Giao lưu toán tuổi thơ cấp trường lần 1

Chia sẻ bởi Lê Thị Huế | Ngày 09/10/2018 | 104

Chia sẻ tài liệu: Giao lưu toán tuổi thơ cấp trường lần 1 thuộc Cùng học Tin học 4

Nội dung tài liệu:

GIAO LƯU TOÁN TUỔI THƠ CẤP TRƯỜNG LỚP 4 LẦN 1
NĂM HỌC 2013/2014
Họ và tên : ……………………………………………. ……lớp 4 A1
Trường Tiểu học Thạch Châu
( Thời gian 30 phút)


Phần thi: Tìm kết quả đúng điền vào chỗ chấm trong mỗi câu sau
Câu 1: Số gồm 9 triệu, 300 nghìn, 4 trăm được viết là…………
Câu 2: thế kỉ 48 tháng =……………năm
Câu 3: Số liền trước số bé nhất có 6 chữ số là : ……………..
Câu 4 : Tìm X: X x 2 + X + X + X = 70
TL : X=…………
Câu 5 : Sắp xếp các khoảng thời gian sau theo thứ tự tăng dần: 900 giây; 25 phút;giờ.
TL: Thứ tự sắp xếp đúng là: …………………………………………
Câu 6 : Tìm X
X x 2 + X + X + X = 70
TL: X = ……..
Câu 7 : 2 km giảm đi bao nhiêu lần thì được 5 hm ?
TL: giảm đi …….lần
Câu 8: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 2 tấn 5 yến = ………….kg
Câu 9: Ba lớp 4 A ; 4B và 4 C trồng được tất cả 64 cây. Số cây của lớp 4 A và 4 B trồng được là 49 cây. Lớp 4 B và lớp 4 C trồng được 38 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
TL: Số cây lớp 4 A trồng được là …. cây; Số cây lớp 4 B trồng được là ….. cây; Số cây lớp 4 C trồng được là ….. cây
Câu 10 : Khi thực hiện phép nhân một số 204 với 8. Bạn An đã sơ ý viết nhầm số 204 thành số 402. Hỏi tích tăng thêm bao nhiêu đơn vị?
TL: Tích tăng thêm ……………………….. đơn vị
Câu 11: Có một đoạn dây, trên đó được đánh dấu 5 điểm. Hỏi những điểm đó chia đoạn dây ra làm mấy phần?
TL: Những điểm đó chia đoạn dây ra làm ………….. phần
Câu 12: Khi thực hiện phép tính một số nhân với 10 nhưng bạn Vân đã chia số đó cho 10 nên được kết quả là 600. Nếu bạn không nhầm thì kết quả của phép tính là bao nhiêu?
TL: Nếu bạn không nhầm thì kết quả của phép tính là…………..
Câu 13: Nếu a = 165; b= 26 và c= 2351 thì giá trị của biểu thức a x b + c = ……….
Câu 14: Trung bình cộng số tuổi của bố, mẹ và Hoa là 30 tuổi. Nếu không tính tuổi của bố thì trung bình cộng số tuổi của mẹ và Hoa là 24 tuổi. Hỏi bố Hoa bao nhiêu tuổi?
TL: Tuổi của bố Hoa là…… tuổi
Câu 15: Ngày thứ hai cuối cùng của một tháng này là ngày 29. Hỏi ngày thứ Tư đầu tiên của tháng đó là ngày bao nhiêu ?
TL : Ngày thứ Tư đầu tiên của tháng đó là ngày.............

Câu 16 : (Phần tự luận)
Một hình vuông được chia thành 2 hình chữ nhật bằng nhau. Tính chu vi và diện tích của hình vuông, biết rằng tổng chu vi của hai bình chữ nhật là 456 cm.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Huế
Dung lượng: 28,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)