GIAO LƯU HSG TOÁN LỚP 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy Vui | Ngày 08/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: GIAO LƯU HSG TOÁN LỚP 1 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI HSG MÔN TOÁN
Họ và tên:…………………………………….
I.Phần trắc nghiệm: (8 điểm)
*Tuổi anh là số bé nhất có hai chữ số trừ đi một . Em kém anh 7 tuổi . Hỏi em bao nhiêu tuổi ?Đáp số:................
*Có tất cả mấy số tròn chục nhỏ hơn 90 ? Đáp số:................
* Có tất cả mấy số lớn hơn 6 nhỏ hơn 9? ............................................................................
( HD : 9 – 6 - 1 = 2 số là 7, 8)
* Có tất cả mấy số lớn hơn 10 nhỏ hơn 30?..........................................................................
* Có bao nhiêu số có hai chữ số nhỏ hơn 32? ......................................................................
HD: 31 – 10 + 1= 22 số
* Có bao nhiêu số có hai chữ số nhỏ hơn 65? ......................................................................
* Có bao nhiêu số có hai chữ số lớn hơn 77?........................................................................
HD: 99- 78+1= 22 số
* Có bao nhiêu số có hai chữ số lớn hơn 65?........................................................................
* Nhà Liên có 19 con gà, mẹ Liên bán lần một 7 con, bán lần hai 3 con. Hỏi mẹ Liên bán hai lần bao nhiêu con gà? Đáp số:......................................
* Khúc gỗ dài 25cm, bố cưa đi lần một 10 cm, bố cưa lần hai 8 cm. Hỏi bố cưa hai lần bao nhiêu xăng ti mét? Đáp số:..........................................................
* Cây cam nhà bà có tất cả 5 chục quả, bà trảy xuống cho dì Na 1 chục quả, bà trảy 20 quả để bán. Hỏi Bà trảy tất cả bao nhiêu quả ? Đáp số:.............................................
* Lan có số vở nhiều hơn 15 quyển, nhưng nếu bớt số vở của Lan 2 quyển thì số vở còn lại sẽ ít hơn 15 quyển. Hỏi Lan có bao nhiêu quyển vở ? Đáp số:...................................
*Hà có số kẹo nhiều hơn 8 cái , nhưng nếu Hà cho em 2 cái thì số kẹo còn lại của Hà sẽ ít hơn 8cái. Hỏi Hà có bao nhiêu cái kẹo?
Đápsố:.......................
II.Phần tự luận: (12 điểm)
Bài 1: Cho các số : 27, 70, 5, 64, 12, 88, 56, 99, 33, 41
Hãy sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn?
……………………………………………………………
Số liền trước số 5 là số ………….
Số liền sau số 99 là số ……………………………….
Bài 2: Điền dấu + , - = vào ô trống:

55 12 = 34 33 95 = 92 2

19 4 3 2 = 14 49 37 80 = 92

4 3 2 9 15 4 = 12 7

Bài 3: Bình hỏi Minh: “ Năm nay chị bạn bao nhiêu tuổi?” Minh đáp: “ Tuổi mình nhiều hơn 6 nhưng ít hơn 8. Mình kém chị mình 5 tuổi.” Hỏi chị của Minh năm nay bao nhiêu tuổi?
...…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


Bài 4: Tìm hai số mà khi đem cộng lại thì bằng số lớn nhất có một chữ số. Nếu lấy số lớn nhất trừ số bé nhất thì kết quả cũng bằng số lớn nhất có một chữ số?
...…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 5: Nam có nhiều hơn Bắc 4 hòn bi.Biết rằng số của Bắc là một số lớn nhất có một chữ số. Hỏi Nam có bao nhiêu hòn bi?
...…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


Bài 6: Hình bên có:
Có …. Điểm là:
…………………………………
Có ……. đoạn thẳng là:…………..
………………………………………
c Có ….. tam giác…………………….
………………………………………………………..
Có bao nhiêu tứ giác là: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….




* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy Vui
Dung lượng: 16,29KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)