GIAO LUU TOAN 4
Chia sẻ bởi Hoàng Thúy Quyên |
Ngày 10/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: GIAO LUU TOAN 4 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Đề thi giao lưu toán tuổi thơ năm học 2010- 2011 (hải)
PHần 1
Bài 1: Khoanh vào kết quả đúng
Giá trị của chữ 5 trong số 345 678 123
A 5 000 B 50 000 C 5 000 000
Bài 2 Giá trị của chữ 9 trong số 9 786 345 678
A 9 000 000 B 9 000 000 000 C 90 000 000 000
Bài 3: Số 126 004 608 Đọc là:
A Một trăm hai sáu triệu không trăm linh tư nghìn sáu trăm linh tám .
B Một trăm hai mươi sáu triệu không trăm linh tư nghìn sáu trăm linh tám.
C Một hai mươi sáu triệu không trăm linh bốn nghìn sáu trăm linh tám .
Bài 4: Số gồm năm trăm, năm triệu, một trăm triệu viết là.................................................
Bài 5: Một nghìn, một vạn, một đơn vị viết là......................................................................
Bài 6: Số gồm mười tỉ , năm nghìn, ba trăm triệu, năm đơn vị viết là...............................
Bài 7: Hãy so sánh A và B
A = 1a26 + 4b4 + 57c B = ab9 + 199c
a. A > B b. A < B c. A = B
Bài 8: Cho biểu thức 450 + 459 : 9 Giá trị của biểu thức là:
A 101 B 501 C 11
Các 7683; 7836; 7863; 7638 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
Bài 9 :
A 7638; 7836; 7683; 7863 B 7638; 7683; 7863; 7836
C 7638; 7683; 7836; 7863 D 7683; 7638; 7836; 7863
Bài 10 : Khoanh vào biểu thức có chứa hai chữ .
A m + n B a : 5 C a + b + c D a + b - c
Bài 11: Cho các chữ số 0,1,2,3 . Có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số từ các số trên?
Có thể viết được.....................số có 3 chữ số.
Bài 12 : Cho các chữ số 0,1,2,3 . Có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau từ các số trên?
Có thể viết được.....................số có 3 chữ số.
Bài 13: Phép tính 1456 X 302 Có kết quả là :
A 46592 B 36582 C 439712
Bài 14: Phép tính 8820 : 36 Có kết quả là :
A 245 B 240 C 246
Bài 15 : Đúng ghi Đ sai ghi S
432 : 6 - 234 : 5 = ( 432 - 234 ) : 6
184 x 24 + 24 x 816 = 24 x ( 184 + 816 )
63 x ( 37 + 63 ) = 63 x 37 + 63 x 63
Bài 16 :Ghi chữ Đ dưới phép tính làm đúng , chữ S dưới phép tính làm sai
4620 230 4620 230
dư 002 20 dư 0020 20
Bài 17 : Khoanh vào kết quả đúng:
Cho dãy tính 78 + 81 + 84 +……………….+ 303 + 306 + 309
Dãy trên có bao nhiêu số hạng ? A 77 B 78 C 231
Bài 18 : Điền 3 số thích hợp vào dãy số sau:
4, 5, 7, 10, 14, 19 ,.......,............,..........
Bài 19 : Điền 3 số thích hợp vào dãy số sau
1, 3, 5, 8, 13, 21, 34,........,.........,...............
Bài 20:
Tìm y : y x 2 – 58 = 146
A y = 44 B y = 102 C y = 202 D y = 204
Phần 2
Bài 1: Số thích hợp để điền vào chỗ trống trong phép đổi 12 kg 45g =…g là
A 1245 B 10425 C 12045 D 12450
Bài 2: Một ô tô chạy trong hai giờ. Giờ thứ nhất ô tô chạy được 42640m, giờ thứ hai ô tô chạy được ít hơn giờ thứ nhất 6280 m. Hỏi trong hai giờ ô tô chạy được tất c
PHần 1
Bài 1: Khoanh vào kết quả đúng
Giá trị của chữ 5 trong số 345 678 123
A 5 000 B 50 000 C 5 000 000
Bài 2 Giá trị của chữ 9 trong số 9 786 345 678
A 9 000 000 B 9 000 000 000 C 90 000 000 000
Bài 3: Số 126 004 608 Đọc là:
A Một trăm hai sáu triệu không trăm linh tư nghìn sáu trăm linh tám .
B Một trăm hai mươi sáu triệu không trăm linh tư nghìn sáu trăm linh tám.
C Một hai mươi sáu triệu không trăm linh bốn nghìn sáu trăm linh tám .
Bài 4: Số gồm năm trăm, năm triệu, một trăm triệu viết là.................................................
Bài 5: Một nghìn, một vạn, một đơn vị viết là......................................................................
Bài 6: Số gồm mười tỉ , năm nghìn, ba trăm triệu, năm đơn vị viết là...............................
Bài 7: Hãy so sánh A và B
A = 1a26 + 4b4 + 57c B = ab9 + 199c
a. A > B b. A < B c. A = B
Bài 8: Cho biểu thức 450 + 459 : 9 Giá trị của biểu thức là:
A 101 B 501 C 11
Các 7683; 7836; 7863; 7638 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
Bài 9 :
A 7638; 7836; 7683; 7863 B 7638; 7683; 7863; 7836
C 7638; 7683; 7836; 7863 D 7683; 7638; 7836; 7863
Bài 10 : Khoanh vào biểu thức có chứa hai chữ .
A m + n B a : 5 C a + b + c D a + b - c
Bài 11: Cho các chữ số 0,1,2,3 . Có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số từ các số trên?
Có thể viết được.....................số có 3 chữ số.
Bài 12 : Cho các chữ số 0,1,2,3 . Có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau từ các số trên?
Có thể viết được.....................số có 3 chữ số.
Bài 13: Phép tính 1456 X 302 Có kết quả là :
A 46592 B 36582 C 439712
Bài 14: Phép tính 8820 : 36 Có kết quả là :
A 245 B 240 C 246
Bài 15 : Đúng ghi Đ sai ghi S
432 : 6 - 234 : 5 = ( 432 - 234 ) : 6
184 x 24 + 24 x 816 = 24 x ( 184 + 816 )
63 x ( 37 + 63 ) = 63 x 37 + 63 x 63
Bài 16 :Ghi chữ Đ dưới phép tính làm đúng , chữ S dưới phép tính làm sai
4620 230 4620 230
dư 002 20 dư 0020 20
Bài 17 : Khoanh vào kết quả đúng:
Cho dãy tính 78 + 81 + 84 +……………….+ 303 + 306 + 309
Dãy trên có bao nhiêu số hạng ? A 77 B 78 C 231
Bài 18 : Điền 3 số thích hợp vào dãy số sau:
4, 5, 7, 10, 14, 19 ,.......,............,..........
Bài 19 : Điền 3 số thích hợp vào dãy số sau
1, 3, 5, 8, 13, 21, 34,........,.........,...............
Bài 20:
Tìm y : y x 2 – 58 = 146
A y = 44 B y = 102 C y = 202 D y = 204
Phần 2
Bài 1: Số thích hợp để điền vào chỗ trống trong phép đổi 12 kg 45g =…g là
A 1245 B 10425 C 12045 D 12450
Bài 2: Một ô tô chạy trong hai giờ. Giờ thứ nhất ô tô chạy được 42640m, giờ thứ hai ô tô chạy được ít hơn giờ thứ nhất 6280 m. Hỏi trong hai giờ ô tô chạy được tất c
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thúy Quyên
Dung lượng: 75,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)