Giao lưu tiếng anh tiểu học
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim Yến |
Ngày 02/05/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: giao lưu tiếng anh tiểu học thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
HỘI THI GIAO LƯU TIẾNG ANH BẬC TIỂU HỌC
PHÒNG GD-ĐT ĐAM RÔNG
Phần thi thứ nhất.
Phần thi thứ nhất bao gồm 20 câu hỏi liên quan đến kiến thức tiếng Anh đã học.
Sau khi MC đọc xong câu hỏi, các đội chơi sẽ có 20 giây để suy nghĩ và viết câu trả lời ra bảng
Với mỗi câu trả lời đúng, các đội sẽ giành được 5 điểm
EM HỌC TIẾNG ANH
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
00
16
17
18
19
20
Bắt đầu
HẾT GIỜ
Is this a book?
A. Yes,it isn’t
C.No,it is
B. Yes,it is
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
00
16
17
18
19
20
Bắt đầu
HẾT GIỜ
How are you?.
A. I’m fine.
C. I’m a student.
B. I’m five.
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
00
16
17
18
19
20
Bắt đầu
HẾT GIỜ
What color is it?
C. Green.
A. Ogrange.
B. Blue
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
00
16
17
18
19
20
Bắt đầu
HẾT GIỜ
What are these?
B. They’re notebooks
C. They’re crayons
A. They’re pencil cases
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
00
16
17
18
19
20
Bắt đầu
HẾT GIỜ
How many cats are there?.
A. Four.
C. Two.
B. Three .
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
00
16
17
18
19
20
Bắt đầu
HẾT GIỜ
Can it fly?
C. No , it can’t.
A. Yes, it is.
B. No , it is
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
00
16
17
18
19
20
Bắt đầu
HẾT GIỜ
I’m hungry. I want……………….
A . an apple
C . a bread
B . milk
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
00
16
17
18
19
20
Bắt đầu
HẾT GIỜ
How is the weather?.
A. It’s rainy.
C. It’s cloudy.
B. It’s snowy.
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
00
16
17
18
19
20
Bắt đầu
HẾT GIỜ
Where is the cat ? It’s…………..the chair.
A. under
C. in
B. in front of
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
00
16
17
18
19
20
Bắt đầu
HẾT GIỜ
What is it? It’s …………
A. a ball.
C. a bicycle.
B. a doll.
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
00
16
17
18
19
20
Bắt đầu
HẾT GIỜ
This is…………eraser.
A. a
C. Ө
B. an
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
00
16
17
18
19
20
Bắt đầu
HẾT GIỜ
There is ………………in the kitchen.
A. a refrigerator.
C. a bathtub.
B. a bed.
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
00
16
17
18
19
20
Bắt đầu
HẾT GIỜ
He is………………..
C. a taxi driver.
A. a teacher.
B. a shop keeper
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
00
16
17
18
19
20
Bắt đầu
HẾT GIỜ
What’s the matter?
B. He’s hot.
C. He’s sad.
A. He’s cold
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
00
16
17
18
19
20
Bắt đầu
HẾT GIỜ
Do you want an ice cream ?.
A. Yes, I do .
C.Yes, I don’t .
B. No, I do .
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
00
16
17
18
19
20
Bắt đầu
HẾT GIỜ
I ………… an apple
C. wash.
A. buy.
B. eat.
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
00
16
17
18
19
20
Bắt đầu
HẾT GIỜ
He……………………………….
A. plays the piano.
C. watches TV.
B. goes to sleep.
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
00
16
17
18
19
20
Bắt đầu
HẾT GIỜ
He is…………...
A. tall
C. thin
B. short
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
00
16
17
18
19
20
Bắt đầu
HẾT GIỜ
How many rulers ?
A. three.
C. ten.
B. four .
Phần thi thứ hai.
Các đội sẽ tự giới thiệu về trường lớp(5 điểm),thành viên(5 điểm) của đội trong thời gian 5 phút thông qua các loại hình nghệ thuật(10 điểm), sáng tạo(10 điểm)
Học sinh sử dụng tiếng anh với ngôn ngữ đơn giản dễ hiểu.(phát âm 10 điểm)
EM NÓI TIẾNG ANH
A.GIỚI THIỆU VÀ THỂ HIỆN NĂNG KHIẾU
40 ĐIỂM
Mỗi đội sẽ chọn số để chọn chủ đề.
Sau đó sẽ hội ý và vẽ tranh tô màu theo chủ đề đã bốc thăm.(Tối đa 10 phút )
Vẽ tranh:10 điểm
Tô màu:10 điểm
Thuyết trình tranh(tối đa 3 phút):40 điểm
B.NÓI THEO CHỦ ĐỀ TRANH
60 ĐIỂM
CHỦ ĐỀ
01
02
03
04
05
02
3
NHÀ TRƯỜNG
GIA ĐÌNH
5
1
BẠN BÈ
THẾ GIỚI QUANH TA
2
4
GIA ĐÌNH
GOOG BYE AND GOOD LUCK TO YOU
PHÒNG GD-ĐT ĐAM RÔNG
Phần thi thứ nhất.
Phần thi thứ nhất bao gồm 20 câu hỏi liên quan đến kiến thức tiếng Anh đã học.
Sau khi MC đọc xong câu hỏi, các đội chơi sẽ có 20 giây để suy nghĩ và viết câu trả lời ra bảng
Với mỗi câu trả lời đúng, các đội sẽ giành được 5 điểm
EM HỌC TIẾNG ANH
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
00
16
17
18
19
20
Bắt đầu
HẾT GIỜ
Is this a book?
A. Yes,it isn’t
C.No,it is
B. Yes,it is
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
00
16
17
18
19
20
Bắt đầu
HẾT GIỜ
How are you?.
A. I’m fine.
C. I’m a student.
B. I’m five.
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
00
16
17
18
19
20
Bắt đầu
HẾT GIỜ
What color is it?
C. Green.
A. Ogrange.
B. Blue
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
00
16
17
18
19
20
Bắt đầu
HẾT GIỜ
What are these?
B. They’re notebooks
C. They’re crayons
A. They’re pencil cases
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
00
16
17
18
19
20
Bắt đầu
HẾT GIỜ
How many cats are there?.
A. Four.
C. Two.
B. Three .
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
00
16
17
18
19
20
Bắt đầu
HẾT GIỜ
Can it fly?
C. No , it can’t.
A. Yes, it is.
B. No , it is
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
00
16
17
18
19
20
Bắt đầu
HẾT GIỜ
I’m hungry. I want……………….
A . an apple
C . a bread
B . milk
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
00
16
17
18
19
20
Bắt đầu
HẾT GIỜ
How is the weather?.
A. It’s rainy.
C. It’s cloudy.
B. It’s snowy.
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
00
16
17
18
19
20
Bắt đầu
HẾT GIỜ
Where is the cat ? It’s…………..the chair.
A. under
C. in
B. in front of
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
00
16
17
18
19
20
Bắt đầu
HẾT GIỜ
What is it? It’s …………
A. a ball.
C. a bicycle.
B. a doll.
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
00
16
17
18
19
20
Bắt đầu
HẾT GIỜ
This is…………eraser.
A. a
C. Ө
B. an
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
00
16
17
18
19
20
Bắt đầu
HẾT GIỜ
There is ………………in the kitchen.
A. a refrigerator.
C. a bathtub.
B. a bed.
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
00
16
17
18
19
20
Bắt đầu
HẾT GIỜ
He is………………..
C. a taxi driver.
A. a teacher.
B. a shop keeper
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
00
16
17
18
19
20
Bắt đầu
HẾT GIỜ
What’s the matter?
B. He’s hot.
C. He’s sad.
A. He’s cold
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
00
16
17
18
19
20
Bắt đầu
HẾT GIỜ
Do you want an ice cream ?.
A. Yes, I do .
C.Yes, I don’t .
B. No, I do .
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
00
16
17
18
19
20
Bắt đầu
HẾT GIỜ
I ………… an apple
C. wash.
A. buy.
B. eat.
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
00
16
17
18
19
20
Bắt đầu
HẾT GIỜ
He……………………………….
A. plays the piano.
C. watches TV.
B. goes to sleep.
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
00
16
17
18
19
20
Bắt đầu
HẾT GIỜ
He is…………...
A. tall
C. thin
B. short
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
00
16
17
18
19
20
Bắt đầu
HẾT GIỜ
How many rulers ?
A. three.
C. ten.
B. four .
Phần thi thứ hai.
Các đội sẽ tự giới thiệu về trường lớp(5 điểm),thành viên(5 điểm) của đội trong thời gian 5 phút thông qua các loại hình nghệ thuật(10 điểm), sáng tạo(10 điểm)
Học sinh sử dụng tiếng anh với ngôn ngữ đơn giản dễ hiểu.(phát âm 10 điểm)
EM NÓI TIẾNG ANH
A.GIỚI THIỆU VÀ THỂ HIỆN NĂNG KHIẾU
40 ĐIỂM
Mỗi đội sẽ chọn số để chọn chủ đề.
Sau đó sẽ hội ý và vẽ tranh tô màu theo chủ đề đã bốc thăm.(Tối đa 10 phút )
Vẽ tranh:10 điểm
Tô màu:10 điểm
Thuyết trình tranh(tối đa 3 phút):40 điểm
B.NÓI THEO CHỦ ĐỀ TRANH
60 ĐIỂM
CHỦ ĐỀ
01
02
03
04
05
02
3
NHÀ TRƯỜNG
GIA ĐÌNH
5
1
BẠN BÈ
THẾ GIỚI QUANH TA
2
4
GIA ĐÌNH
GOOG BYE AND GOOD LUCK TO YOU
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Yến
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)