Giao tiếp

Chia sẻ bởi Lang Manh Tu | Ngày 26/04/2019 | 148

Chia sẻ tài liệu: giao tiếp thuộc Tiếng Trung Quốc

Nội dung tài liệu:

Bài 1:
好: Hǎo
Vận mẫu:
Vận mẫu đơn: a, e, i, o, u, ü
Tham khảo cách đọc:
a: cách phát âm: mồm há to, lưỡi xuống thấp. Là nguyên âm dài, không tròn môi. Cách phát âm gần giống "a" trong tiếng Việt.
e: cách phát âm: lưỡi rút về phía sau, gốc lưỡi nâng cao ở vị trí giữa, mồm há vừa. Là nguyên âm dài, không tròn môi. Cách phát âm hơi giống "ơ" và "ưa" trong tiếng Việt.
i: cách phát âm: đầu lưỡi dính với răng dưới, phía trước mặt lưỡi nâng sát ngạc cứng, hai môi giẹp, bành ra. Là nguyên âm dài, không tròn môi. Cách phát âm hơi giống "i" trong tiếng Việt.
o: cách phát âm: lưỡi rút về phía sau, gốc lưỡi nâng cao ở vị trí giữa, hai môi tròn và nhô ra một tí. Là nguyên âm dài, tròn môi. Cách phát âm hơi giống "ô" trong tiếng Việt.
u: cách phát âm: gốc lưỡi nâng cao, lưỡi rút về phía sau, hai môi tròn, nhô ra trước. Là nguyên âm dài, tròn môi. Cách phát âm hơi giống "u" trong tiếng Việt.
ü: cách phát âm: đầu lưỡi dính với răng dưới, phía trước mặt lưỡi nâng sát ngạc cứng, hai môi tròn, nhô ra trước. Là nguyên âm dài, tròn môi. Cách phát âm hơi giống "uy" trong tiếng Việt.
Vận mẫu kép (ghép):

Thanh mẫu:
Bảng thanh mẫu:
b
p`
m
f
d
t`
n
l


g

k`

h

j

q`

x




zh

ch`

sh

r

z

c`

s



Thanh điệu:
Trong tiếng trung thanh điệu gồm có 5 thanh:
Thanh thứ nhất,
Thanh thức hai,
Thanh thứ ba,
Thanh thứ tư, và
Thanh nhẹ: thanh nhẹ không đứng một mình và cách đọc của nó thường phụ thuộc vào các từ đi trước.
Thanh điệu là chỉ sự biến đổi của giọng cao thấp trong âm tiết, âm tiết có thanh điệu khác thì nghĩa cũng khác.

Ví dụ : má


mǎ mà

Bảng thanh mẫu vận mẫu:
Bảng 1:
a
o
e
i
u

ai
ei
ao
ou

ba
bo

bi
bu

bai




pa
po

pi
pu

pai

pei
pao
po

ma
mo
me
mi
hu

mai
mei
mao
mou

fa
fo


fu


fei

fou

da

de
di
du

dai
dei
dao
dou

ta

te
ti
tu

tai

tao
tou

na

ne
ni
nu
nü
nai
nei
nao
nou

la



le
li
lu
lü
lai
lei
lao
lou

ga

ge

gu

gai
gei
gao
gou

ka

ke

ku

kai
kei
kao
kou

ha

he

hu

hai
hei
hao
hou


yi
wu
yu


Luyện tập :
Yī yí yǐ yì------------------------- yī一
Wū wú wǔ wù------------------------wǔ五
Bā bá bǎ bà-------------------------bā 八
Dā dá dǎ dà-------------------------dà大
Bū bú bǔ bù -------------------------bù不
Nī ní nǐ nì--------------------------nǐ你
Mā má mǎ mà-------------------------mǎ马
Bāi bái bǎi bài-------------------------bái白
 Kōu kóu kǒu kòu------------------------ kǒu口
Các nét cơ bản trong viết tiếng hán:
/ nét chấm
/ nét ngang
/ nét mác
 nét hất
/

nét sổ
/

nét phẩy


ngang móc
 ngang gập

Cách chào hỏi :
A : 你好Nǐ hǎo.
B : 你好Nǐ hǎo.
Chú ý : Khi có hai thanh thứ 3 đứng cạnh nhau thì thanh thứ 3 đầu tiên sẽ đọc thành thanh thứ 2



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lang Manh Tu
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)