Giáo án vật lí 10hki.c2.có tich họp

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Phúc | Ngày 25/04/2019 | 67

Chia sẻ tài liệu: giáo án vật lí 10hki.c2.có tich họp thuộc Vật lý 10

Nội dung tài liệu:

 Ngày soạn:28/9/2011 Tiết 16 Ngày dạy:5/10/2011
Chương II : ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
Bài 9 TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC.
ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM.
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
[ Thông hiểu]
- Phát biểu được định nghĩa của lực và nêu được lực là đại lượng vectơ.
- Nêu được quy tắc tổng hợp và phân tích lực.
- Phát biểu được điều kiện cân bằng của một chất điểm dưới tác dụng của nhiều lực.
2. Kỹ năng :
3. Thái độ : -Tập trung quan sát TN, nhận xét. Tích cực hoạt động tư duy.
4. Câu tích hợp: II. Tổng hợp lực và III. Phân tích lực
II. CHUẨN BỊ :
+ Thầy : dùng TN như hình 9.4 SGK. Hệ thống câu hỏi. Làm thử TN trước.
+ Trò : Xem các công thức lượng giác toán học. Tham khảo bài mới. Xem lại lực, hai lực cân bằng.
III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC :
1. Ổn định lớp 10c1:……………; 10cb2:…………………………;10cb3:…………… 10cb4:…………………;
2. Kiểm tra bài cũ : Không.
ĐVĐ : Vật chuyển động thế này hay thế khác liên quan đến tác dụng của lực như thế nào ?!
3. Bài mới :
TL
GIÚP CỦA GIÁO VIÊN
ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KIẾN THỨC

8
ph
HĐ1: Nêu định nghĩa đầy đủ về lực. cân bằng lực.


H1: + Lực là gì ?
H2: Trường hợp nào vật có gia tốc a = 0 ?, a 0 ?
C1 (cá nhân) : h9.1.
+ Vật nào tác dụng vào cung làm cung biến dạng ?
+ Vật nào tác dụng vào mũi tên làm mũi tên bay đi ?
H3: Lực là đại lượng vectơ hay vô hướng ? vì sao ?
H4: Vậy lực là đại lượng . . . . đặc trưng cho . . . . mà kết quả là gây ra . . . cho vật hoặc làm vật . . . .
+ GV: Yêu cầu HS đọc thông tin các lực cân bằng.
+ GV: Thông tin giá của lực.
C2 (cá nhân): h9.3
+ Các lực tác dụng vào quả cầu ?
+ (thêm)Các lực đó có điểm đặc, phương, chiều và độ lớn thế nào để vật cân bằng ?
+ GV: Hai lực như vậy gọi là hai lực cân bằng.
+ GV: Yêu cầu HS biểu diễn hai lực đó.

H5: Đơn vị của lực là gì ?

+TL: Nhắc lại định nghĩa lực ?
+Tl: không đổi a = 0 ; thay đổi a 0.
C1 (cá nhân) : :
+ Tay người tác dụng làm cung dạng.

+ Dây cung tác dụng vào mũi tên.

+Tl: Lực là đại lượng vectơ ? vì nó còn đặc trưng cho hướng tác dụng.

+Tl: Điền trống và phát biểu định nghĩa đầy đủ về lực.
+ HS: Đọc thông tin các lực cân bằng.
+ Ghi nhận kn giá của lực.
C2 (cá nhân):
+ (Y)Lực của trái đất và dây treo.
+ Cùng đặc vào quả cầu, cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn.



+HSK : Biểu diễn lực.


+T5(Y): Nêu đơn vị lực.
I. Lực. Cân bằng lực
1. Lực :

Lực là đại lượng véctơ đặc trưng cho tác dụng của vật này lên vật khác mà kết quả là gây ra gia tốc cho vật hoặc làm vật biến dạng.

2. Các lực cân bằng :

Là các lực khi tác dụng đồng thời vào một vật thì không gây ra gia tốc cho vật.
3. Giá của lực :
Là đường thẳng mang véctơ lực.
+ Hai lực cân bằng :
-Cùng t/d lên 1 vật.
-Cùng giá.
-Cùng độ lớn
-Ngược chiều.
4. Đơn vị lực : (N)

20
ph
HĐ2: Tìm hiểu khái niệm tổng hợp lực và qui tắc hình bình hành.


+ HS: Quan sát hình vẽ 9.4.



+ HS: Quan sat cách bố trí TN.
+T6(TB): Độ lớn các lực tương ứng bằng trong lương các vật treo vào.

+ HSK: Biểu diễn các lực theo phương các dây đúng tỉ xích.
Các HS còn lại vẽ trên giấy nháp.

+T7(TB): cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn với Thực hiện vẽ

+ HS: Dựa vào hướng dẫn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Phúc
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)