Giáo án Tự Chọn 6 (Hà Nội 2009-2010)
Chia sẻ bởi Phạm Phúc Đinh |
Ngày 02/05/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Giáo án Tự Chọn 6 (Hà Nội 2009-2010) thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Chủ đề 1 : SỐ TỰ NHIÊN
Ngày dạy:…./……/…. Tiết 1: các Phép tinh của số tự nhiên
I>- Mục tiêu Chủ Đề
- Kiến thức: HS nắm vững các quy tắc thực hiện các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên,hợp
- Kỹ năng : Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính , kỹ năng tính nhanh , tính nhẫm .
- Thái độ : Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận , chính xác , thẩm mỹ , ứng dụng vào trong thực tiễn .
II>- Phương tiện thực hiện
Giáo viên: Giáo án , SBT, bảng phụ , thước thẳng , máy tính .
Học sinh :SBT, thước thẳng , máy tính , vở ghi.
III>- Cách thức tiến hành
- Phát hiện và giải quyết vấn đề , vấn đáp , thuyết trình , hợp tác nhóm , …
IV>- Tiến hành giờ daỵ
A> Tổ chức: 6A: 6B: 6C:
B> Kiểm tra: Viết 10 liên tiếp số bắt đâu từ số 1
C) Bài mới
GV : Yêu cầu hs sửa Bài 1: Tính giá trị biểu thức
a. 4375 x 15 + 489 x 72
b. 426 x 305 + 72306 : 351
c. 292 x 72 – 217 x 45
d. 14 x 10 x 32 : ( 300 + 20 )
e . 56 : ( 25 – 17 ) x 27
HS : Lên bảng sửa , cả lớp làm vào vỡ , sau đó nhận xét .
GV : Hướng dẫn hs yếu cách thực hiện .
HS : Chú ý và sửa sai .
GV : Lưu ý hs cách tính có dấu ngoặc .
HS : Chú ý và khắc sâu .
GV : Nhận xét , đánh giá .
GV Cho hs Làm Bài 2 : Tìm x , biết :
a. x + 532 = 1104
b. x – 264 = 1208
c. 1364 – x = 529
d. x 42 = 1554
e. x : 6 = 1626
f. 36540 : x = 180
HS : Mỗi em làm một câu , cả lớp làm vào vỡ , sau đó nhận xét .
GV : Lưu ý hoc sinh khi tìm số trừ , số bị trừ khác nhau . tìm số chia và số bị chia cũng khác nhau .
HS :Chú ý và khác sâu .
GV : Nhận xét và đánh giá bài làm của mỗi hs .
Bài 1 : Tính giá trị biểu thức :
a. 4375 x 15 + 489 x 72
= 65625 + 35208 = 100833
b. 426 x 305 + 72306 : 351
= 129930 + 206 = 130136
c. 292 x 72 – 217 x 45
= 21024 – 9765 = 11259
d. 14 x 10 x 32 : ( 300 + 20 )
= 4480 : 320 = 14
e . 56 : ( 25 – 17 ) x 27
= 56 : 8 x 27 = 7 x 27 = 189
Bài 2 : Tìm x , biết :
a. x + 532 = 1104
x = 1104 – 523
x = 581
b. x – 264 = 1208
x = 1208 + 264
x = 944
c. 1364 – x = 529
x = 1364 - 529
x = 835
d. x 42 = 1554
x = 1554 : 42
x = 37
e. x : 6 = 1626
= 1626 x 6
= 9756
f. 36540 : x = 180
x = 36540 : 180
x = 203
IV. Củng cố
GV : Qua các bài tập đã giải ta cần nắm vững điều gì ?
HS : Nắm vững quy tắc cộng , trừ , nhân , chia số tự nhiên ; tìm số chưa biết trong phép cộng , trừ , nhân , chia .
Giáo viên nhắc lại bài học vừa rút ra ở trên
V/ Hướng dẫn học ở nhà :
Về nhà xem lại bài , xem lại bài tậai5 .
Làm bài tập 1 , 2 , 3 , 4 , 5 trang 3 / SBT .
Xem lại bài “ Tập hợp , tập hợp số tự nhiên ”
------------------------------------------------------------------------
Ngày dạy:…./……/…
Tiết2: Tập Hợp các số tự nhiên
IV>- Tiến hành giờ daỵ
A> Tổ chức: 6A: 6B: 6C:
B> Kiểm tra:
HS1: Sửa bài tập 1 , 2 / SBT / 3
Bài 1 : A = { 8 ; 9 ; 10 ; 11 } , 9 A , 14 A
Bài 2 : B = { S , Ô , N , G , H }
Ngày dạy:…./……/…. Tiết 1: các Phép tinh của số tự nhiên
I>- Mục tiêu Chủ Đề
- Kiến thức: HS nắm vững các quy tắc thực hiện các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên,hợp
- Kỹ năng : Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính , kỹ năng tính nhanh , tính nhẫm .
- Thái độ : Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận , chính xác , thẩm mỹ , ứng dụng vào trong thực tiễn .
II>- Phương tiện thực hiện
Giáo viên: Giáo án , SBT, bảng phụ , thước thẳng , máy tính .
Học sinh :SBT, thước thẳng , máy tính , vở ghi.
III>- Cách thức tiến hành
- Phát hiện và giải quyết vấn đề , vấn đáp , thuyết trình , hợp tác nhóm , …
IV>- Tiến hành giờ daỵ
A> Tổ chức: 6A: 6B: 6C:
B> Kiểm tra: Viết 10 liên tiếp số bắt đâu từ số 1
C) Bài mới
GV : Yêu cầu hs sửa Bài 1: Tính giá trị biểu thức
a. 4375 x 15 + 489 x 72
b. 426 x 305 + 72306 : 351
c. 292 x 72 – 217 x 45
d. 14 x 10 x 32 : ( 300 + 20 )
e . 56 : ( 25 – 17 ) x 27
HS : Lên bảng sửa , cả lớp làm vào vỡ , sau đó nhận xét .
GV : Hướng dẫn hs yếu cách thực hiện .
HS : Chú ý và sửa sai .
GV : Lưu ý hs cách tính có dấu ngoặc .
HS : Chú ý và khắc sâu .
GV : Nhận xét , đánh giá .
GV Cho hs Làm Bài 2 : Tìm x , biết :
a. x + 532 = 1104
b. x – 264 = 1208
c. 1364 – x = 529
d. x 42 = 1554
e. x : 6 = 1626
f. 36540 : x = 180
HS : Mỗi em làm một câu , cả lớp làm vào vỡ , sau đó nhận xét .
GV : Lưu ý hoc sinh khi tìm số trừ , số bị trừ khác nhau . tìm số chia và số bị chia cũng khác nhau .
HS :Chú ý và khác sâu .
GV : Nhận xét và đánh giá bài làm của mỗi hs .
Bài 1 : Tính giá trị biểu thức :
a. 4375 x 15 + 489 x 72
= 65625 + 35208 = 100833
b. 426 x 305 + 72306 : 351
= 129930 + 206 = 130136
c. 292 x 72 – 217 x 45
= 21024 – 9765 = 11259
d. 14 x 10 x 32 : ( 300 + 20 )
= 4480 : 320 = 14
e . 56 : ( 25 – 17 ) x 27
= 56 : 8 x 27 = 7 x 27 = 189
Bài 2 : Tìm x , biết :
a. x + 532 = 1104
x = 1104 – 523
x = 581
b. x – 264 = 1208
x = 1208 + 264
x = 944
c. 1364 – x = 529
x = 1364 - 529
x = 835
d. x 42 = 1554
x = 1554 : 42
x = 37
e. x : 6 = 1626
= 1626 x 6
= 9756
f. 36540 : x = 180
x = 36540 : 180
x = 203
IV. Củng cố
GV : Qua các bài tập đã giải ta cần nắm vững điều gì ?
HS : Nắm vững quy tắc cộng , trừ , nhân , chia số tự nhiên ; tìm số chưa biết trong phép cộng , trừ , nhân , chia .
Giáo viên nhắc lại bài học vừa rút ra ở trên
V/ Hướng dẫn học ở nhà :
Về nhà xem lại bài , xem lại bài tậai5 .
Làm bài tập 1 , 2 , 3 , 4 , 5 trang 3 / SBT .
Xem lại bài “ Tập hợp , tập hợp số tự nhiên ”
------------------------------------------------------------------------
Ngày dạy:…./……/…
Tiết2: Tập Hợp các số tự nhiên
IV>- Tiến hành giờ daỵ
A> Tổ chức: 6A: 6B: 6C:
B> Kiểm tra:
HS1: Sửa bài tập 1 , 2 / SBT / 3
Bài 1 : A = { 8 ; 9 ; 10 ; 11 } , 9 A , 14 A
Bài 2 : B = { S , Ô , N , G , H }
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Phúc Đinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)