Giáo án tự chọn lí 10 tuần 06

Chia sẻ bởi Lý Minh Hùng | Ngày 25/04/2019 | 60

Chia sẻ tài liệu: giáo án tự chọn lí 10 tuần 06 thuộc Vật lý 10

Nội dung tài liệu:

Tuần: 06

Ngay soạn: 20/ 09/ 2010



CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU ( GIÁO ÁN TỰ CHỌN)
Hoạt động 1 (10 phút) : Kiểm tra bài cũ và tóm tắt kiến thức.
+ Nêu các đặc điểm của gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
+ Viết các công thức của chuyển động tròn đều : ( = = 2(f ; v = = 2(fr = (r ; aht = 
Hoạt động 2 (10 phút) : Giải các câu hỏi trắc nghiệm :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản

 Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn D.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn C.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn C.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn D.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn C.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn A.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn B.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn D.
 Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Câu 5.2 : D
Câu 5.3 : C
Câu 5.4 : C
Câu 5.5 : D
Câu 5.6 : C
Câu 5.7 : A
Câu 5.8 : B
Câu 5.9 : D

Hoạt động 3 (25 phút) : Giải các bài tập :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản

 Yêu cầu học sinh viết công thức và tính tốc độ gó và tốc độ dài của đầu cánh quạt.

Yêu cầu đổi đơn vị vận tốc dài
Yêu cầu tính vận tốc góc


Yêu cầu tính vận tốc góc và vận tốc dài của kim phút.


Yêu cầu tính vận tốc góc và vận tốc dài của kim giờ.



Yêu cầu xác định chu vi của bánh xe.
Yêu cầu xác định số vòng quay khi đi được 1km.

Yêu cầu xác định chu kì tự quay quanh trục của Trái Đất.
Yêu cầu tính ( và v.

Tính ( và v


Đổi đơn vị.
Tính (.


Tính vận tốc góc và vận tốc dài của kim phút.


Ttính vận tốc góc và vận tốc dài của kim giờ.




Xác định chu vi bánh xe.
Xác định số vòng quay.


Xác định T.
Tính ( và v
Bài 11 trang 34
Tốc độ góc : ( = 2(f = 41,87 (rad/s).
Tốc độ dài : v = r( = 33,5 (m/s)
Bài 12 trang 34
Tốc độ dài : v = 12km/h = 3,33m/s.
Tốc độ góc : ( =  = 10,1 (rad/s.
Bài 13 trang 34
Kim phút :
(p = = 0,00174 (rad/s)
vp = (rp = 0,00174.0,1 = 0,000174 (m/s)
Kim giờ :
(h = = 0,000145 (rad/s)
vh = (rh = 0,000145.0,08 = 0,0000116 (m/s)
Bài 14 trang 34
Số vòng quay của bánh xe khi đi được 1km :
n = = 530 (vòng)
Bài 15 trang 34
( =  = 73.10-6 (rad/s)
v = (.r = 73.10-6.64.105 = 465 (m/s)

IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY



Tổ trưởng kí duyệt
20/09/2010





HOÀNG ĐỨC DƯƠNG


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lý Minh Hùng
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)