Giáo án tuần 31
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hạnh |
Ngày 15/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: giáo án tuần 31 thuộc Khoa học 5
Nội dung tài liệu:
1.2. Đạo đức:
- Đa số các em ngoan, lễ phép, không có hiện tượng gây mất đoàn kết, biết giúp đỡ bạn yếu.
1.3. Học tập:
- Các em có ý thức học tập tốt, chuẩn bị bài trước khi đến lớp, hăng hái phát biểu xây dựng bài: Thùy, Châm, Nam, Cúc,… . Bên cạnh đó còn một số học sinh tiếp thu bài chậm, chưa chăm chỉ, chữ xấu, trình bày bài cẩu thả. Vẫn còn tình trạng nói tục, ăn quà vặt.
1.4. Các hoạt động khác:
- Tham gia sinh hoạt Đội đầy đủ, tích cực chơi các trò chơi dân gian, chăm sóc cây xanh, giữ gìn VS lớp học. Tham gia ngày hội vệ sinh môi trường.
2. Kế hoạch tuần 31.
- Học xong chương trình tuần 31.
- Bám sát kế hoạch của trường để triển khai có hiệu quả.
3. Sinh hoạt tập thể:
- Nếu còn thời gian GV cho HS tập văn nghệ.
Buổi chiều Thứ sáu ngày 06 tháng 04 năm 2012
Không dạy, sinh hoạt tổ
………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
TUẦN 31 :
Buổi sáng Thứ hai ngày 09 tháng 04 năm 2012
Tiết 1 : Chào cờ
Tiết 2 : Toán
Bài : PHÉP TRỪ.
I. Mục tiêu:
Giúp HS biết:
- Thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ, và giải bài toán có lời văn.
- Làm các bài tập: bài 1, bài 2, bài 3.
- HS khá, giỏi làm hết các bài trong tiết.
II. Đồ dùng dạy học.
- SGK, phấn màu, bảng phụ,...
- Bảng hoạt động nhóm.
III. Các hoạt động dạy và học .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
2. Ôn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS lên bảng làm BT.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới.
3.1. Giới thiệu bài.
- GV gth, ghi đầu bài lên bảng.
3. 2. Hướng dẫn ôn tập:
* Ôn về tên gọi, thành phần của phép trừ
- GV ghi phép trừ a - b = c
- Yêu cầu HS nêu tên các thành phần của phép trừ.
- Tính chất của phép trừ
+ a – a = o
+ a – o = a
3.3. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự làm bài
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 2 Tìm x
- Yêu cầu HS tự làm bài
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 3:
- GV hướng dẫn HS làm.
- GV theo dõi, giúp đỡ.
- GV nhận xét, sửa bài.
4. Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà hoàn thành BT chuẩn bị bài tiếp theo.
- HS làm theo YC của GV.
- HS nhắc lại.
- HS trả lời câu hỏi của GV
- … a là số bị trừ
b là số trừ
c là hiệu
- 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.
a. 8923 Thử lại 4766
4157 4157
4766 8923
b. 8 2 6 Thử lại 6 2 8
15 15 15 15 15 15
c. 7,284 Thử lại 1,688
5,596 5,596
1,688 7,284
- 2 HS lên bảng làm.
a. x + 5,84 = 9,16
x = 9,26 - 5,84
x = 3,32
b. x - 0,35 = 2,55
x = 2,55 + 0,35
x = 2,9
- 1 HS làm trên bảng
Bài giải
Diện tích đất trồng hoa là:
540,8 - 385,5 = 155,3 ( ha )
Diện tích đất trồng lúa và đất trồng hoa là:
54,08 + 155,3 = 696,1 ( ha )
Đáp số : 696,1 ha
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : ……………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Tiết 3 : Tập đọc
Bài : CÔNG VIỆC ĐẦU TIÊN
I. Mục đích yêu cầu:
- Đọc diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung và tính cách nhân vật.
- Hiểu nội dung : Nguyện vọng và lòng nhiệt thành của một
- Đa số các em ngoan, lễ phép, không có hiện tượng gây mất đoàn kết, biết giúp đỡ bạn yếu.
1.3. Học tập:
- Các em có ý thức học tập tốt, chuẩn bị bài trước khi đến lớp, hăng hái phát biểu xây dựng bài: Thùy, Châm, Nam, Cúc,… . Bên cạnh đó còn một số học sinh tiếp thu bài chậm, chưa chăm chỉ, chữ xấu, trình bày bài cẩu thả. Vẫn còn tình trạng nói tục, ăn quà vặt.
1.4. Các hoạt động khác:
- Tham gia sinh hoạt Đội đầy đủ, tích cực chơi các trò chơi dân gian, chăm sóc cây xanh, giữ gìn VS lớp học. Tham gia ngày hội vệ sinh môi trường.
2. Kế hoạch tuần 31.
- Học xong chương trình tuần 31.
- Bám sát kế hoạch của trường để triển khai có hiệu quả.
3. Sinh hoạt tập thể:
- Nếu còn thời gian GV cho HS tập văn nghệ.
Buổi chiều Thứ sáu ngày 06 tháng 04 năm 2012
Không dạy, sinh hoạt tổ
………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
TUẦN 31 :
Buổi sáng Thứ hai ngày 09 tháng 04 năm 2012
Tiết 1 : Chào cờ
Tiết 2 : Toán
Bài : PHÉP TRỪ.
I. Mục tiêu:
Giúp HS biết:
- Thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ, và giải bài toán có lời văn.
- Làm các bài tập: bài 1, bài 2, bài 3.
- HS khá, giỏi làm hết các bài trong tiết.
II. Đồ dùng dạy học.
- SGK, phấn màu, bảng phụ,...
- Bảng hoạt động nhóm.
III. Các hoạt động dạy và học .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
2. Ôn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS lên bảng làm BT.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới.
3.1. Giới thiệu bài.
- GV gth, ghi đầu bài lên bảng.
3. 2. Hướng dẫn ôn tập:
* Ôn về tên gọi, thành phần của phép trừ
- GV ghi phép trừ a - b = c
- Yêu cầu HS nêu tên các thành phần của phép trừ.
- Tính chất của phép trừ
+ a – a = o
+ a – o = a
3.3. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự làm bài
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 2 Tìm x
- Yêu cầu HS tự làm bài
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 3:
- GV hướng dẫn HS làm.
- GV theo dõi, giúp đỡ.
- GV nhận xét, sửa bài.
4. Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà hoàn thành BT chuẩn bị bài tiếp theo.
- HS làm theo YC của GV.
- HS nhắc lại.
- HS trả lời câu hỏi của GV
- … a là số bị trừ
b là số trừ
c là hiệu
- 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.
a. 8923 Thử lại 4766
4157 4157
4766 8923
b. 8 2 6 Thử lại 6 2 8
15 15 15 15 15 15
c. 7,284 Thử lại 1,688
5,596 5,596
1,688 7,284
- 2 HS lên bảng làm.
a. x + 5,84 = 9,16
x = 9,26 - 5,84
x = 3,32
b. x - 0,35 = 2,55
x = 2,55 + 0,35
x = 2,9
- 1 HS làm trên bảng
Bài giải
Diện tích đất trồng hoa là:
540,8 - 385,5 = 155,3 ( ha )
Diện tích đất trồng lúa và đất trồng hoa là:
54,08 + 155,3 = 696,1 ( ha )
Đáp số : 696,1 ha
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : ……………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Tiết 3 : Tập đọc
Bài : CÔNG VIỆC ĐẦU TIÊN
I. Mục đích yêu cầu:
- Đọc diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung và tính cách nhân vật.
- Hiểu nội dung : Nguyện vọng và lòng nhiệt thành của một
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hạnh
Dung lượng: 436,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)