Giao tiep tieng anh (hay)
Chia sẻ bởi Trieu Thanh Hung |
Ngày 11/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: giao tiep tieng anh (hay) thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
What a jerk! ----> thật là đáng ghét How cute! ----> Ngộ nghĩnh, dễ thương quá! None of your business/ It`s not your business!----> Không phải việc của bạn Don`t stick your nose into this ----> đừng dính mũi vào việc này Stop it right a way! ----> Có thôi ngay đi không A wise guy, eh?! ----> Á à... thằng này láo Quên nó đi! (Đủ rồi đấy!) ----> Forget it! (I`ve had enough!) Bạn đi chơi có vui không? ----> Are you having a good time? Bạn đã có hứng chưa? (Bạn cảm thấy thích chưa?) ----> Are you in the mood? Mấy giờ bạn phải về? ----> What time is your curfew? Chuyện đó còn tùy ----> It depends Nếu chán, tôi sẽ về (nhà) ----> If it gets boring, I`ll go (home) Tùy bạn thôi ----> It`s up to you Cái gì cũng được ----> Anything`s fine Cái nào cũng tốt ----> Either will do. Tôi sẽ chở bạn về ----> I`ll take you home Bạn thấy việc đó có được không? ----> How does that sound to you? Dạo này mọi việc vẫn tốt hả? ----> Are you doing okay? Làm ơn chờ máy (điện thoại) ----> Hold on, please Xin hãy ở nhà ---> Please be home Gửi lời chào của anh tới bạn của em ---> Say hello to your friends for me. Tiếc quá! ----> What a pity! Quá tệ ---> Too bad! Nhiều rủi ro quá! ----> It`s risky! Cố gắng đi! ----> Go for it! Vui lên đi! ----> Cheer up! Bình tĩnh nào! ----> Calm down! Tuyệt quá ----> Awesome Kỳ quái ----> Weird Đừng hiểu sai ý tôi ----> Don`t get me wrong Chuyện đã qua rồi ----> It`s over Sounds fun! Let`s give it a try! ----> Nghe có vẽ hay đấy, ta thử nó xem sao Nothing`s happened yet ----> Chả thấy gì xảy ra cả That`s strange! ----> Lạ thật I`m in no mood for ... ----> Tôi không còn tâm trạng nào để mà .......... đâu ạ Here comes everybody else ---> Mọi người đã tới nơi rồi kìa What nonsense! ----> Thật là ngớ ngẩn! Suit yourself ----> Tuỳ bạn thôi ạ What a thrill! ----> Thật là li kì As long as you`re here, could you ... ----> Chừng nào bạn còn ở đây, phiền bạn ……. I`m on my way home ----> Tôi đang trên đường về nhà What on earth is this? ----> Cái quái gì thế này? What a dope! ----> Thật là nực cười! What a miserable guy! ----> Thật là thảm hại You haven`t changed a bit! ----> Trông ông vẫn còn phong độ chán! I`ll show it off to everybody ----> Để tôi đem nó đi khoe với mọi người (đồ vật) You played a prank on me. Wait! ----> Ông dám đùa với tui à. Đứng lại mau! Enough is enough! ----> Đủ rồi đấy nhé! Let`s see which of us can hold out longer ----> Để xem ai chịu ai nhé Your jokes are always witty ----> Anh đùa dí dỏm thật đấy Life is tough! ----> Cuộc sống thật là phức tạp No matter what, ... ----> Bằng mọi giá, .......... What I`m going to take! ----> Nặng quá, không xách nổi nữa Please help yourself ----> Bạn cứ tự nhiên Just sit here, ... ----> Cứ như thế này mãi thì ……… No means no! ----> Đã bảo không là không!
Có chuyện gì vậy? ----> What`s up? Dạo này ra sao rồi? ----> How`s it going? Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing? Không có gì mới cả ----> Nothing much Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What`s on your mind? Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi ----> I was just daydreaming Không phải là chuyện của bạn ----> It`s none of your business Vậy hã? ----> Is that so? Làm thế nào vậy? ----> How come? Chắc chắn rồi! ----> Absolutely! Quá đúng! ----> Definitely! Dĩ nhiên! ----> Of course! Chắc chắn mà ----> You better believe it! Tôi đoán vậy ----> I guess so Làm sao mà biết được ----> There`s no way to know. Tôi không thể nói chắc ---> I can`t say for sure ( I don`t know) Chuyện này khó tin quá! ----> This is too good to be true! Thôi đi (đừng đùa nữa) ----> No way! ( Stop joking!) Tôi hiểu rồi ----> I got it Quá đúng! ----> Right on! (Great!) Tôi thành công rồi! ----> I did it! Có rảnh không? ----> Got a minute? Đến khi nào? ----> `Til when? Vào khoảng thời gian nào? ----> About when? Sẽ không mất
Có chuyện gì vậy? ----> What`s up? Dạo này ra sao rồi? ----> How`s it going? Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing? Không có gì mới cả ----> Nothing much Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What`s on your mind? Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi ----> I was just daydreaming Không phải là chuyện của bạn ----> It`s none of your business Vậy hã? ----> Is that so? Làm thế nào vậy? ----> How come? Chắc chắn rồi! ----> Absolutely! Quá đúng! ----> Definitely! Dĩ nhiên! ----> Of course! Chắc chắn mà ----> You better believe it! Tôi đoán vậy ----> I guess so Làm sao mà biết được ----> There`s no way to know. Tôi không thể nói chắc ---> I can`t say for sure ( I don`t know) Chuyện này khó tin quá! ----> This is too good to be true! Thôi đi (đừng đùa nữa) ----> No way! ( Stop joking!) Tôi hiểu rồi ----> I got it Quá đúng! ----> Right on! (Great!) Tôi thành công rồi! ----> I did it! Có rảnh không? ----> Got a minute? Đến khi nào? ----> `Til when? Vào khoảng thời gian nào? ----> About when? Sẽ không mất
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trieu Thanh Hung
Dung lượng: 38,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)