GIAO TRINH AUTOCAD 2D 8
Chia sẻ bởi Lê Quang Trường Hải |
Ngày 11/05/2019 |
146
Chia sẻ tài liệu: GIAO TRINH AUTOCAD 2D 8 thuộc Giáo dục đặc biệt
Nội dung tài liệu:
BÀI 8
1. VẼ TUYẾN ẢNH CHO MẶT CẮT, HÌNH CẮT - HATCH
2. TẠO KIỂU - GHI VÀ HIỆU CHỈNH VĂN BẢN - MTEXT
3. GIỚI THIỆU VỀ TIỆN ÍCH CỦA TEXT TRONG MENU EXPRESS
1. VẼ TUYẾN ẢNH CHO MẶT CẮT
HATCH
Kieåm tra (Xem tröôùc)
Chọn mẫu tô, nhập các thông số của mẫu tô
Chọn diện tích cần tô
Đúng
Sai
Cách gọi lệnh:
Draw / Hatch.
H ?
Toolbar DRAW
Hộp thoại BOUNDARY HATCH and FILL
Hộp thoại này gồm 3 trang:
Hatch, Advanced và Gradient
a.Trang Hatch
Predefined
Userdefined
Custom
Chọn kiểu vẽ tuyến ảnh, có 3 kiểu:
Predefined
Cho phép vẽ tuyến ảnh bằng các mẫu có trong ACAD.
User defined
Dùng mẫu có dạng các đường thẳng song song (tương tự kiểu ANSI 31), khi đó ta nhập:
Spacing :
Khoảng cách giữa các đường gạch
Angle :
Góc nghiêng giữa các đường gạch chéo
Custom
Dùng mẫu tô tự thiết lập trong file acad.pat hay acadiso.pat chứa trong thư mục Support của ACAD.
Trong bảng Mẫu, có 3 kiểu mẫu tô thường sử dụng:
Nhập giá trị góc để định độ nghiêng của tuyến ảnh
Hệ số tỉ lệ cho mẫu mặt cắt
Kí hiệu tuyến ảnh
Xác định vùng tô bằng cách click 1 điểm nằm bên trong một biên kín.
Xác định vùng tô bằng cách chọn các đối tượng tạo thành biên kín.
Chọn mẫu tô sẵn có trên bản vẽ để tô cho đối tượng khác .
Loại bỏ phần ốc đảo nằm bên trong đường biên (tô xuyên qua).
Select associative hatch object:
Chọn mẫu cắt có sẵn trên bản vẽ (Điểm P1)
Select internal point:
Chọn một điểm bên trong đối tượng mới cần tô (Điểm P2)
Dòng nhắc phụ:
Kết quả đường tròn nhỏ có kiểu mặt cắt giống đường tròn lớn
Composition
Quy định sự liên kết đối tượng khi thực hiện lệnh hiệu chỉnh
Ví dụ:
Thay đổi bán kính của đường tròn có mặt cắt đã tô với hai lựa chọn Associative và Nonassociative
b. Trang Advanced
Kiểu dò tìm ốc đảo
Nếu đối tượng có nhiều ốc đảo bên trong, ta có thể sử dụng 1 trong 3 cách dò tìm trên để vẽ tuyến ảnh.
Normal
Vùng có điểm chọn đầu tiên là vùng được tô, vùng kế sẽ không được tô, tiếp theo lại tô. Nghĩa là tô cách quãng tính từ vùng chọn đầu tiên.
Outer
Chỉ tô vùng bên ngoài các ốc đảo.
Ignore
Tô suốt, bỏ qua sự hiện diện của các ốc đảo.
Kiểu đối tượng tạo biên của mặt cắt
Đối tượng đường biên được tạo ra là một miền (Region) hay là một đa tuyến (Polyline)
c. Trang Gradient
Tô mặt cắt theo sự phối màu mỹ thuật.
TẠO KIỂU - GHI
& HIỆU CHỈNH VĂN BẢN
Trình tự ghi và hiệu chỉnh văn bản:
Hiệu chỉnh nội dung đoạn văn bản bằng lệnh ED.
Tạo các kiểu chữ cho bản vẽ bằng lệnh Style.
Ghi dòng chữ bằng lệnh Text hoặc đoạn văn bản bằng lệnh Mtext.
Hộp thoại Text Style:
2.1 Tạo kiểu chữ (TEXT STYLE)
Format / Text Style
St ?
Toolbar TEXT
Style Name
Đặt tên cho kiểu chữ sẽ tạo ra.
Tạo kiểu chữ mới
Xuất hiện hộp thoại New Text Style
Nhập tên cần đặt vào. Nhấn OK
Đổi tên Text Style
Xóa Style có sẵn.
Font
Chọn font chữ, kiểu thể hiện font chữ và chiều cao chữ.
Font Name
Chọn font chữ cho kiểu vừa tạo.
TTF Fonts :
Font này ghi text có dấu nhưng không điều chỉnh nét được.
SHX Font (riêng của AUTOCAD)
Font này ghi text không dấu nhưng điều chỉnh nét được.
Nên chọn kiểu Font: Romans.shx (phù hợp với TCKT)
Font Style
Chọn kiểu thể hiện font chữ.
Height
Chiều cao font chữ
Tuy nhiên ta không nên định dạng text trong hộp thoại này
2.2. Nhập đoạn văn bản vào bản vẽ (Lệnh MTEXT)
Draw / Text / Multiline text
T ?
Toolbar TEXT
Dòng lệnh:
Specify first corner:
Xác định góc thứ nhất của khung bao text.
Specify opposite corner or [Height/
Justify/Line spacing/Rotation/
Style/Width]:
Xác định góc đối diện của khung bao.
Hộp thoại TEXT FORMATTING:
Thanh công cụ định dạng văn bản (Text Formatting):
Tìm hiểu về Shortcut menu trong vùng soạn thảo văn bản:
Bằng cách Click chuột phải lên vùng soạn thảo văn bản ? xuất hiện một shortcut menu như hình sau:
Cut
Copy
Paste
Justification
Chọn vị trí điểm canh lề cho đoạn văn bản
Change Case
Symbol
Thay đổi chữ thường hoặc chữ HOA
Chèn kí hiệu hoặc biểu tượng vào đoạn văn bản
Các biểu tượng trong lựa chọn SYMBOL
Degrees %%d
Chèn kí hiệu độ
Plus / Minus %%p
Chèn kí hiệu (+)(-)
Diameter %%c
Chèn kí hiệu đường kính
Other. Chèn các kí hiệu khác
Hộp thoại Character Map
Tại ô Font: Chọn Symbol.
Chọn biểu tượng cần sử dụng.
Chọn nút Select.
Trình tự chèn kí hiệu trong hộp thoại Character Map
Chọn nút Copy.
Đóng hộp thoại lại.
Trở về hộp thoại Text Formatting, định vị trí chèn và dán (Paste) biểu tượng vào.
2.3. Hiệu chỉnh văn bản
Ta có thể hiệu chỉnh văn bản bằng các cách sau:
Cách 1:
Nhập lệnh ED, sau đó chọn đoạn văn bản cần hiệu chỉnh. Hộp thoại TEXT FORMATTING xuất hiện để bạn hiệu chỉnh.
Cách 2
Double Click vào đoạn văn bản cần hiệu chỉnh. Khi đó xuất hiện lại hộp thoại TEXT FORMATTING để bạn hiệu chỉnh.
3. GIỚI THIỆU VỀ CÁC TIỆN ÍCH TEXT TRONG MENU EXPRESS
Remote Text
Ghi văn bản kiểu RTEXT (Diesel)
Text Fit
Điều chỉnh dòng văn bản vừa khít với khoảng cách được xác định bởi hai điểm.
Text Mask
Che khuất đoạn văn bản được chọn.
Unmask Text
Hiển thị lại đoạn văn bản bị che khuất bởi lệnh trên.
Explode Text
Phá vỡ text thành các đối tượng đa tuyến.
Convert Text to Mtext
Chuyển Singleline text thành Multiline text.
Arc-Aligned Text
Ghi văn bản dọc theo một đường cong.
Justify Text
Điều chỉnh điểm canh lề cho đoạn văn bản.
Rotate Text
Xoay đoạn văn bản theo một góc nghiêng nhất định.
Enclose Text with Object
Bao đoạn văn bản bằng một đối tượng kín.
Automatic Text Numbering
Ghi số thứ tự cho nhiều đoạn văn bản.
Change Text Case
Chuyển đổi kiểu chữ thường hoặc chữ HOA cho đoạn văn bản.
1. VẼ TUYẾN ẢNH CHO MẶT CẮT, HÌNH CẮT - HATCH
2. TẠO KIỂU - GHI VÀ HIỆU CHỈNH VĂN BẢN - MTEXT
3. GIỚI THIỆU VỀ TIỆN ÍCH CỦA TEXT TRONG MENU EXPRESS
1. VẼ TUYẾN ẢNH CHO MẶT CẮT
HATCH
Kieåm tra (Xem tröôùc)
Chọn mẫu tô, nhập các thông số của mẫu tô
Chọn diện tích cần tô
Đúng
Sai
Cách gọi lệnh:
Draw / Hatch.
H ?
Toolbar DRAW
Hộp thoại BOUNDARY HATCH and FILL
Hộp thoại này gồm 3 trang:
Hatch, Advanced và Gradient
a.Trang Hatch
Predefined
Userdefined
Custom
Chọn kiểu vẽ tuyến ảnh, có 3 kiểu:
Predefined
Cho phép vẽ tuyến ảnh bằng các mẫu có trong ACAD.
User defined
Dùng mẫu có dạng các đường thẳng song song (tương tự kiểu ANSI 31), khi đó ta nhập:
Spacing :
Khoảng cách giữa các đường gạch
Angle :
Góc nghiêng giữa các đường gạch chéo
Custom
Dùng mẫu tô tự thiết lập trong file acad.pat hay acadiso.pat chứa trong thư mục Support của ACAD.
Trong bảng Mẫu, có 3 kiểu mẫu tô thường sử dụng:
Nhập giá trị góc để định độ nghiêng của tuyến ảnh
Hệ số tỉ lệ cho mẫu mặt cắt
Kí hiệu tuyến ảnh
Xác định vùng tô bằng cách click 1 điểm nằm bên trong một biên kín.
Xác định vùng tô bằng cách chọn các đối tượng tạo thành biên kín.
Chọn mẫu tô sẵn có trên bản vẽ để tô cho đối tượng khác .
Loại bỏ phần ốc đảo nằm bên trong đường biên (tô xuyên qua).
Select associative hatch object:
Chọn mẫu cắt có sẵn trên bản vẽ (Điểm P1)
Select internal point:
Chọn một điểm bên trong đối tượng mới cần tô (Điểm P2)
Dòng nhắc phụ:
Kết quả đường tròn nhỏ có kiểu mặt cắt giống đường tròn lớn
Composition
Quy định sự liên kết đối tượng khi thực hiện lệnh hiệu chỉnh
Ví dụ:
Thay đổi bán kính của đường tròn có mặt cắt đã tô với hai lựa chọn Associative và Nonassociative
b. Trang Advanced
Kiểu dò tìm ốc đảo
Nếu đối tượng có nhiều ốc đảo bên trong, ta có thể sử dụng 1 trong 3 cách dò tìm trên để vẽ tuyến ảnh.
Normal
Vùng có điểm chọn đầu tiên là vùng được tô, vùng kế sẽ không được tô, tiếp theo lại tô. Nghĩa là tô cách quãng tính từ vùng chọn đầu tiên.
Outer
Chỉ tô vùng bên ngoài các ốc đảo.
Ignore
Tô suốt, bỏ qua sự hiện diện của các ốc đảo.
Kiểu đối tượng tạo biên của mặt cắt
Đối tượng đường biên được tạo ra là một miền (Region) hay là một đa tuyến (Polyline)
c. Trang Gradient
Tô mặt cắt theo sự phối màu mỹ thuật.
TẠO KIỂU - GHI
& HIỆU CHỈNH VĂN BẢN
Trình tự ghi và hiệu chỉnh văn bản:
Hiệu chỉnh nội dung đoạn văn bản bằng lệnh ED.
Tạo các kiểu chữ cho bản vẽ bằng lệnh Style.
Ghi dòng chữ bằng lệnh Text hoặc đoạn văn bản bằng lệnh Mtext.
Hộp thoại Text Style:
2.1 Tạo kiểu chữ (TEXT STYLE)
Format / Text Style
St ?
Toolbar TEXT
Style Name
Đặt tên cho kiểu chữ sẽ tạo ra.
Tạo kiểu chữ mới
Xuất hiện hộp thoại New Text Style
Nhập tên cần đặt vào. Nhấn OK
Đổi tên Text Style
Xóa Style có sẵn.
Font
Chọn font chữ, kiểu thể hiện font chữ và chiều cao chữ.
Font Name
Chọn font chữ cho kiểu vừa tạo.
TTF Fonts :
Font này ghi text có dấu nhưng không điều chỉnh nét được.
SHX Font (riêng của AUTOCAD)
Font này ghi text không dấu nhưng điều chỉnh nét được.
Nên chọn kiểu Font: Romans.shx (phù hợp với TCKT)
Font Style
Chọn kiểu thể hiện font chữ.
Height
Chiều cao font chữ
Tuy nhiên ta không nên định dạng text trong hộp thoại này
2.2. Nhập đoạn văn bản vào bản vẽ (Lệnh MTEXT)
Draw / Text / Multiline text
T ?
Toolbar TEXT
Dòng lệnh:
Specify first corner:
Xác định góc thứ nhất của khung bao text.
Specify opposite corner or [Height/
Justify/Line spacing/Rotation/
Style/Width]:
Xác định góc đối diện của khung bao.
Hộp thoại TEXT FORMATTING:
Thanh công cụ định dạng văn bản (Text Formatting):
Tìm hiểu về Shortcut menu trong vùng soạn thảo văn bản:
Bằng cách Click chuột phải lên vùng soạn thảo văn bản ? xuất hiện một shortcut menu như hình sau:
Cut
Copy
Paste
Justification
Chọn vị trí điểm canh lề cho đoạn văn bản
Change Case
Symbol
Thay đổi chữ thường hoặc chữ HOA
Chèn kí hiệu hoặc biểu tượng vào đoạn văn bản
Các biểu tượng trong lựa chọn SYMBOL
Degrees %%d
Chèn kí hiệu độ
Plus / Minus %%p
Chèn kí hiệu (+)(-)
Diameter %%c
Chèn kí hiệu đường kính
Other. Chèn các kí hiệu khác
Hộp thoại Character Map
Tại ô Font: Chọn Symbol.
Chọn biểu tượng cần sử dụng.
Chọn nút Select.
Trình tự chèn kí hiệu trong hộp thoại Character Map
Chọn nút Copy.
Đóng hộp thoại lại.
Trở về hộp thoại Text Formatting, định vị trí chèn và dán (Paste) biểu tượng vào.
2.3. Hiệu chỉnh văn bản
Ta có thể hiệu chỉnh văn bản bằng các cách sau:
Cách 1:
Nhập lệnh ED, sau đó chọn đoạn văn bản cần hiệu chỉnh. Hộp thoại TEXT FORMATTING xuất hiện để bạn hiệu chỉnh.
Cách 2
Double Click vào đoạn văn bản cần hiệu chỉnh. Khi đó xuất hiện lại hộp thoại TEXT FORMATTING để bạn hiệu chỉnh.
3. GIỚI THIỆU VỀ CÁC TIỆN ÍCH TEXT TRONG MENU EXPRESS
Remote Text
Ghi văn bản kiểu RTEXT (Diesel)
Text Fit
Điều chỉnh dòng văn bản vừa khít với khoảng cách được xác định bởi hai điểm.
Text Mask
Che khuất đoạn văn bản được chọn.
Unmask Text
Hiển thị lại đoạn văn bản bị che khuất bởi lệnh trên.
Explode Text
Phá vỡ text thành các đối tượng đa tuyến.
Convert Text to Mtext
Chuyển Singleline text thành Multiline text.
Arc-Aligned Text
Ghi văn bản dọc theo một đường cong.
Justify Text
Điều chỉnh điểm canh lề cho đoạn văn bản.
Rotate Text
Xoay đoạn văn bản theo một góc nghiêng nhất định.
Enclose Text with Object
Bao đoạn văn bản bằng một đối tượng kín.
Automatic Text Numbering
Ghi số thứ tự cho nhiều đoạn văn bản.
Change Text Case
Chuyển đổi kiểu chữ thường hoặc chữ HOA cho đoạn văn bản.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Quang Trường Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)