Giao an tin

Chia sẻ bởi Trần Thị Hiền | Ngày 25/04/2019 | 59

Chia sẻ tài liệu: giao an tin thuộc Tin học 11

Nội dung tài liệu:

Viết thuật toán các bài toán sau:

1. Nhập vào hai số x, y. Xuất ra màn hình tổng, hiệu, tích, thương của hai số trên.
2. Nhập vào số nguyên n, kiểm tra xem n chẵn hay lẻ và xuất ra màn hình.
3. Nhập vào ba cạnh a, b, c của tam giác. Xuất ra màn hình tam giác đó thuộc loại tam giác gì? (Thường, cân, vuông, đều hay vuông cân).
4. Nhập vào số nguyên n. Nếu n>5 thì tăng n lên 2 đơn vị và trả về giá trị n, ngược lại trả về giá trị 0.
5. Nhập vào số nguyên n. Tính n! với n≥0
6. Cho số nguyên n. Tính trị tuyệt đối của n
7. Tính P = 1 . 3 . 5 . . . (2n+1) , với n≥0
8. Tính P = 1+ 3 + 5 + … + (2n+1) , với n≥0

16. Đếm số lượng ước số chẵn của số nguyên dương n.
17. In ra chữ số đầu tiên của số nguyên dương n gồm k chữ số.
18. Cho 2 số nguyên dương a, b. Tìm USCLN của a và b.
19. Cho 2 số nguyên dương a, b. Tìm BSCNN của a và b.
20. Cho số nguyên dương x. Kiểm tra xem x có phải là số nguyên tố không?
21. Cho số nguyên dương x. Kiểm tra x có phải là số chính phương không?
22. Cho số nguyên dương x. Kiểm tra xem x có phải là số hoàn thiện không?
Nhập vào 3 số nguyên a, b, c và xuất ra màn hình với giá trị của mỗi số tăng lên
Nhập vào số nguyên n. Kiểm tra nếu n > 0 tăng n lên 1 đơn vị. Xuất kết quả.
Nhập vào số nguyên n. Xuất ra màn hình từ 1 đến n.
Giải và biện luận phương trình: ax+b=0.
. Tính tổng :

28. Tính tổng :

29. Tính tổng:
 với điều kiện
30. Cho a là số nguyên, a>2. Tính tổng: 
31. Cho a là số nguyên, a>2. Tính tổng: với điều kiện

32. Cho a là số nguyên, a>0 Tính tổng:
33. Cho dãy A gồm N số nguyên a1, a2, …., an.
A, Tính tổng các số nguyên dương có trong dãy.
B, Tính tổng các số chẵn có trong dãy.
C, Đếm các số âm có trong dãy.
D, Đếm các số lẻ có trong dãy.
E. Đếm các số chia hết cho 3 hoặc chia hết cho 5 ở trong dãy.


34. Tính các tổng S sau :

35. Giải và biện luận phương trình bậc 2: ax2 + bx +c =0
36. Tính các tổng sau : (dạng bài tập khó)

37. Em hãy trình bày thuật toán tính tổng:

38. Cho một số tự nhiên N bất kì. Trình bày thuật toán để kiểm tra xem có tồn tại hay không 3 số tự nhiện x, y, z để: 
39.Cho một số nguyên dương N. Hãy tìm thuật toán để đếm xem có bao nhiêu số hoàn hảo nhỏ hơn N.
Số hoàn hảo là số có tổng các ước của nó (trừ chính nó) bằng nó.
Ví dụ: 6 là số hoàn hảo vì các ước của 6 là: 1, 2, 3 và 1+2+3=6.
40. Các chữ số từ 0 đến 9, nếu một chữ số bất kỳ có một đường khép kín thì ta gọi chữ số đó có 1 lỗ hổng, có hai đường khép kín thì ta gọi số đó có 2 lỗ hổng, và không có đường khép kín nào thì ta gọi chữ số đó có 0 lỗ hổng. Vậy các chữ số 0, 4, 6, 9 có 1 lỗ hổng, chữ số 8 có 2 lỗ hổng và các chữ số 1, 2, 3, 5, 7 có 0 lỗ hổng. Cho một số nguyên dương N (1 ≤ N ≤ 2147483647), ta luôn đếm được số lỗ hổng của các chữ số xuất hiện trong nó. Ví dụ: Với N = 388247 thì ta đếm được N có 5 lỗ hổng. Yêu cầu: Đếm số lỗ hổng của số nguyên dương N. Dữ liệu vào: Nhập số nguyên dương N từ bàn phím. Dữ liệu ra: In số lỗ hổng của số nguyên dương N ra màn hình. Ví dụ: Nhập vào từ bàn phím N = 388247 Kết quả in ra màn hình: 5
41.



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Hiền
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)