Giáo án toán 8
Chia sẻ bởi Trần Anh Thư |
Ngày 18/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Giáo án toán 8 thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
tiết 5:
Soạn: 13/8/2009
Giảng: 8a......./......./2009
8B......./......./2009
đường trung bình của tam giác
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :
- Học sinh nắm được định nghĩa và các định lý 1 và định lý 2 về đường trung bình của tam giác.
2. Kĩ năng :- Biết vận dụng các định lý trên để tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song song.
- Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng các định lý đã học vào các bài toán thực tế. Vẽ nhanh và đúng đường trung bình của tam giác.
3. Thái độ: - Chủ động tích cực trong các hoạt động.
II. Chuẩn bị :
Giáo viên
-Thước thẳng, bảng phụ, thước đo góc
Học sinh
- Thức thẳng ,bảng nhóm ,thước đo góc, biển chữ cái A,B,C,D.
III. Các hoạt động dạy học
1. định : SS
2. Kiểm tra bài cũ: Chọn câu trả lời SAI
Cho tam giác ABC cân tại A. Các điểm D, E lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC thì:
a, DB = EC
b, DE =BC
c, góc BDE = góc CED
d, BE = CD
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Định nghĩa Đường trung bình của tam giác
? Làm ?1/76 SGK
? Dự đoán vị trí của điểm E trên AC
? Phát biểu thành định lý
? Cách chứng minh AE = EC
? hai tam giác bằng nhau nào (chứa cạnh AE và EC)
? Nhắc lại định lý
- Thông báo: Đoạn thẳng DE gọi là đường trung bình của (ABC
? Thế nào là đường trung bình của tam giác
? Mỗi tam giác có mấy đường trung bình
1./ Đường trung bình của tam giác
?1. Dự đoán E là trung điểm của AC
- Đọc định lý, vẽ hình, nêu hướng CM
GT ( ABC,
AD = DB;
DE//BC
KL AE = EC
- chứng minh miệng lớp cùng làm và nhận xét
- Phát biểu ĐN như SGK
* Hoạt động 2: Tính chất
? Tổ chức cho HS Làm ?2 (1 HS lên bảng)
? Tính chất đường trung bình của tam giác
? Phát biểu định lý 2
? Chứng minh DE = như thế nào?
- Ta chứng minh BD và CF là hai đáy của hình thang và bằng nhau. Tức chứng minh DB//CF và DB = CF.
4. Củng cố – Hướng dẫn tự học ở nhà
- Treo bảng phụ Hình 41bài tập 20a
Định lý 2:
Tính chất đường trung bình của tam giác
- HĐ cá nhân: Trả lời
- đọc định lý 2. Vẽ hình,ghi giả thiết và kết luận.
- Hoạt động cád nhân nghiên cứu GT/KL của bài áp dụng tính và trình bày kết quả
DB = DA (gt) và EA = EC (gt)
=> DE là đường trung bình của tam giác ABC.
=> AI = IB = 10 cm
=> BC = 2DE = 2.50 = 100 cm
__________________________________________________________________________________
tiết 6:
Soạn: 15/8/2009
Giảng: 8a......./......./2009
8B......./......./2009
đường trung bình của hì
Soạn: 13/8/2009
Giảng: 8a......./......./2009
8B......./......./2009
đường trung bình của tam giác
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :
- Học sinh nắm được định nghĩa và các định lý 1 và định lý 2 về đường trung bình của tam giác.
2. Kĩ năng :- Biết vận dụng các định lý trên để tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song song.
- Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng các định lý đã học vào các bài toán thực tế. Vẽ nhanh và đúng đường trung bình của tam giác.
3. Thái độ: - Chủ động tích cực trong các hoạt động.
II. Chuẩn bị :
Giáo viên
-Thước thẳng, bảng phụ, thước đo góc
Học sinh
- Thức thẳng ,bảng nhóm ,thước đo góc, biển chữ cái A,B,C,D.
III. Các hoạt động dạy học
1. định : SS
2. Kiểm tra bài cũ: Chọn câu trả lời SAI
Cho tam giác ABC cân tại A. Các điểm D, E lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC thì:
a, DB = EC
b, DE =BC
c, góc BDE = góc CED
d, BE = CD
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Định nghĩa Đường trung bình của tam giác
? Làm ?1/76 SGK
? Dự đoán vị trí của điểm E trên AC
? Phát biểu thành định lý
? Cách chứng minh AE = EC
? hai tam giác bằng nhau nào (chứa cạnh AE và EC)
? Nhắc lại định lý
- Thông báo: Đoạn thẳng DE gọi là đường trung bình của (ABC
? Thế nào là đường trung bình của tam giác
? Mỗi tam giác có mấy đường trung bình
1./ Đường trung bình của tam giác
?1. Dự đoán E là trung điểm của AC
- Đọc định lý, vẽ hình, nêu hướng CM
GT ( ABC,
AD = DB;
DE//BC
KL AE = EC
- chứng minh miệng lớp cùng làm và nhận xét
- Phát biểu ĐN như SGK
* Hoạt động 2: Tính chất
? Tổ chức cho HS Làm ?2 (1 HS lên bảng)
? Tính chất đường trung bình của tam giác
? Phát biểu định lý 2
? Chứng minh DE = như thế nào?
- Ta chứng minh BD và CF là hai đáy của hình thang và bằng nhau. Tức chứng minh DB//CF và DB = CF.
4. Củng cố – Hướng dẫn tự học ở nhà
- Treo bảng phụ Hình 41bài tập 20a
Định lý 2:
Tính chất đường trung bình của tam giác
- HĐ cá nhân: Trả lời
- đọc định lý 2. Vẽ hình,ghi giả thiết và kết luận.
- Hoạt động cád nhân nghiên cứu GT/KL của bài áp dụng tính và trình bày kết quả
DB = DA (gt) và EA = EC (gt)
=> DE là đường trung bình của tam giác ABC.
=> AI = IB = 10 cm
=> BC = 2DE = 2.50 = 100 cm
__________________________________________________________________________________
tiết 6:
Soạn: 15/8/2009
Giảng: 8a......./......./2009
8B......./......./2009
đường trung bình của hì
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Anh Thư
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)