.1. Chèn hàng 34
XIII.2. Chèn cột 34
XIII.3. Chèn ô 34
XIV. Huỷ hàng, cột và ô 35
XIV.1. Huỷ hàng 35
XIV.2. Huỷ cột 35
XIV.3. Huỷ ô 35
XV. Các thao tác với các bảng tính trong một sổ tính 36
XV.1. Kích hoạt một bảng tính 36
XV.2. Đổi tên bảng tính 37
XV.3. Chèn thêm bảng tính mới 37
XV.4. Xoá bảng tính 37
XV.5. Di chuyển hoặc sao chép một bảng tính 38
Câu hỏi và bài tập 39
Bài 4: Sử dụng công thức và các hàm tính toán cơ bản 41
XVI. Sử dụng Công thức trong Excel 41
XVI.1. Các phép toán 41
XVI.1.1. Phép toán số học 41
XVI.1.2. Phép toán nối chuỗi 41
XVI.1.3. Phép toán so sánh 41
XVI.2. Nhập công thức vào bảng tính 41
XVI.2.1. Quy tắc chung 41
XVI.2.2. Công thức đơn giản 42
XVI.3. Địa chỉ tương đối và tuyệt đối 43
XVI.3.1. Địa chỉ tương đối: 43
XVI.3.2. Địa chỉ tuyệt đối: 43
XVII. Khái niệm hàm trong Excel 44
XVII.1. Nhóm hàm số 44
XVII.1.1. Hàm SQRT 44
XVII.1.2. Hàm ABS 44
XVII.1.3. Hàm ROUND 44
XVII.2. Nhóm hàm thống kê 45
XVII.2.1. Hàm Average 45
XVII.2.2. Hàm Max 45
XVII.2.3. Hàm MIN 46
XVII.2.4. Hàm SUM 46
XVII.2.5. Hàm COUNT 47
XVII.2.6. Hàm RANK 47
XVII.3. Nhóm hàm đổi kiểu 48
XVII.3.1. Hàm TEXT 48
XVII.3.2. Hàm VALUE 48
XVII.4. Nhóm hàm kí tự 49
XVII.4.1. Hàm LEFT 49
XVII.4.2. Hàm RIGHT 49
XVII.4.3. Hàm MID 49
XVII.4.4. Hàm UPPER 49
XVII.4.5. Hàm LOWER 50
XVII.4.6. Hàm PROPER 50
XVII.4.7. Hàm TRIM 51
XVII.5. Nhóm hàm điều kiện 51
XVII.5.1. Hàm IF 51
XVII.5.2. SUMIF 52
XVII.5.3. COUNTIF 52
XVII.6. Nhóm hàm ngày tháng 52
XVII.6.1. Date 52
XVII.6.2. WEEKDAY 52
XVII.6.3. DAY 52
XVII.6.4. MONTH 53
XVII.6.5. YEAR 53
XVII.7. Nhóm hàm logic 53
XVII.7.1. Hàm And 53
XVII.7.2. Hàm OR 53
XVII.7.3. Hàm NOT 54
XVII.8. Nhóm hàm tìm kiếm 54
XVII.8.1. Hàm VLOOKUP 54
XVII.8.2. Hàm HLOOKUP 55
XVII.9. Cách sử dụng hộp Function 55
Câu hỏi và bài tập 57
Bài 5: Sao chép và di chuyển dữ liệu 59
XVIII. Sao chép 59
XVIII.1. Sao chép dữ liệu 59
XVIII.2. Dùng chuột 59
XVIII.2.1. Dùng nút trái chuột 59
XVIII.2.2. Dùng nút phải chuột 60
XVIII.3. Dùng bộ đệm (clipboard) 60
XVIII.4. Sao chép bình thường 61
XVIII.5. Dán đặc biệt 61
XVIII.6. Sao chép sang vùng lân cận nhờ AutoFill (tự động điền dữ liệu) 62
XIX. Di chuyển dữ liệu 62
XIX.1. Dùng chuột 62
XIX.1.1. Dùng nút trái chuột 62
XIX.1.2. Dùng nút phải chuột 63
XIX.2. Dùng bộ đệm (clipboard) 63
XIX.3. Di chuyển bình thường: 64
XX. Xoá dữ liệu: 64
XXI. Sao chép định dạng, chèn ghi chú 64
XXI.1. Sao chép định dạng: 64
XXI.2. Chèn ghi chú (Comment): 65
XXI.3. Chỉnh sửa và xoá ghi chú: 65
Câu hỏi và bài tập 66
Bài 6: Định dạng cho dữ liệu 67
XXII. Định dạng cho dữ liệu kiểu số 67
XXIII. Định dạng ngày tháng 68
XXIV. Định dạng vị trí 69
XXIV.1. Định dạng kiểu chữ cho dữ liệu 70
XXIV.2. Tạo đường viền ô 70
XXIV.3. Tô màu 71
Bài 7: Định dạng trang và In ấn 73
XXV. Định dạng trang 73
XXV.1. Định dạng trang 73
XXV.1.1. Page 73
XXV.1.2. Margins 74
XXV.1.3. Header/Footer 74
XXV.1.4. Sheet 75
XXVI. In 76
Câu hỏi và bài tập 77
Ôn tập 78
XXVII. Một số thao tác cơ bản với file dữ liệu 78
XXVIII. Nhập, sửa, xoá dữ liệu 78
XXVIII.1. Nhập hằng: 78
XXVIII.2. Nhập công thức: 78
XXVIII.3. Sửa toàn bộ dữ liệu 78
XXVIII.4. Sửa một phần dữ liệu: 78
XXVIII.5. Xoá dữ liệu 78
XXIX. Các thao tác với hàng, cột, ô 79
XXIX.1. Chọn hàng, cột ô 79
XXIX.2. Chèn thêm hàng, cột, ô 79
XXIX.3. Huỷ thêm hàng, cột, ô 79
XXIX.4. Thay đổi độ rộng cột 79
XXIX.5. Thay đổi độ cao hàng 79
XXX. Các thao tác với một bảng tính 79
XXX.1. Kích hoạt bảng tính 79
XXX.2. Các thao tác với sheet 80
XXXI. Một số hàm thông dụng 80
XXXI.1. Các hàm thống kê 80
XXXI.2. Các hàm đổi kiểu 80
XXXI.3. Các hàm kí tự 80
XXXI.4. Các hàm toán học 80
XXXI.5. Các hàm logic 81
XXXI.6. Cách sử dụng hộp Function 81
XXXII. Sao chép và di chuyển dữ liệu 81
XXXII.1. Sao chép dữ liệu 81
XXXII.2. Di chuyển dữ liệu 81
XXXIII. Cơ sở dữ liệu 82
XXXIV. Sắp xếp dữ liệu 82
XXXV. Biểu đồ 82
XXXVI. Định dạng cho dữ liệu và in ấn 82
Bài 1: Làm quen với Excel
Tổng quan về Excel
Giới thiệu Excel
Excel là chương trình xử lý bảng tính nằm trong bộ Microsoft Office của hãng phần mềm Microsoft.
Cũng như các chương trình bảng tính Lotus, Quattro Pro…bảng tính của Excel cũng bao gồm nhiều ô được tạo bởi các dòng và cột, việc nhập dữ liệu và lập công thức tính toán trong Excel cũng có những điểm tương tự, tuy nhiên Excel có nhiều tính năng ưu việt và có giao diện rất thân thiện với người dùng.
Hiện nay có nhiều phiên bản của Excel như Excel 5.0, Excel 95, Excel 97, Excel 2000. Chương trình này hướng dẫn sử dụng Excel 2000, nếu bạn chưa từng sử dụng các phiên bản trước của Excel thì việc học chương trình này cũng không có gì trở ngại.
Khi học Excel bạn nên xem phần lý thuyết và minh hoạ, sau đó khởi động Excel vừa học vừa thực tập.
Đặc điểm của Excel 2000
Excel 2000 là một phần trong bộ Office 2000 của Microsoft chạy trên môi trường từ Windows 95 trở lên do đó Excel 2000 có nhiều điểm giống với Word 2000 trong cách định dạng và trang trí, khi sử dụng Excel 2000 cần chú ý một số điểm sau:
Hầu hết các nguyên tắc và các thao tác thực hiện trong Excel 5.0, Excel 95 và Excel 97 đều có thể thực hiện trong Excel 2000.
Các tập tin tạo bởi Excel 5.0, Excel 95 và Excel 97 đều sẽ tương thích trong Excel 2000, nhưng các tập tin tạo bởi Excel 97 sẽ không tương thích với các phiên bản trước, tuy nhiên nếu cần Excel 97 có thể ghi tập tin dưới dạng tương thích với các phiên bản trước.
Excel 2000 không chạy trên Windows 3.x.
* Bộ Office 2000 bao gồm Word 2000 (soạn thảo văn bản), Excel 2000 (Xử lí bảng tính), Access 2000 (quản trị cơ sở dữ liệu), Power Point 2000 (thuyết trình) và Outlook 2000 (thư tín điện tử), FrontPage (lập trình Web).
Khởi động và thoát khỏi Excel
Khởi động Excel:
Để làm việc với Excel, hãy thực hiện như sau: StartProgramsMicrosoft Excel (xem hình)
Cũng có thể khởi động Excel bằng cách nhấn chuột vào biểu tượng (shortcut) của Microsoft Excel ở trên màn hình Windows, hay nhấn chuột vào biểu tượng trên thanh Office Bar
Thoát khỏi Excel:
Cũng như các chương trình ứng dụng khác, trước khi thoát cần phải lưu lại dữ liệu, sau đó thoát bằng một trong những cách sau:
C1: Chọn File Exit
C2: Nhắp chuột trái vào nút ở góc bên phải thanh tiêu đề.
C3: Nhắp đúp chuột trái trên biểu trượng phía trên trái thanh tiêu đề.
C3: ấn tổ hợp phím Alt+F4.
C4: Nhắp chuột trái trên biểu trượng phía trên trái thanh tiêu đề khi đó xuất hiện một trình đơn chọn Close.
C5: Nhắp chuột phải trên biểu trượng trên thanh Taskbar khi đó xuất hiện một trình đơn chọn Close.
Trong trường hợp chưa lưu lại những thay đổi trên bảng tính vào đĩa, khi đóng Excel sẽ xuất hiện thông báo như sau:
Kích nút Yes nếu muốn lưu những thay đổi vào đĩa, nếu không muốn, hăy kích nút No, quay trở lại chọn Cancel để huỷ bỏ thao tác.
Màn hình làm việc của Excel
Màn hình Excel
Trên màn hình Excel, chú ý đến các thành phần sau:
- Thanh tiêu đề (Title bar): chứa tên phần mềm ứng dụng (Microsoft Excel) và tên tệp. Tên ngầm định do Excel đặt là Book 1, Book 2, ...
- Thanh thực đơn (Menu bar): chứa bộ lệnh của Excel. Đây là nơi cho phép thực hiện những lệnh cơ bản nhất của Excel. Thực đơn chính của Excel bao gồm: File, Exit, View, Insert, Format, Tools, Data, Windows, Help. Cách sử dụng thực đơn và các lệnh trên thực đơn sẽ được lần lượt giới thiệu trong các phần sau.
- Thanh công cụ chuẩn (Standard Toolbar): chứa các nút giúp thực hiện nhanh các thao tác cơ bản nhất như: mở file mới (New), gọi file cũ (Open), ghi file vào đĩa (Save), ....
- Thanh công cụ định dạng (Formatting toolbar): chứa các nút giúp định dạng nhanh dữ liệu như: chọn font cho dữ liệu (font), chọn cỡ font cho dữ liệu (Font size), ....
- Hộp địa chỉ ô (Name box): cho biết địa chỉ của ô hiện thời.
- Dạng nhập dữ liệu (Formula bar): chứa dữ liệu hoặc công thức của ô hi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Thiêm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)