Giáo án tự chọn sinh 7
Chia sẻ bởi Trịnh Tyty |
Ngày 18/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: giáo án tự chọn sinh 7 thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 15/02/2012 Tuần 26
Ngày giảng: 18/02/2012 Tiết : 1
Chủ đề : Bám sát nâng cao.
CẤU TẠO TRONG CỦA THỎ
I. MỤC TIÊU:
Củng cố kiến thức về đặc điểm cấu tạo chủ yếu của bộ xương và hệ cơ liên quan đến sự di chuyển của thỏ.
- Nắm được vị trí, thành phần và chức năng của các cơ quan dinh dưỡng
- Hiểu rõ được sự tiến hóa của thỏ so với động vật các lớp trước đặc biệt là bộ não.
II.CHUẨN BỊ:
* GV: Nội dung cho HS luyện tập
* HS: - Học bài
- Ôn lại kiến thức cấu tạo trong của bò sát.
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Phương pháp trường hợp
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1. ổn định lớp: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: 5’
? Nếu cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Hệ cơ xương : 14’
cầu HS : Hoàn thành bảng sau:
? Nêu điểm giống và khác nhau giữa bộ xương thỏ và bộ xương thằn lằn ?
- Gv kẻ nhanh bảng, gọi các nhóm lên điền.
- HS hoàn thành bảng.
- Đại diện nhóm lên điền bảng, nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu:
Đặc điểm
Bộ xương thỏ
Bộ xương thằn lằn
Giống nhau
- Xương đầu
- Cột sống: Xương sườn, xương mỏ ác
- Xương chi: + Đai vai, chi trên
+ Đai hông, chi dưới
Khác nhau
- Đốt sống cổ: 7 đốt
- Xương sườn kết hợp với đốt sống lưng và xương ức tạo thành lồng ngực (có cơ hoành)
- Các chi thẳng góc (nằm dưới cơ thể), nâng cơ thể lên cao
- Đốt sống cổ: nhiều hơn 7 đốt
- Xương sườn có cả ở đốt thắt lưng (chưa có cơ hoành)
- Các chi nằm ngang (bò sát)
cầu HS trả lời câu hỏi:
? Hệ cơ của thỏ có đặc điểm nào liên quan đến sự vận động
? Hệ cơ của thỏ tiến hóa hơn các lớp động vật trước ở những điểm nào?
HĐ 2: Các cơ quan sinh dưỡng : 20’
- Yêu cầu HS làm tiếp bài tập sau:
Bài tập 2: Hoàn thành bảng sau
Hệ cơ quan
Vị trí
Các thành phần
Chức năng
T hóa
H hấp
T hoàn
Bài tiết
- GV kẻ nhanh bảng, gọi đại diện nhóm lên điền.
- Gv chốt kiến thức:
- HS :
+ Cơ vận động cột sống phát triển.
+ Cơ hoành tham gia vào hoạt động hô hấp
- HS: Tiếp tục thảo luận nhóm, hoàn thành bảng.
- Đại diện nhóm lên điền bảng, nhóm khác nhận xét, bổ sung
Hệ cơ quan
Vị trí
Các thành phần
Chức năng
Tiêu hóa
Chủ yếu trong khoang bụng
Miệng-> thực quản (qua khoang ngực)-> dạ dày-> ruột non, manh tràng, ruột già, gan, tụy (trongkhoang bụng)
- Tiêu hóa thức ăn (đặc biệt là xenlulô)
Hô hấp
Trong khoang ngực
Khí quản, phế quản, 2 lá phổi (mao mạch)
- Dẫn khí và trao đổi khí
Tuần hoàn
Tim nằm trong khoang ngực (giữa 2 lá phổi) các mạch máu phân bố khắp cơ thể
- Tim 4 ngăn
- Các mạch máu (ĐM, TM, MM)
- Máu vận chuyển theo hai vòng tuần hoàn. Máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi đảm bảo sự trao đổi chất.
Bài tiết
Trong khoang bụng sát sống lưng
2 quả thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, đường tiểu
- Lọc từ máu chất thừa và thải nươvs tiểu ra ngoài cơ thể.
- GV tiếp tục cho HS trả lời câu hỏi:
? Bộ phận nào của bộ não thỏ phát triển hơn não cá và bò sát?
- Yêu cầu làm tiếp bài tập sau:
? Nêu những đặc điểm cấu tạo trong của thỏ (một đại diện của lớp thú) thể hiện sự hoàn thiện so với các lớp động vật đã học?
- HS:
+ Đại não phát triển che lấp các phần khác.
+ Tiểu não lớn nhiều nếp gấp -> liên quan tới các cử động phức tạp.
- HS: tự tổng hợp kiến thức, trả lời.
Yêu cầu:
*
Ngày giảng: 18/02/2012 Tiết : 1
Chủ đề : Bám sát nâng cao.
CẤU TẠO TRONG CỦA THỎ
I. MỤC TIÊU:
Củng cố kiến thức về đặc điểm cấu tạo chủ yếu của bộ xương và hệ cơ liên quan đến sự di chuyển của thỏ.
- Nắm được vị trí, thành phần và chức năng của các cơ quan dinh dưỡng
- Hiểu rõ được sự tiến hóa của thỏ so với động vật các lớp trước đặc biệt là bộ não.
II.CHUẨN BỊ:
* GV: Nội dung cho HS luyện tập
* HS: - Học bài
- Ôn lại kiến thức cấu tạo trong của bò sát.
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Phương pháp trường hợp
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1. ổn định lớp: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: 5’
? Nếu cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Hệ cơ xương : 14’
cầu HS : Hoàn thành bảng sau:
? Nêu điểm giống và khác nhau giữa bộ xương thỏ và bộ xương thằn lằn ?
- Gv kẻ nhanh bảng, gọi các nhóm lên điền.
- HS hoàn thành bảng.
- Đại diện nhóm lên điền bảng, nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu:
Đặc điểm
Bộ xương thỏ
Bộ xương thằn lằn
Giống nhau
- Xương đầu
- Cột sống: Xương sườn, xương mỏ ác
- Xương chi: + Đai vai, chi trên
+ Đai hông, chi dưới
Khác nhau
- Đốt sống cổ: 7 đốt
- Xương sườn kết hợp với đốt sống lưng và xương ức tạo thành lồng ngực (có cơ hoành)
- Các chi thẳng góc (nằm dưới cơ thể), nâng cơ thể lên cao
- Đốt sống cổ: nhiều hơn 7 đốt
- Xương sườn có cả ở đốt thắt lưng (chưa có cơ hoành)
- Các chi nằm ngang (bò sát)
cầu HS trả lời câu hỏi:
? Hệ cơ của thỏ có đặc điểm nào liên quan đến sự vận động
? Hệ cơ của thỏ tiến hóa hơn các lớp động vật trước ở những điểm nào?
HĐ 2: Các cơ quan sinh dưỡng : 20’
- Yêu cầu HS làm tiếp bài tập sau:
Bài tập 2: Hoàn thành bảng sau
Hệ cơ quan
Vị trí
Các thành phần
Chức năng
T hóa
H hấp
T hoàn
Bài tiết
- GV kẻ nhanh bảng, gọi đại diện nhóm lên điền.
- Gv chốt kiến thức:
- HS :
+ Cơ vận động cột sống phát triển.
+ Cơ hoành tham gia vào hoạt động hô hấp
- HS: Tiếp tục thảo luận nhóm, hoàn thành bảng.
- Đại diện nhóm lên điền bảng, nhóm khác nhận xét, bổ sung
Hệ cơ quan
Vị trí
Các thành phần
Chức năng
Tiêu hóa
Chủ yếu trong khoang bụng
Miệng-> thực quản (qua khoang ngực)-> dạ dày-> ruột non, manh tràng, ruột già, gan, tụy (trongkhoang bụng)
- Tiêu hóa thức ăn (đặc biệt là xenlulô)
Hô hấp
Trong khoang ngực
Khí quản, phế quản, 2 lá phổi (mao mạch)
- Dẫn khí và trao đổi khí
Tuần hoàn
Tim nằm trong khoang ngực (giữa 2 lá phổi) các mạch máu phân bố khắp cơ thể
- Tim 4 ngăn
- Các mạch máu (ĐM, TM, MM)
- Máu vận chuyển theo hai vòng tuần hoàn. Máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi đảm bảo sự trao đổi chất.
Bài tiết
Trong khoang bụng sát sống lưng
2 quả thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, đường tiểu
- Lọc từ máu chất thừa và thải nươvs tiểu ra ngoài cơ thể.
- GV tiếp tục cho HS trả lời câu hỏi:
? Bộ phận nào của bộ não thỏ phát triển hơn não cá và bò sát?
- Yêu cầu làm tiếp bài tập sau:
? Nêu những đặc điểm cấu tạo trong của thỏ (một đại diện của lớp thú) thể hiện sự hoàn thiện so với các lớp động vật đã học?
- HS:
+ Đại não phát triển che lấp các phần khác.
+ Tiểu não lớn nhiều nếp gấp -> liên quan tới các cử động phức tạp.
- HS: tự tổng hợp kiến thức, trả lời.
Yêu cầu:
*
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Tyty
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)