Giáo án tổng hợp
Chia sẻ bởi Đinh Văn Năm |
Ngày 25/04/2019 |
84
Chia sẻ tài liệu: Giáo án tổng hợp thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC
TỔ TIN HỌC
ĐỀ CƯƠNG HKII-NH 2016-2017
MÔN : TIN HỌC 11
Mã môn TH11
Lưu ý các chữ viết tắt trong đề: CT: Chương trình; CTC: Chương trình con; TSHT: Tham số hình thức; TSTS: Tham số thực sự
Câu 1: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. Type 1chieu=array[1...100] of char; B. Type mang1c=array(1..100) of char;
C. Type 1chieu=array[1-100] of char; D. Type mang1c=array[1..100] of char;
Câu 2: Giả sử : st:=’abcd’; thủ tục Insert(‘ab’,st,2); có kết quả là:
A. abcdab B. ababad C. ababcd D. aabbcd
Câu 3: Giả sử xâu A là :’ABCD’ khi đó lệnh write(A) có kết quả là :
A. ABCD B. Báo lỗi C. abcd D. DCBA
Câu 4: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, CT sau thực hiện công việc gi?
Dem:=0;
For ch:=’a’ to ‘z’ do Dem:=Dem + 1;
A. Đếm số lượng ký tự là những chữ thường khác nhau của xâu S;
B. Đếm số lượng ký tự là những chữ thường của xâu S;
C. Đếm số lượng ký tự là chữ cái in hoa của xâu S;
D. Đếm số lượng ký tự khác dấu cách (khoảng trắng) của xâu S;
Câu 5: Để thao tác với tệp
A. ta có thể gán tên tệp cho tên biến tệp, hoặc sử dụng trực tiếp tên tệp cũng được;
B. ta nên sử dụng trực tiếp tên tệp trong CT;
C. ta nhất thiết phải gán tên tệp cho tên biến tệp;
D. ta nhất thiết phải sử dụng trực tiếp tên tệp trong CT;
Câu 6: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu ký tự có tối đa là:
A. 256 ký tự B. 255 ký tự C. 8 Ký tự D. 16 Ký tự
Câu 7: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hàm Upcase(ch) cho kết quả là:
A. Biến ch thành chữ thường; B. Chữ cái in hoa tương ứng với ch;
C. Xâu ch toàn chữ hoa; D. Xâu ch toàn chữ thương;
Câu 8: Cho mảng A gồm N số nguyên. Đoạn CT sau thực hiện công việc gì?
FOR i:=1 TO N DO IF A[i]<0 then write(a[i]);
A. In ra màn hình các số nguyên âm. B. Không làm gì cả
C. Kiểm tra phần tử thứ i là dương hay âm D. In ra màn hình các số không dương
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Một CTC nhất thiết phải có TSHT, không nhất thiểt phải có biến cục bộ.
B. Một CTC nhất thiết phải có TSHT.
C. Một CTC có thể không có TSHT và cũng có thể không có biến cục bộ.
D. Một CTC nhất thiết phải có biến cục bộ.
Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn CT sau thực hiện công việc gì?
d:=0;
for i:=1 to length(s) do
if s[i]=’ ‘ then d:=d+1; {‘’ là khoảng trắng};
A. Xóa các dấu khoảng trắng trong xâu s; B. Đếm số ký tự trắng có trong xâu s;
C. Xóa đi chữ số đầu tiên trong xâu s; D. Xóa đi các chữ số có trong xâu s;
Câu 11: Trong Pascal để đóng tệp ta dùng thủ tục
A. Close(); B. Close(); C. Stop(); D. Stop();
Câu 12: Muốn khai báo x là tham số giá trị và y, z là tham biến (x, y, z thuộc kiểu Byte) trong thủ tục “cau11” thì khai báo nào sau đây là sai?
A. Procedure cau11(x:Byte; Var y:Byte; z:Byte);
B. Procedure cau11(x:Byte; Var y:Byte; Var z:Byte);
C. Procedure cau11(x:byte; Var y,z:Byte);
D. Procedure cau11(Var y: Byte; x:Byte; Var z: Byte);
Câu 13: Nói về cấu trúc của một CTC, khẳng định nào sau đâu là không đúng?
TỔ TIN HỌC
ĐỀ CƯƠNG HKII-NH 2016-2017
MÔN : TIN HỌC 11
Mã môn TH11
Lưu ý các chữ viết tắt trong đề: CT: Chương trình; CTC: Chương trình con; TSHT: Tham số hình thức; TSTS: Tham số thực sự
Câu 1: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. Type 1chieu=array[1...100] of char; B. Type mang1c=array(1..100) of char;
C. Type 1chieu=array[1-100] of char; D. Type mang1c=array[1..100] of char;
Câu 2: Giả sử : st:=’abcd’; thủ tục Insert(‘ab’,st,2); có kết quả là:
A. abcdab B. ababad C. ababcd D. aabbcd
Câu 3: Giả sử xâu A là :’ABCD’ khi đó lệnh write(A) có kết quả là :
A. ABCD B. Báo lỗi C. abcd D. DCBA
Câu 4: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, CT sau thực hiện công việc gi?
Dem:=0;
For ch:=’a’ to ‘z’ do Dem:=Dem + 1;
A. Đếm số lượng ký tự là những chữ thường khác nhau của xâu S;
B. Đếm số lượng ký tự là những chữ thường của xâu S;
C. Đếm số lượng ký tự là chữ cái in hoa của xâu S;
D. Đếm số lượng ký tự khác dấu cách (khoảng trắng) của xâu S;
Câu 5: Để thao tác với tệp
A. ta có thể gán tên tệp cho tên biến tệp, hoặc sử dụng trực tiếp tên tệp cũng được;
B. ta nên sử dụng trực tiếp tên tệp trong CT;
C. ta nhất thiết phải gán tên tệp cho tên biến tệp;
D. ta nhất thiết phải sử dụng trực tiếp tên tệp trong CT;
Câu 6: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu ký tự có tối đa là:
A. 256 ký tự B. 255 ký tự C. 8 Ký tự D. 16 Ký tự
Câu 7: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hàm Upcase(ch) cho kết quả là:
A. Biến ch thành chữ thường; B. Chữ cái in hoa tương ứng với ch;
C. Xâu ch toàn chữ hoa; D. Xâu ch toàn chữ thương;
Câu 8: Cho mảng A gồm N số nguyên. Đoạn CT sau thực hiện công việc gì?
FOR i:=1 TO N DO IF A[i]<0 then write(a[i]);
A. In ra màn hình các số nguyên âm. B. Không làm gì cả
C. Kiểm tra phần tử thứ i là dương hay âm D. In ra màn hình các số không dương
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Một CTC nhất thiết phải có TSHT, không nhất thiểt phải có biến cục bộ.
B. Một CTC nhất thiết phải có TSHT.
C. Một CTC có thể không có TSHT và cũng có thể không có biến cục bộ.
D. Một CTC nhất thiết phải có biến cục bộ.
Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn CT sau thực hiện công việc gì?
d:=0;
for i:=1 to length(s) do
if s[i]=’ ‘ then d:=d+1; {‘’ là khoảng trắng};
A. Xóa các dấu khoảng trắng trong xâu s; B. Đếm số ký tự trắng có trong xâu s;
C. Xóa đi chữ số đầu tiên trong xâu s; D. Xóa đi các chữ số có trong xâu s;
Câu 11: Trong Pascal để đóng tệp ta dùng thủ tục
A. Close(
Câu 12: Muốn khai báo x là tham số giá trị và y, z là tham biến (x, y, z thuộc kiểu Byte) trong thủ tục “cau11” thì khai báo nào sau đây là sai?
A. Procedure cau11(x:Byte; Var y:Byte; z:Byte);
B. Procedure cau11(x:Byte; Var y:Byte; Var z:Byte);
C. Procedure cau11(x:byte; Var y,z:Byte);
D. Procedure cau11(Var y: Byte; x:Byte; Var z: Byte);
Câu 13: Nói về cấu trúc của một CTC, khẳng định nào sau đâu là không đúng?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Văn Năm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)