Giáo án vật lí 10 - tuần 8

Chia sẻ bởi Lý Minh Hùng | Ngày 25/04/2019 | 66

Chia sẻ tài liệu: giáo án vật lí 10 - tuần 8 thuộc Vật lý 10

Nội dung tài liệu:

Tiết: 15 Tuần: 08

Ngay soạn: 08/ 10/ 2012

 VẬT LÍ 10

 KIỂM TRA 45 PHÚT


I- ĐỀ KIỂM TRA
Trắc nghiệm:
Câu 1: Một vật được xem là chất điểm khi kích thước của vật
A. rất nhỏ so với con người. B. rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo.
C. nhỏ, khối lượng của vật không đáng kể. D. nhỏ, chuyển động so với vật được chọn làm mốc.
Câu 2: Hệ qui chiếu bao gồm:
Một hệ tọa độ; một mốc thời gian và đồng hồ.
B. Một vật làm mốc; một hệ tọa độ và một đồng hồ.
C. Một vật làm mốc, một hệ tọa độ gắn với vật làm mốc; một mốc thời gian và một đồng hồ.
D. Một hệ tọa độ và một đồng hồ.
Câu 3: Trong chuyển động thẳng đều:
có quỹ đạo là đường thẳng.
có vận tốc không đổi.
quãng đường được tính bằng công thức: .
Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4: Đồ thị nào dưới đây biểu diễn đồ thị tọa độ-thời gian trong chuyển động thẳng đều ?

A. I, II, III. B. II, III, IV. C. I, II, IV. D. I, III, IV
Câu 5: Chọn phương án đúng :
Vật đi được quãng đường càng dài thì chuyển động càng nhanh.
B. Vật chuyển động với thời gian càng nhỏ thì chuyển động càng nhanh.
Thương số  càng nhỏ thì vật chuyển động càng chậm.
D. Thương số  càng lớn thì vật chuyển động được quãng đường càng lớn.
Câu 6: Lúc 7h sáng, một ô tô khởi hành từ A, chuyển động thẳng đều với vận tốc 36km/h. Nếu chọn trục tọa độ trùng với đường chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, gốc thời gian lúc 7h, gốc tọa độ ở A thì phương trình chuyển động của ô tô này là:
A. x = 36t (km). B. x = 36(t ( 7) (km). C. x = (36t (km). D. x = (36(t ( 7) (km).
Câu 7: Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng biến đổi đều ?
v2 + vo2 = 2as B. v + vo = 2as C. v2 - vo = 2as D. v – vo = 2as
Câu 8: Nếu chọn gốc thời gian là thời điểm bắt đầu khảo sát chuyển động của vật thì công thức vận tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều là:
A. v = vo + at. B. v = a + v0t. C. v = vo - at D. v = a - v0t.
Câu 9: Một vật cuyển động thẳng biến đổi đều thì:
Nếu a>0 và v>0 thì vật chuyển động nhanh dần đều.
Nếu a<0 và v<0 thì vật chuyển động nhanh dần đều.
Nếu tích a.v>0 thì vật chuyển động nhanh dần đều.
Nếu tích a.v<0 thì vật chuyển động nhanh dần đều.
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của chuyển động rơi tự do?
Phương chuyển động là phương thẳng đứng.
Chiều chuyển động: Hướng từ trên xuống dưới.
Rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Cả A, B, và C đều đúng.
Câu 11: Trong không khí, Vật A rơi nhanh hơn vật B là do:
Vật A nặng hơn vật B.
Vật B nặng hơn vật A.
Kích thước của vật A nhỏ hơn vật B.
Sức cản của không khí là nguyên nhân làm cho hai vật rơi nhanh chậm khác nhau.
Câu 12: Một vật rơi tự do. Công thức nào sau đây là sai?
A. v = gt. B. . C. . D. v = 2gs.
Câu 13: Một vật nặng rơi tự do từ độ cao 45 m so với mặt đất ở nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s2. Thời gian rơi của vật là:
A. 9 (s). B. 1,5 (s). C. 3 (s). D. 4,5 (s).
Câu 14: Chọn câu sai. Chuyển động tròn đều có đặc điểm sau:
Quỹ đạo là đường tròn.
Tốc độ góc không đổi.
Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
Vectơ vận tốc không đổi theo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lý Minh Hùng
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)