Giao an tin B
Chia sẻ bởi Hoàng Ngọc Duy |
Ngày 24/10/2018 |
79
Chia sẻ tài liệu: giao an tin B thuộc Excel
Nội dung tài liệu:
Chương I
GIỚI THIỆU MICROSOFT EXCEL
I. GIỚI THIỆU:
- Microsoft Excel là một chương trình ứng dụng thuộc bộ Microsoft Office, là một công cụ mạnh để thực hiện các bảng tính chuyên nghiệp.
- Hiện tại Excel được sử dụng rộng rãi trong môi trường doanh nghiệp nhằm phục vụ các công việc tính toán thông dụng, bằng các công thức tính toán mà người sử dụng (NSD) không cần phải xây dựng các chương trình.
II. SỬ DỤNG EXCEL
1. Khởi động Excel: Có hai cách:
Cách 1: Nhấp đôi chuột vào biểu tượng Excel trên màn hình nền (Nếu có)
Cách 2: Từ Menu Start ( Chọn Program ( Chọn biểu tượng Microsoft Excel
2. Thoát khỏi Excel: Có nhiều cách:
Cách 1: Chọn lệnh File ( Exit
Cách 2: Kích chuột vào nút Close trên thanh tiêu đề của cửa sổ Excel
Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Alt + F4
Khi đóng Excel, nếu bảng tính chưa được lưu trữ thì excel sẽ xuất hiện thông báo:
Nếu chọn Yes: Lưu tập tin rồi đóng Excel lại
Nếu chọn No: Đóng Excel lại mà không lưu tập tin
Nếu chọn Cancel: Huỷ bỏ lệnh thoát Excel
3. Các thành phần trong cửa sổ Excel
- Thanh công thức: (Formula bar): Đóng mở thanh công thức bằng lệnh View ( Formula bar.
- Dòng (Row): Tiêu đề dòng được ký hiệu theo số thứ tự 1, 2, 3, …đến 65536
- Cột (Column): Tiêu đề cột được ký hiệu theo các chữ cái: A, B, C... đến IV (tối đa
256 cột trên một bảng tính)
- Ô (Cell): Giao của hàng và cột. Ô được xác định bằng địa chỉ ô, ký hiệu
Ví dụ: Ô C5 là ô tại vị trí cột C giao với dòng 5
* Cấu trúc bảng tính Excel
Mỗi tập tin Excel có thể chứa nhiều bảng tính. Mỗi bảng tính được gọi là một Sheet (gồm 256 cột x 65536 dòng). Mỗi tập tin (book) có thể chứa tối đa 255 Sheet. Khi mở mới một tập tin, Excel sẽ lấy tên tập tin là Book1.xls và con trỏ sẽ nằm ở bảng tính Sheet1
CHƯƠNG II
LÀM VIỆC VỚI BẢNG TÍNH
I. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN VỚI TẬP TIN BẢNG TÍNH
1. Lưu bảng tính
B1: Có 3 cách: Cách 1: Chọn lệnh File - Save
Cách 2: Ctrl + S
Cách 3: Kích chuột vào nút Save trên thanh công cụ.
B2: + Tại mục Save in: Chọn ổ đĩa hoặc thư mục chứa tệp tin
+ Tại mục File Name: Gõ tên cho tệp tin
B3: Chọn Save hoặc nhấn Enter
2. Mở tập tin mới: Có hai cách
Cách 1: Chọn File ( New
Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N
3. Mở tập tin đã có trên đĩa (Thục hiện giống như ở Word)
II. KHAI BÁO THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG
- Để khai báo định dạng cho các kiểu dữ liệu, trước khi làm việc với Excel ta nên xem lại phần khai báo thông số môi trường làm việc để thuận tiện trong việc nhập dữ liệu vào cho đúng định dạng qui ước của máy. Thao tác như sau:
B1: Vào Start ( chọn Settings ( chọn Control Panel ( chọn Regional and language option Settings
B2: Chọn Customize..
- Thẻ Number: khai báo kiểu số
- Thẻ Date: Khai báo lại ngày tháng
· Decimal Symbol: Chọn dấu phân cách số thập phân
· No, of digits after decimal: số chữ số thập phân
· Digits grouping symbol: Dấu phân cách nhóm số
III. KHAI BÁO FONT CHỮ MẶC ĐỊNH
B1: Khởi động Excel
B2: Vào Tools ( Chọn Options
B3: Chọn phiếu General: Lựa chọn 2 mục
· Standard Font: Chọn Font
· Size: Chọn cỡ
B4: Chọn OK
B5: Thoát khỏi Excel
* Lưu ý: Lần mở Excel sau này sẽ nhận được Font và cỡ chữ mặc định
III. THAO TÁC NHẬP LIỆU
1. Nhập dữ liệu
- Muốn nhập dữ liệu tại ô nào thì phải di chuyển con trỏ ô đến ô đó.
- Nhập liệu bình thường và kết thúc nhập bằng phím Enter.
- Dữ liệu chữ nhập bình thường
- Dữ liệu số nhập dấu chấm (.) thay dấu phẩy (,) ngăn cách phần thập phân (tùy theo định dạng của máy).
2. Thay đổi kích thước cột/ hàng
- Kéo chuột trên vách ngăn của tiêu đề cột/ hàng. Khi xuất hiện mũi tên hai chiều thì thực hiện kéo thả chuột
IV. HIỆU CHỈNH DỮ LIỆU
1. Sửa dữ liệu
Cách 1: Nhấp đôi chuột vào ô cần sửa để sửa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Ngọc Duy
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)