GIAO LUU KHOA HOC 4

Chia sẻ bởi Trần Văn Mão | Ngày 11/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: GIAO LUU KHOA HOC 4 thuộc Khoa học 4

Nội dung tài liệu:

trường tiểu học hồng sơn
Các thầy cô giáo và các em học sinh
Về dự chương trình
"Rung chuông vàng"
Môn : Khoa học
Lớp 4
Năm học 2010 - 2011
Câu hỏi 1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Con người cần gì để sống ?
a. Ô-xi
b. Nước
c.Thức ăn
d. Cả ba ý trên
Đáp án: d. C¶ ba ý trªn
HẾT GIỜ
Câu hỏi 2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trong quá trình sống con người lấy từ môi trường cái gì và thải ra môi trường cái gì ?
Lấy thức ăn, nước, không khí và thải ra những chất thừa, cặn bã.
b. Lấy thức ăn, nước và thải ra những chất cặn bã.
c. Không lấy gì và không thải gì ra môi trường.
Đáp án: a. LÊy thøc ¨n, n­íc, kh«ng khÝ vµ th¶i ra nh÷ng chÊt thõa, cÆn b·.
HẾT GIỜ
Câu hỏi 3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án: b. 4 nhóm (Chứa nhiều chất bột đường, chứa nhiều chất đạm, chứa nhiều chất béo, chứa nhiều vi-ta-min và chất khoáng)
HẾT GIỜ
Dựa vào lượng các chất dinh dưỡng chứa trong mỗi loại thức ăn, ngươi ta chia thức ăn thành mấy nhóm ?
3 nhóm (Chứa nhiều chất bột đường, chứa nhiều chất đạm, chứa nhiều chất béo)
b. 4 nhóm (Chứa nhiều chất bột đường, chứa nhiều chất đạm, chứa nhiều chất béo, chứa nhiều vi-ta-min và chất khoáng)
Câu hỏi 4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Chất đạm và chất béo có vai trò gì ?
Chất đạm giúp xây dựng và đổi mới cơ thể; chất béo rất giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min.
Chất đạm giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min; xây dựng và đổi mới cơ thể.
Đáp án: a. ChÊt ®¹m gióp x©y dùng vµ ®æi míi c¬ thÓ; chÊt bÐo rÊt giµu n¨ng l­îng vµ gióp c¬ thÓ hÊp thô c¸c vi-ta-min.
HẾT GIỜ
Câu hỏi 5
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án: c. §Ó cung cÊp ®Çy ®ñ c¸c chÊt dinh d­ìng
HẾT GIỜ
Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn ?
Để dễ ăn b. Để dễ tiêu hoá
c. Để cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng
Câu hỏi 6
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án: b. Lµ loµi ®éng vËt cung cÊp chÊt ®¹m dÔ tiªu
HẾT GIỜ
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất : Tại sao chúng ta nên ăn cá trong các bữa ăn ?
Là một món ăn quý hiến
Là loài động vật cung cấp chất đạm dễ tiêu
Là loại thức ăn khoái khẩu cho tất cả mọi người.
Câu hỏi 7
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Tại sao chúng ta không nên ăn mặn ?
Tránh bị bệnh huyết áp cao.
Tránh bị bệnh tiểu đường
Tránh bị bệnh loãng xương
Đáp án: a. Tr¸nh bÞ bÖnh huyÕt ¸p cao.
HẾT GIỜ
Câu hỏi 8
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án: c. KÐm ph¸t triÓn c¶ vÒ thÓ lùc vµ trÝ tuÖ.
HẾT GIỜ
Hãy chọ câu trả lời đúng nhất : Nếu thiếu i-ốt, cơ thể sẽ như thế nào ?
Kém phát triển về xương
Kém phát triển về trí tuệ
Kém phát triển cả về thể lực và trí tuệ.
Câu hỏi 9
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất : Vì sao cần ăn nhiều rau và quả chín hằng ngày ?
Để có đủ loại vi-ta-min, chất khoáng cần thiết cho cơ thể, giúp chống táo bón.
Làm đẹp da và chống lão hoá
Tăng cường vi-ta-min và phát triển chiều cao
Đáp án: a.§Ó cã ®ñ lo¹i vi-ta-min, chÊt kho¸ng cÇn thiÕt cho c¬ thÓ, gióp chèng t¸o bãn.
HẾT GIỜ
Câu hỏi 10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Hãy chọ câu trả lời đúng nhất : Nguyên nhân gây béo phì là gi ?
Một căn bệnh tạo nên
ăn quá nhiều, hoạt động ít
ăn uống không hợp lí
Đáp án :b. ăn quá nhiều, hoạt động ít
HẾT GIỜ
Câu hỏi 11
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án : c. Có nguy cơ mắc các bệnh về tim mạch, tiểu đường, huyết áp cao ...
HẾT GIỜ
Chọn câu trả lời đúng nhất : Nêu tác hại của béo phì :
Có nguy cơ mắc các bệnh về hô hấp, hạ huyết áp, tiêu chảy ...
Có nguy cơ mắc các bệnh hen suyễn, di ứng, khó vận động ...
Có nguy cơ mắc các bệnh về tim mạch, tiểu đường, huyết áp cao ...
Câu hỏi 12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án : b. Báo ngay cho cha mẹ hoặc người lớn biết để kịp thời phát hiện và chữa trị.
HẾT GIỜ
Chọn câu trả lời đúng nhất : Cần phải làm gì khi bị bệnh ?
Tự tìm thuốc để chữa trị
Báo ngay cho cha mẹ hoặc người lớn biết để kịp thời phát hiện và chữa trị.
Không cần báo cho ai để khi đau không chịu được chắc bố mẹ sẽ biết.
Câu hỏi 13
1
2
3
4
5
6
7
8
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Chọ câu trả lời đúng nhất : Bạn nên tập bơi
hoặc đi bơi ở đâu ?
Tập bơi hoặc bơi ở nơi có sông, suối, ao, hồ
Tập bơi hoặc bơi ở nơi không có người lớn và phương tiện cứu hộ.
Tập bơi hoặc bơi ở nơi có người lớn và phương tiện cứu hộ, tuân thủ các quy định của bể bơi, khu vực bơi.
Đáp án: c
HẾT GIỜ
Câu hỏi 14
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Nước có những tính chất gì ?
Một chất lỏng trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định.
Chảy từ cao xuống thấp, lan ra mọi phía
Thấm qua một số vật và hoà tan được một số chất.
Tất cả các ý trên.
Đáp án: d. TÊt c¶ c¸c ý trªn
HẾT GIỜ
Câu hỏi 15
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Nước có thể tồn tại ở mấy thể ?
a. 2 thể b. 3 thể c. 4 thể
Đáp án: b. 3 thÓ (thÓ láng, thÓ r¾n vµ thÓ khÝ)
HẾT GIỜ
Câu hỏi 16
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Nước ở thể nào thì có hình dạng nhất định ?
Thể lỏng
Thể khí
Thể rắn
Đáp án: c. ThÓ r¾n
HẾT GIỜ
Câu hỏi 17
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Mây được hình thành như thế nào ?
Các ống khói của các nhà máy thải ra rồi bay lên cao sẽ tạo thành mây.
Hơi nước bay lên cao, gặp lạnh ngưng tụ thành những hạt nước rất nhỏ, tạo nên các đám mây.
Cả hai ý trên.
Đáp án: b. H¬i n­íc bay lªn cao, gÆp l¹nh ng­ng tô thµnh nh÷ng h¹t n­íc rÊt nhá, t¹o nªn c¸c ®¸m m©y.
HẾT GIỜ
Câu hỏi 18
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Chọn câu trả lời đúng nhất : Mưa từ đâu ra ?
Các giọt nước có trong các đám mây rơi xuống đất tạo thành mưa.
Do các luồng gió bốc nước từ ngoài biển vào đất liền nên tạo thành mưa.
Do nước sẵn có trên bầu trời rồi rơi xuống đất và tạo thành mưa.
Đáp án: a
HẾT GIỜ
Câu hỏi 19
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Hiện tượng nước bay hơi thành hơi nước, rồi từ hơi nước ngưng tụ thành nước xảy ra lặp đi lặp lại được gọi là gì ?
Hiện tượng bay hơi của nước trong tự nhiên.
Hiện tượng ngưng tụ của nước trong tự nhiên.
Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên.
Đáp án: c.Vßng tuÇn hoµn cña n­íc trong tù nhiªn.
HẾT GIỜ
Câu hỏi 20
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án: a. Tõ m­êi ®Õn hai m­¬i phÇn tr¨m (10 – 20%)
HẾT GIỜ
Cơ thể của người, động vật và thực vật nếu mất đi bao nhiêu phần trăm nước thì sẽ chết ?
Từ mười đến hai mươi phần trăm (10 - 20%)
Từ hai mươi đến ba mươi phần trăm (20 - 30%)
Từ ba mươi đến bốn mươi phần trăm (30 - 40%)
Câu hỏi 21
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Nước có những vai trò gì đối với con người, động vật và thực vật ?
Cơ thể hấp thụ được những chất dinh dưỡng hoà tan và tạo thành các chất cần cho sự sống của sinh vật.
Nước giúp cơ thể thải ra các chất thừa, chất độc hại.
Môi trường sống của nhiều động vật và thực vật.
Cả ba ý trên
Đáp án: d. C¶ ba ý trªn
HẾT GIỜ
Câu hỏi 22
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án : c
HẾT GIỜ
Thế nào là nước bị ô nhiễm ?
Có màu, không mùi, có các chất hoà tan có hại ...
Trong suốt, có mùi hôi, chứa các vi sinh vật gây bệnh quá mức cho phép, có các chất hoà tan có hại ...
Có màu, có chất bẩn, có mùi hôi, có chứa các vi sinh vật gây bệnh nhiều quá mức cho phép hoặc chứa các chất hoà tan có hại cho sức khoẻ.
Câu hỏi 23
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án: a
HẾT GIỜ
Thế nào là nước sạch ?
Nước trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không chứa các vi sinh vật hoặc các chất hoà tan có hại cho sức khoẻ con người.
Nước trong suốt, có mùi, có vị, chứa các vi sinh vật hoặc các chất hoà tan có hại cho sức khoẻ con người.
Nước có mùi, có vị, không chứa các vi sinh vật hoặc các chất hoà tan có hại cho sức khoẻ con người .
Câu hỏi 24
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án: b
HẾT GIỜ
Tại sao, chúng ta cần phải đun sôi nước trước khi uống ?
Để cho dễ uống .
Để diệt hết các vi khuẩn và loại bỏ các chất độc hại còn tồn tại trong nước.
Để loại bỏ các chất cặn bã, sát trùng, khử sắt, các chất độc hại còn tồn tại trong nước.
Câu hỏi 25
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án : b. 3 tiêu chuẩn (khử sắt, loại bỏ các chất không tan trong nước và sát trùng.
HẾT GIỜ
Nước được sản xuất từ nhà máy đảm bảo được bao nhiêu tiêu chuẩn ?
2 tiêu chuẩn.
3 tiêu chuẩn.
4 tiêu chuẩn.
Câu hỏi 26
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án : b. 3 tiêu chuẩn (khử sắt, loại bỏ các chất không tan trong nước và sát trùng.
HẾT GIỜ
Nước được sản xuất từ nhà máy đảm bảo được bao nhiêu tiêu chuẩn ?
2 tiêu chuẩn.
3 tiêu chuẩn.
4 tiêu chuẩn.
Câu hỏi 27
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án : b. 3 tiêu chuẩn (khử sắt, loại bỏ các chất không tan trong nước và sát trùng.
HẾT GIỜ
Nước được sản xuất từ nhà máy đảm bảo được bao nhiêu tiêu chuẩn ?
2 tiêu chuẩn.
3 tiêu chuẩn.
4 tiêu chuẩn.
Câu hỏi 28
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án : b. 3 tiêu chuẩn (khử sắt, loại bỏ các chất không tan trong nước và sát trùng.
HẾT GIỜ
Nước được sản xuất từ nhà máy đảm bảo được bao nhiêu tiêu chuẩn ?
2 tiêu chuẩn.
3 tiêu chuẩn.
4 tiêu chuẩn.
Câu hỏi 29
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án : b. 3 tiêu chuẩn (khử sắt, loại bỏ các chất không tan trong nước và sát trùng.
HẾT GIỜ
Nước được sản xuất từ nhà máy đảm bảo được bao nhiêu tiêu chuẩn ?
2 tiêu chuẩn.
3 tiêu chuẩn.
4 tiêu chuẩn.
Câu hỏi 30
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án : b. 3 tiêu chuẩn (khử sắt, loại bỏ các chất không tan trong nước và sát trùng.
HẾT GIỜ
Nước được sản xuất từ nhà máy đảm bảo được bao nhiêu tiêu chuẩn ?
2 tiêu chuẩn.
3 tiêu chuẩn.
4 tiêu chuẩn.
Xin chân thành cảm ơn và hẹn gặp lại !
Một số hình ảnh hoạt động của nhà trường
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Văn Mão
Dung lượng: 9,20MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)