Giáo án vie

Chia sẻ bởi Ngô thị Hồng Vân | Ngày 10/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: giáo án vie thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

TUẦN 17:
Ngày soạn: Ngày 30 - 11 - 2014

Ngày giảng: Thứ ba 2 - 12 - 2014


Tiết 1: Toán

Bài 53. EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC. ( Tiết 2 )

Bài tập 5A: Giải bài toán.
Bài giải:
Số cây cam và cây chanh chiếm là:
40% + 30% = 70% ( số cây trong vườn )
Số cây chuối chiếm số phần trăm là:
100% - 70% = 30% ( số cây trong vườn )
Số cây chuối có trong vườn là:
250 : 100 x 30 = 75 ( cây )
Đáp số: Số cây chuối: 75 cây.

Bài tập 6A: Em hãy viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

a) Giá cũ: 400 000 đồng c) Giá cũ: 100 000 đồng
Giảm giá: 20% Giảm giá: 15 %
Giá mới: 320 000 đồng. Giá mới: 85 000 đồng

b) Giá cũ: 750 000 đồng d) Giá cũ: 500 000 đồng
Giảm giá: 10% Giảm giá: 20 %
Giá mới: 675 000 đồng. Giá mới: 400 000 đồng.

e) Giá cũ: 100 000 đồng
Giảm giá: 30%
Giá mới: 70 000 đồng

Bài tập 7A: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
- Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 602m2 = ha là:

. 0,0602

Bài tập 8A: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
- Đáp án: Ta cần khoanh vào ý C.

. 2100000 x 100 : 7



Tiết 2 + 3 : Tiếng việt.

Bài 17A: NGƯỜI DỜI NÚI MỞ ĐƯỜNG. ( Tiết 2 + 3 )

* Yêu cầu 2B: Viết vần của từng tiếng trong dòng thơ đầu vào phiếu học tập:

Tiếng
Vần


Âm đệm
Âm chính
Âm cuối

Con
ra
tiền
tuyến
xa
xôi



u


o
a


a
ô
n

n
n

i



* Yêu cầu 4B: Tìm những tiếng bắt vần với nhau trong câu thơ trên.
- Trong câu thơ trên: Tiếng xôi bắt vần với tiếng đôi.
* Yêu cầu 5B: Xếp các từ trong khổ thơ sau vào nhóm thích hợp:
a) Từ đơn:
( hai, bước, đi, trên, cát, ánh, biển, xanh, bóng, cha, dài, bóng, con, tròn. )
b) Từ ghép: ( cha con, mặt trời, chắc nịch. )
c) Từ láy: ( rực rỡ, lênh khênh. )
* Yêu cầu 6B: Nối nhóm từ ( in đậm ) ở cột A với tên gọi thích hợp ở cột B.

A

B

a) đánh cờ, đánh giặc, đánh trống.

1. các từ đồng âm.





b) trong veo, trong vắt, trong xanh

2. Từ nhiều nghĩa





c) ngôi sao, sao thuốc, sao thêm ba bản.

3. Các từ đồng nghĩa.


* Yêu cầu 7B: Tìm từ đồng nghĩa.
+ Tìm và viết từ đồng nghĩa với các từ in đậm trong bài:
- Tinh ranh: ( tinh ngịch, tinh khôn, ranh mãnh, ranh ma, ma lanh, khôn ngoan, khôn lỏi,…)
- Dâng: ( tặng, hiến, nộp, cho, biếu, đưa,…)
- Êm đềm: ( êm ả, êm ái, êm dịu, êm ấm,…)
* Yêu cầu 8B: Tìm từ trái nghĩa với từ in đậm để điền vào chỗ trống trong các thành ngữ, tục ngữ sau:
a) Có mới nới cũ.
b) Xấu gỗ, tốt nước sơn.
c) Mạnh dùng sức, yếu dùng mưu.


Tiết 4: Tin học.
( Có giáo viên bộ môn soạn, giảng !)

Dạy chiều:

Tiết 1: Khoa học.

ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. ( Tiết 1 )

* Yêu cầu 1A: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
- Giới tính là gì ?
. Sự khác biệt về mặt sinh học giữa nam và nữ.
- Kể một số đặc điểm giới khác mà em biết ?
( Các đặc điểm xã hội còn gọi là đặc điểm giới, thể hiện tính cách, lối sống, việc làm,… của nữ hoặc nam. Những đặc điểm này có thể thay đổi theo nếp sống của gia đình, hoặc quan niệm và các
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô thị Hồng Vân
Dung lượng: 142,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)