Giao tiep san bay

Chia sẻ bởi Trần Ánh Ngọc | Ngày 02/05/2019 | 48

Chia sẻ tài liệu: giao tiep san bay thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Một số mẫu câu hữu dụng được sử dụng để giao tiếp tại sân bay
Thứ Ba, 13/09/2011, 02:48 CH | Lượt xem: 2826
Bài viết sau đây cung cấp cho các bạn một số mẫu câu hữu ích và thông dụng trong việc giao tiếp tại sân bay.
Checking in (Lúc làm thủ tục lên máy bay)
Did you pack these bags yourself?
Anh tự gói ghém những cái túi này à?
Have you left these bags unattended?
Anh để lại những chiếc túi vô chủ này à?
Does the luggage belong to you?
Hành lý này là của ông phải không?
 Những từ vựng, mẫu câu cần nhớ
boarding card ≠ landing (disembarkation) card : Thẻ lên/xuống máy bay landing ≠ take-off : Hạ cánh/cất cánh check-in: Làm thủ tục check-in desk: Quầy làm thủ tục check-in clerk: Nhân viên quầy làm thủ tục security check/control: Kiểm tra an ninh passport control: Kiểm tra hộ chiếu taxi: Khi máy bay chạy trên đường băng board the plane ≠ get off the plane: lên/xuống máy bay customs: Hải quan departure lounge ≠ arrival halls: Phòng chờ lên máy bay/khu vực đến lost and found (lost property): Phòng tìm hành lý thất lạc airport information desk: Quầy thông tin tại sân bay ETA (Estimated Time of Arrival): Thời gian dự định đến remain seated: Ngồi yên trên ghế keep the seat-belt fastened = fasten the seat-belt : Thắt dây an toàn  I have paid for my airfare (ticket online/I have an e- ticket: Tôi đã đặt vé qua mạng Where can I get a luggage cart (a trolley )?: Tôi có thể lấy xe đẩy ở đâu? I have lost my passport, what should I do?:  Tôi bị mất passport, tôi phải làm gì? What is allowed in hand baggage (luggage)/What can I take in my hand luggage?: Được mang theo gì trong hành lý xách tay? I’d like a window seat: Tôi muốn ngồi gần cửa sổ I have lost my baggage/One piece of my baggage is missing:  Tôi bị thất lạc hành lý. 


 
Have you been with your bags the whole time?
Anh có luôn ở cùng những chiếc túi của mình không?
Has anyone given you anything to take on the flight?
Có ai đưa cho ông bất cứ cái gì để lên máy bay không?
How many bags do you have to check in?
Anh sẽ gửi bao nhiêu túi xách? 
Do you have any hand luggage?
Ông có hành lý xách tay không?
Are you carrying any restricted items?
Ông có mang theo bất kỳ hàng cấm nào không?
Can I see your passport?
Tôi có thể xem hộ chiếu của anh không?
Would you like an aisle seat or a window seat?
Ông muốn một chỗ ngồi ở lối đi hay gần cửa sổ?
Your gate number is … and your flight boards at ….
Cửa lên máy bay của cô là... và khoang máy bay của cô là....
Going through security (Đi qua khu kiểm tra an ninh)
 
/
 
Khi đi qua khu này, bạn cần phải put your hand luggage through (đặt hành lý xách tay dưới) máy chụp X quang. Dao, bình phun lon… là một số mặt hàng không được mang dưới dạng hành lý xách tay. Khi những vật dụng này đi qua khu kiểm tra an ninh, nó có thể set off (làm rung) chuông báo động. Khi đó, nhân viên sân bay sẽ search (kiểm tra) bạn.
In the departure lounge (Trong nhà chờ trong sân bay)
Sau khi đi qua khu kiểm tra an ninh xong, bạn có thể đợi trong nhà chờ của sân bay trong lúc chờ lên máy bay. Tại sân bay quốc tế có duty free shopping (cửa hàng miễn thuế).
Airport announcements (Những thông báo tại sân bay)
Please proceed to gate number…
Xin vui lòng đi vào cửa số...
In a few moments we will be calling all passengers with priority boarding.
Trong một vài phút chúng tôi sẽ gọi tất cả các hành khách lên khoang máy bay ưu tiên.
Please have your boarding card ready for inspection.
Vui lòng chuẩn bị sẵn thẻ lên máy bay để kiểm tra.

ngocdiep1041984

Ừ VỰNG VỀ HÀNG KHÔNG

bài học phần mềm







GIAO TIẾP TIẾNG ANH  TRÊN CHUYẾN BAY LẦN ĐẦU
Chương trình này dành cho người chưa có cơ hội học tiếng Anh và đây là lần đầu tiên lên máy bay.  Bạn hãy giúp họ bằng cách: In mỗi câu song ngữ dưới đây ra 1 mẩu giấy nhỏ. Để khi cần, họ đưa cho nhân viên sân bay nhờ giúp đỡ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Ánh Ngọc
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)