Giao an tu chon
Chia sẻ bởi Phạm Thanh Tuyến |
Ngày 18/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: giao an tu chon thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
Pre: 16/8/2014
1
THE PRESENT SIMPLE
(THÌ HIỆN TẠI ĐƠN )
A. Aims:
Help ss to revise present simple tenses which they learnt
Do some exercises with them.
*Aims:- Help ss to revise present simple tense which they learnt
*Objectives :By the end of the lesson, Ss can know the simple tense and do some exercises with them.
*Ways of working:T-Whole class , pair work ,individually.
* Teaching aids: Sts` and teacher`s book, poster.
*Anti ciples:
PROCEDURE
1. Class organization
2. Warm up:
I. The Present Simple Tense:
1. Form: To be
- Affirmative: S + V/Vs/Ves…. S + am/is/are……
- Negative: S + do/does + not + V….. S + am/is/are + not…..
- Interrogative: Do/Does + S + V….? Am/Is/Are + S ….?
2. Use:
a. Diễn tả một hành động hoặc một thói quen hằng ngày (always, usually, often, sometimes, occasionally, seldom, rarely, every…….)
Ex: I usually go to school in the afternoon.
b. Diễn tả một chân lý, một sự thật luôn luôn đúng.
Ex: The earth moves around the sun
3.Notes: He, She, It.
a. Thê.m “S” vào sau các động
Ex: Lan often gets up early in the morning.
b. Thêm “ES” vào sau các động tận cùng ch, sh, s, x, o, z.
Ex: He watches a lot of TV on Sundays.
c.Độâng từ bằng y trước y là 1 phụ âm ta đổi y _i rồi thêm – es
She studies eng lish every day.
* Some adverbs which are often used in the present simple :một số trạng từ thường sử dụng ở thì hiện tại đơn
Always( luôn luôn), often( thường),
usually/ generally( thường thường),
frequently( thường xuyên),
sometimes / occasionally/ now and then (đôi khi, thỉnh thoảng),
every( mọi, mỗi),
seldom / rarely (ít khi, hiếm khi)
Once, twice, three times a day ( a week, a month...)
Một, hai, hoặc ba lần trong 1 ngày, 1 tuần hoặc 1 tháng.....
+ Cách phát âm.
- Tận cùng những âm vô thanh : t, p, k..... thì phát âm / s/.
- Tận cùng những âm : ch, s, x, sh, z..... thì phát âm /iz/.
- Những âm còn lại thì phát âm /z/.
III. Practice:
Ex 1: Chia động từ trong ngoặc
1. He (practice)_______________ the piano every day.
2. I (believe)____________ you.
3. Jill always (get up)____________ at 6.00 a.m.
4. Joan (travel)___________ around the world.
5. It (not rain)______________ much in our country in winter.
6. They usually (work) ___________ five day a week.
7. Every day, he (brush)__________ teeth at 5:30 and (have) _______ breakfast at 6.
8. Nam (go) _______ to his school by bike every day, but today he (take)_____ a bus
9.My father (be) ___a_____ a driver. He (work)______b____ for a company in Ha Noi. Everyday, he (go) ______c____ to work at 6 a. m and (come) ___d____ back home at 5 p. m. Sometimes he (go) _e_____ to work earlier and (get) __f___ home late. He often (go) __g____ to Hai Phong on his business. He never (travel) _h______ to Ho Chi Minh city or Hue. He (love) __k____ his job very much.
Ex 2:Chọn câu trả lời đúng nhất
He goes .......... school in the afternoon.
A. on
B. in
C. at
D. to
We have English .......... Monday, Wendnesday and Friday.
A. in
B. at
C. on
D. of
The house is .......... the well and the flowers.
A. between
B. to
C. in
D. on
.......... front of my house, there is a yard.
A. On
B. In
C. Between
D. after
Ba gets up .......... half past six.
A. to
B. on
C. of
D. at
Which grade are you ..........?
1
THE PRESENT SIMPLE
(THÌ HIỆN TẠI ĐƠN )
A. Aims:
Help ss to revise present simple tenses which they learnt
Do some exercises with them.
*Aims:- Help ss to revise present simple tense which they learnt
*Objectives :By the end of the lesson, Ss can know the simple tense and do some exercises with them.
*Ways of working:T-Whole class , pair work ,individually.
* Teaching aids: Sts` and teacher`s book, poster.
*Anti ciples:
PROCEDURE
1. Class organization
2. Warm up:
I. The Present Simple Tense:
1. Form: To be
- Affirmative: S + V/Vs/Ves…. S + am/is/are……
- Negative: S + do/does + not + V….. S + am/is/are + not…..
- Interrogative: Do/Does + S + V….? Am/Is/Are + S ….?
2. Use:
a. Diễn tả một hành động hoặc một thói quen hằng ngày (always, usually, often, sometimes, occasionally, seldom, rarely, every…….)
Ex: I usually go to school in the afternoon.
b. Diễn tả một chân lý, một sự thật luôn luôn đúng.
Ex: The earth moves around the sun
3.Notes: He, She, It.
a. Thê.m “S” vào sau các động
Ex: Lan often gets up early in the morning.
b. Thêm “ES” vào sau các động tận cùng ch, sh, s, x, o, z.
Ex: He watches a lot of TV on Sundays.
c.Độâng từ bằng y trước y là 1 phụ âm ta đổi y _i rồi thêm – es
She studies eng lish every day.
* Some adverbs which are often used in the present simple :một số trạng từ thường sử dụng ở thì hiện tại đơn
Always( luôn luôn), often( thường),
usually/ generally( thường thường),
frequently( thường xuyên),
sometimes / occasionally/ now and then (đôi khi, thỉnh thoảng),
every( mọi, mỗi),
seldom / rarely (ít khi, hiếm khi)
Once, twice, three times a day ( a week, a month...)
Một, hai, hoặc ba lần trong 1 ngày, 1 tuần hoặc 1 tháng.....
+ Cách phát âm.
- Tận cùng những âm vô thanh : t, p, k..... thì phát âm / s/.
- Tận cùng những âm : ch, s, x, sh, z..... thì phát âm /iz/.
- Những âm còn lại thì phát âm /z/.
III. Practice:
Ex 1: Chia động từ trong ngoặc
1. He (practice)_______________ the piano every day.
2. I (believe)____________ you.
3. Jill always (get up)____________ at 6.00 a.m.
4. Joan (travel)___________ around the world.
5. It (not rain)______________ much in our country in winter.
6. They usually (work) ___________ five day a week.
7. Every day, he (brush)__________ teeth at 5:30 and (have) _______ breakfast at 6.
8. Nam (go) _______ to his school by bike every day, but today he (take)_____ a bus
9.My father (be) ___a_____ a driver. He (work)______b____ for a company in Ha Noi. Everyday, he (go) ______c____ to work at 6 a. m and (come) ___d____ back home at 5 p. m. Sometimes he (go) _e_____ to work earlier and (get) __f___ home late. He often (go) __g____ to Hai Phong on his business. He never (travel) _h______ to Ho Chi Minh city or Hue. He (love) __k____ his job very much.
Ex 2:Chọn câu trả lời đúng nhất
He goes .......... school in the afternoon.
A. on
B. in
C. at
D. to
We have English .......... Monday, Wendnesday and Friday.
A. in
B. at
C. on
D. of
The house is .......... the well and the flowers.
A. between
B. to
C. in
D. on
.......... front of my house, there is a yard.
A. On
B. In
C. Between
D. after
Ba gets up .......... half past six.
A. to
B. on
C. of
D. at
Which grade are you ..........?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thanh Tuyến
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)