Giáo án Tin học Nghề phổ thông lớp 11

Chia sẻ bởi Trần Trúc Ninh | Ngày 10/05/2019 | 46

Chia sẻ tài liệu: Giáo án Tin học Nghề phổ thông lớp 11 thuộc Tin học 11

Nội dung tài liệu:

SỬ DỤNG CÁC HÀM LOGIC
Mục tiêu bài học:
Hiểu được mục đích sử dụng và cách nhập một vài hàm lôgic phổ biến.
Thực hiện được các tính toán có điều kiện với các hàm lôgic.
I- Ví dụ về tính toán có điều kiện:
Ví dụ 1: Cách tính thuế xuất khẩu
Nếu giá trị XK lớn hơn một triệu đô la thì thuế bằng 10% giá trị đó.
Thuế XK = GTXK * 10%
Ngược lại thì không tính thuế.
Thuế XK = GTXK * 0%
ĐK: Giá trị XK >=1000000
C4>=10^6
ĐK thoã mãn: C4*10%
ĐK không thoã mãn: 0
=IF(C4>10^6;C4*10;0)
I- Ví dụ về tính toán có điều kiện:
Ví dụ 2: Xét nghiệm của pt bậc hai:
ax2 + bx + c = 0
Nếu  < 0 thì phương trình vô nghiệm.
Ngược lại thì có nghiệm
ĐK: b2 – 4ac < 0
B4^2-4*A4*C4<0
ĐK thoả mãn: “Vô nghiệm”
ĐK không thoả mãn: “Có nghiệm”
=IF(B4^2-4A4*C4<0;”Vô ng”;”Có ng”)
II- Sử dụng hàm IF:
Cú pháp:
= if(Phep_so_sanh;giatri_khi_dung;giatri_khi_sai)
Trong đó:
Phep_so_sanh: cú d?ng lụgic.
Giatri_khi_dung, giatri_khi_sai: cú th? l� d? li?u s?, dóy ký t?, d?a ch? m?t ụ ho?c cụng th?c
Ch?c nang:
Tớnh giatri_khi_dung n?u phep_so_sanh cú giỏ tr? dỳng (dk du?c thoó món).
Tớnh giatri_khi_sai n?u phep_so_sanh cú giỏ tr? sai (dk khụng du?c thoó món).
Cỏc phộp so sỏnh du?c s? d?ng:
= < > <= = <>
II- Sử dụng các hàm IF lồng nhau:
Ví dụ 4: SGK trang 187
Nếu Mã ưu tiên =A  Điểm XT= điểm thi + 4
Nếu không, so sánh tiếp:
Nếu Mã ưu tiên =C  Điểm XT= điểm thi + 2
Ngược lại: Điểm XT = điểm thi

Công thức tính điểm XT trong ô F5:
=IF(D5=“A”;
E5+4; )
IF(D5=“C”;
E5+2;
E5)
Lưu ý các dấu đóng mở ngoặc phải đủ cặp với nhau
=SUMIF(cotsosanh;tieuchuan;cotlaytong)
IV- Hàm SUMIF:
Ví dụ 5: Tính tổng số tiền bán vé
cho từng loại vé A, B, M.
Cách tính:
=SUMIF( ; ; )
Cột lấy dữ liệu so sánh: D11:D18
Điều kiện so sánh: A
Cột lấy dữ liệu tính tổng: F11:F18
CÚ PHÁP:
D11:D18
“A”
F11:F18
CHỨC NĂNG:
Tính tổng của các giá trị số ở các ô trong cotlaytong trên các hàng tương ứng với các ô thoả mãn tieuchuan trong cotsosanh
Tiết 77: THỰC HÀNH
MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
Sử dụng hàm IF và SUMIF đúng cú pháp và chính xác.
Sử dụng địa chỉ tương đối, địa chỉ tuyệt đối, địa chỉ hỗn hợp thích hợp để có thể sao chép công thức.
Rèn luyện tư duy tin học, tinh thần làm việc theo nhóm.
Tiết 77: THỰC HÀNH
BÀI 1:
Mở bảng tính DIEMTHI và thực hiện các yêu cầu b, c, d trang 190
Câu b:Dùng hàm IF để cho đánh giá trên cột J theo tiêu chuẩn xếp loại cho trên hàng 13

Điều kiện xét:
Giá trị khi điều kiện đúng:
Giá trị khi điều kiện sai:
Công thức ở ô J5:
I5>=27
“Giỏi”
“Bình thường”
=IF( ; ; )
Câu c: tính điểm thi trên cột K dựa theo mã ưu tiên trên cột E và hệ số ưu tiên cho trên khối B16:D17

Điều kiện xét:
Giá trị khi điều kiện đúng:
Giá trị khi điều kiện sai:
Công thức ở ô K5:
E5=“A”
I5
I5+I5*0,1
=IF( ; ; )
=IF(E5=“A";I5;I5*1,1)
Tối ưu
Tiết 77: THỰC HÀNH
BÀI 1:
Mở bảng tính DIEMTHI và thực hiện các yêu cầu b, c, d trang 190
Câu d: tính kết quả trong cột L: nếu điểm thi >=23 điểm thì “Trúng tuyển”, nếu không thì “Ko trúng tuyển”

Tiết 77: THỰC HÀNH
BÀI 1:
Mở bảng tính DIEMTHI và thực hiện các yêu cầu b, c, d trang 190
HS tự làm câu c
Tiết 77: THỰC HÀNH
BÀI 1:
Mở bảng tính DIEMTHI và thực hiện các yêu cầu b, c, d trang 190
=IF(E5=“A”;I5; I5*1,1)
=IF(I5>=27;”Giỏi”;”Bình thường”)
=IF(K5=23;”Trúng tuyển”;Ko trúng tuyển”)
IF( ; ; )
=IF(I5>=27;”Giỏi”;”Bình thường”)
Tiết 77: THỰC HÀNH
BÀI 2:
Sửa lại xếp loại theo tiêu chuẩn:
Tổng điểm >=27 : Giỏi
Tổng điểm >=18 và <27 : khá
Tổng điểm <18: trung bình
I5>=18 “Khá” “Trung bình”
HS tự thực hành bài 1, 2
Tiết 77: THỰC HÀNH
BÀI 3:
Mở bảng tính NHAHAT và thực hiện các yêu cầu a, b trang 191
a) Sử dụng hàm IF lồng nhau
b) Sử dụng hàm SUMIF
Tiết 77: THỰC HÀNH
BÀI 3:
Mở bảng tính NHAHAT và thực hiện các yêu cầu a, b trang 191
a) Thành tiền = giá vé * số vé bán
Giá vé phụ thuộc vào loại vé trong cột D
Dùng hàm IF lồng nhau để tính giá vé
=IF(D6=“A”;120000;IF(D6=“B”;80000;28000))
*E6
BÀI 3:
Mở bảng tính NHAHAT và thực hiện các yêu cầu a, b trang 191
b) Ô I12: tính số vé loại A bán được
Cột so sánh: D6:D17
Để sao chép công thức xuống I13, I14: thay “A” bằng địa chỉ ô H12:
Tiêu chuẩn: “A”
Cột tính tổng:
E6:E17
=SUMIF(($D$6:$D$17;”A”;$E$6:$E$17)
Tiết 77: THỰC HÀNH
=SUMIF(($D$6:$D$17;H12;$E$6:$E$17)
Sao chép công thức sang cột J để tính tiền bán vé: dùng địa chỉ hỗn hợp
=SUMIF(($D$6:$D$17;$H12;E$6:E$17)
Tiết 78: KT THỰC HÀNH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Trúc Ninh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)