Giáo án toán 2
Chia sẻ bởi Trần Đức Huy |
Ngày 06/11/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Giáo án toán 2 thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
Tuần 1
Toán
Ngày giảng: 5.9.06 Ôn tập các số đến 100
A.Mục tiêu:
- Viết các số từ 0 đến 100. Thứ tự của các số.
- Củng cố về số có một, hai chữ số. Số liền trước, số liền sau của một số.
B.Đồ dùng dạy - học:
- GV: Viết sẵn bài tập 2 lên bảng.
- HS: SGK, bảng con, phấn,..
C.Các hoạt động dạy - học.
Nội dung.
Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra: (2ph)
II. Dạy bài mới:
Giới thiệu bài.(1ph)
Hướng dẫn HS ôn tập.(34ph)
Bài 1:
Nêu tiếp các số có một chữ số
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.
b. Số bé nhất có một chữ số: 0
c. Số lớn nhất có một chữ số: 9
Bài 2:
Nêu tiếp các số có 2 chữ số.
10 ,11,12,13,14.........,19.
20,21,22,23,24,..........29.
90....... 99.
b. Viết số bé nhất có hai chữ số: 10
c. .............lớn ........................; 99
Bài 3:
a. Viết các số liền sau của số 39: 40
b. .........................trước...........90: 89
3. Củng cố dặn dò:(3ph)
G: Kiểm tra vở, bút đồ dung của HS
G: Giới thiệu bài ghi tên bài .
H: Đọc yêu cầu của bài.
- Nhiều em nêu miệng kêt quả
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: 1em nêu yêu cầu của bài
- Làm bài vào vở. VBT
G: ? Có bao nhiêu ô hàng ngang (10)
- Bắt đầu từ số nào? ( số 10)
- Số cuối cùng là số nào?( 19)
H: Làm bài
- 3em đọc kết quả.
H: Nêu yêu cầu của bài.
G: Cho HS làm bài vào bảng con.
- Quan sát, sửa sai cho HS
G: Nhận xét tiết học, giao BT ở buổi 2
Ngày giảng: 6.9.06 Ôn tập các số đến 100 (Tiếp)
A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về.
Đọc , viết , so sánh các số có hai chữ số.
Phân tích số có hai chữ số hteo chục và đơn vị
Rèn cho HS tính chính xác, nhanh nhẹn.
B. Đồ dùng dạy - học:
- GV:Viết sẵn bài tập 1 lên bảng.
- HS: SGK, vở ô li, bảng con, phấn
C. Các hoạt động dạy - học
Nội dung.
Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra: (5ph)
Số bé nhất có một chữ số?
......................hai.............?
....lớn ............Một...........?
.......................Hai............?
II. Dạy bài ôn tập:(30ph)
Bài 1: Viết( theo mẫu.)
Bài 2: Viết số ( Theo mẫu)
Bài 3: Điền dấu>, <, =,
34.....38 27 ... 72. 80+6......85
72.....70. 68..........68. 40+4......44.
Bài 4: Viết các số 33 54. 45. 28.
a. Theo thứ tự từ bế dến lớn.
- Số: 28.
- Số: 54.
28. 33. 45. 54.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé,
54. 45. 33. 28.
Bài 5: Viết só thích hợp vào ô trống, biết các số đó là.
98. 76. 67. 93. 84.
67. 76. 84. 93. 98.
III. Củng cố dặn dò: (1ph)
H: 2 em lên bảng viết các số.
G+H: Nhận xét, đánh giá
H:1 em đọc to yêu cầu của bài. đọc bài mẫu.
Toán
Ngày giảng: 5.9.06 Ôn tập các số đến 100
A.Mục tiêu:
- Viết các số từ 0 đến 100. Thứ tự của các số.
- Củng cố về số có một, hai chữ số. Số liền trước, số liền sau của một số.
B.Đồ dùng dạy - học:
- GV: Viết sẵn bài tập 2 lên bảng.
- HS: SGK, bảng con, phấn,..
C.Các hoạt động dạy - học.
Nội dung.
Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra: (2ph)
II. Dạy bài mới:
Giới thiệu bài.(1ph)
Hướng dẫn HS ôn tập.(34ph)
Bài 1:
Nêu tiếp các số có một chữ số
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.
b. Số bé nhất có một chữ số: 0
c. Số lớn nhất có một chữ số: 9
Bài 2:
Nêu tiếp các số có 2 chữ số.
10 ,11,12,13,14.........,19.
20,21,22,23,24,..........29.
90....... 99.
b. Viết số bé nhất có hai chữ số: 10
c. .............lớn ........................; 99
Bài 3:
a. Viết các số liền sau của số 39: 40
b. .........................trước...........90: 89
3. Củng cố dặn dò:(3ph)
G: Kiểm tra vở, bút đồ dung của HS
G: Giới thiệu bài ghi tên bài .
H: Đọc yêu cầu của bài.
- Nhiều em nêu miệng kêt quả
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: 1em nêu yêu cầu của bài
- Làm bài vào vở. VBT
G: ? Có bao nhiêu ô hàng ngang (10)
- Bắt đầu từ số nào? ( số 10)
- Số cuối cùng là số nào?( 19)
H: Làm bài
- 3em đọc kết quả.
H: Nêu yêu cầu của bài.
G: Cho HS làm bài vào bảng con.
- Quan sát, sửa sai cho HS
G: Nhận xét tiết học, giao BT ở buổi 2
Ngày giảng: 6.9.06 Ôn tập các số đến 100 (Tiếp)
A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về.
Đọc , viết , so sánh các số có hai chữ số.
Phân tích số có hai chữ số hteo chục và đơn vị
Rèn cho HS tính chính xác, nhanh nhẹn.
B. Đồ dùng dạy - học:
- GV:Viết sẵn bài tập 1 lên bảng.
- HS: SGK, vở ô li, bảng con, phấn
C. Các hoạt động dạy - học
Nội dung.
Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra: (5ph)
Số bé nhất có một chữ số?
......................hai.............?
....lớn ............Một...........?
.......................Hai............?
II. Dạy bài ôn tập:(30ph)
Bài 1: Viết( theo mẫu.)
Bài 2: Viết số ( Theo mẫu)
Bài 3: Điền dấu>, <, =,
34.....38 27 ... 72. 80+6......85
72.....70. 68..........68. 40+4......44.
Bài 4: Viết các số 33 54. 45. 28.
a. Theo thứ tự từ bế dến lớn.
- Số: 28.
- Số: 54.
28. 33. 45. 54.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé,
54. 45. 33. 28.
Bài 5: Viết só thích hợp vào ô trống, biết các số đó là.
98. 76. 67. 93. 84.
67. 76. 84. 93. 98.
III. Củng cố dặn dò: (1ph)
H: 2 em lên bảng viết các số.
G+H: Nhận xét, đánh giá
H:1 em đọc to yêu cầu của bài. đọc bài mẫu.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đức Huy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)