Giao trinh Catia Muc luc

Chia sẻ bởi Nguyễn Thái Ngọc | Ngày 26/04/2019 | 59

Chia sẻ tài liệu: Giao trinh Catia Muc luc thuộc Công nghệ thông tin

Nội dung tài liệu:

Mục lục
Lời nói đầu Trang
CHƯƠNG I: KHÁI NIỆM VỀ CAD 1
Chương iI: tổng quan về phần mềm catia
I / giới thiệu về phần mềm catia
1/ Hướng dẫn cài đặt phần mềm catia 3
2/ Cách sử dụng chuột và các phím tắt 5
ii / TỔNG QUAN VỀ GIAO DIỆN CỦA CATIA
1/ Thanh menu 5
2/ Specication Tree và vùng vẽ (Geometry Area) 6
3/ Chọn đói tượng ( Select Objects )
3/ Compass 7
4/ Các thanh công cụ và biểu tượng ( Toolbars & Icons ) 7
III / MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN
1/ Tạo, mở và lưu trữ 1 dữ liệu ( Creating, Opening, And Saving Documents ) 7
1.1/ Tạo 1 file mới
1.2/ Mở 1 file dữ liệu
1.3/ Lưu giữ file
2/ Chọn đối tượng ( Select Objects ) 8
3/ Điều khiển đối tượng ( Manipulating ) 9
4/ Thực hiện nhanh một số lệnh 11
5/ Các thao tác điều khiển thể hiện đối tượng trên màn hình 11
6/ Show & Hide đối tượng 12
Chương iiI: vẽ pháC ( sketcher )
I / giới thiệu vẽ phác và môI truờng vẽ phác
1/ Giới thiệu 14
2 / Môi trường vẽ phác 14
2.1 Sketch Tools
2.2 Profile
2.3 Operation
2.4 Contrains
2.5 Workbench
ii / các lệnh vẽ cơ bản
1/ Profile 15
1.1 Rectang (Vẽ hình chữ nhật) 15
1.2 Circle (Vẽ đường tròn). 15
1.1.2 Three point circle (Vẽ đường tròn bằng cách nhập 3 điểm ) 16
1.1.3 Circle using coordinate (Vẽ đường tròn bằng cách sử dụng hộp thoại) 16
1.1.4 Tri-tangent circle ( Vẽ đường tròn tiếp xúc với 3 đối tượng khác) 17
1.3 Ellipse (Vẽ Elipse) 17
1.4 Line (Vẽ đường thẳng). 17
1.5 Axis (tâm). 18
1.6 Point (Vẽ điểm). 18
1.7 Spline(Vẽ đường cong Spline) 18
1.8 Profile (Vẽ một biên dạng là các đường thẳng và đường cong liên tiếp). 19
1.9 Oriented rectangle (Vẽ hình chữ nhật nghiêng) 19
1.10 Parallelogram (bình hành) 19
1.11 Hexagon (Vẽ hình lục giác) 20
1.12 Arc (Vẽ cung tròn) 20
1.12.1 Three point arc (Vẽ cung tròn bằng ba điểm nằm trên cung tròn) 21
1.12.2 Three point arc starting with limits 21
(Vẽ cung tròn bằng 3 điểm,hai điểm đầu là giới hạn của cung tròn)
1.13 Connect (Vẽ Đường nối) 22
2/ Redefine Parameter(Đặt lại các thông số cho đối tượng). 22
3/ Operation (Thực hiện các phép toán trên đối tượng) 22
3.1 Corner (Tạo góc lượn) 22
3.2 Chamfer ( Vát góc ) 22
3.3 Trim ( Cắt đối tượng ) 23
3.4 Symmetry ( Tạo hình đối xứng ) 23
3.5 Break (Chia đôi đối tượng) 23
3.6 Quick trim (Cắt nhanh các đối tượng) 24
3.7 Close (Đóng kín đường tròn) 24
3.8 Complement (Lấy phần đối của cung tròn) 24
3.9 Translate (Di chuyển đối tượng) 25
3.10 Rotate (Xoay đối tượng) 25
3.11 Scale (Phóng to thu nhỏ đối tượng) 25
3.12 Offset (Tạo đối tượng song song với đối tượng khác) 26
4/ Constraint (Tạo ràng buộc cho đối tượng ) 26
4.1 Constraint
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thái Ngọc
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)