Giáo án Tin 12 kỳ 2
Chia sẻ bởi Bùi Nhật Bình |
Ngày 25/04/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Giáo án Tin 12 kỳ 2 thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 6/12/2010 Ngày giảng: / / 2010
Tiết 19
BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 3
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
HS nắm được kiến thức về bảng, thao tác trên bảng
2. Kĩ năng:
Biết vận dụng .
Thao tác nhanh, chính xác việc tạo bảng, xử lý bảng
Biết sử dụng hai chế độ: Thiết kế và trang dữ liệu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1) Giáo viên: SGK, SGV, máy chiếu, phòng máy nếu có thể.
2) Học sinh: Ô tập và thực hành theo sự hướng dẫn của giáo viên.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Nội dung
Hoạt động
1. Khởi động Access và tiến hành tạo bảng với các trường cho bảng Hoc_sinh trong SGK
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Maso
Auto Number
Hodem
Text
Ten
Text
GT
Text
Ngsinh
Date/time
Doanvien
Yes/no
Diachi
Text
To
Number
Toan
Number
Ly
Number
Hoa
Number
Van
Number
Tin
Number
2. Tại chế độ Design view tiến hành chỉnh sửa bảng với các tiêu chí:
+ Thêm trường
+ Xóa trường
+ Chỉnh sửa dữ liệu trong bảng
3. Thực hiện chuyển đổi sang chế độ Trang dữ liệu
Để chuyển từ chế độ Thiết kế sang chế độ Trang dữ liệu ta thực hiện như sau:
Từ chế độ Thiết kế ta chọn View Data sheet view
Từ chế độ Trang dữ liệu ta chọn View Design view
GV: Y/c HS bật máy và thực hiện tạo cấu trúc bảng theo SGK trang 48.
HS thực hiện trong máy theo y/c của GV
Tại chế độ thiết kế HS thực hiện nhập các trường vào bảng, khai báo kiểu dữ liệu cho các trường
Khi tạo xong cấu trúc bảng:
GV: Yêu cầu HS chỉnh sửa cấu trúc bảng theo các tiêu chí sau: Xóa, thêm trường
HS thực hiện:
Thêm trường:
+ Chon vị trí cần thêm trường, chọn Insert Rows
Xóa trường:
+ Chọn trường trường cần xóa, chọn Edit Delete rows
GV: Các em hãy chuyển đổi từ chế độ thiết kế sang chế độ trang dữ liệu và ngược lại
HS: thực hiện:
Từ chế độ Thiết kế ta chọn View Data sheet view
Từ chế độ Trang dữ liệu ta chọn View Design view
IV. Củng cố:
- Gv cho hs nhắc lại:
+ Cách tạo bảng
+ Khai báo dữ liệu cho bảng
+ Cách chỉnh sửa cấu trúc bảng
+ Chuyển qua các chế độ làm việc trong Access.
Ngày soạn: 8/12/2010 Ngày giảng: / / 2010
Tiết 20
BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 3
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
HS nắm được kiến thức về bảng, thao tác trên bảng
Nhập dữ liệu cho bảng và tiến hành lọc dữ liệu, tìm kiếm dữ liệu
2. Kĩ năng:
Biết vận dụng .
Thao tác nhanh, chính xác việc tạo bảng, xử lý bảng
Biết lọc dữ liệu, tìm kiếm đơn giản
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1) Giáo viên: SGK, SGV, máy chiếu, phòng máy nếu có thể.
2) Học sinh: Ô tập và thực hành theo sự hướng dẫn của giáo viên.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Nội dung
Hoạt động
1. Nhập dữ liệu vào bảng và lọc
: Lọc theo ô dữ liệu đang chọn (nơi con trỏ đứng
: Lọc theo mẫu, nhiều điều kiện dưới dạng mẫu
: Lọc / Hủy lọc
Lọc dữ liệu theo yêu cầu bài tập 2 và 3 trong SGK
2. Tìm kiếm đơn giản:
- Định vị con trỏ ở bản ghi đầu tiên. Chọn lệnh Edit – Find (Ctrl_F).
- Nháy nút Find. Gõ nội dung cần tìm vào hộp Find What.
- Nhấn nút Find Next để tìm.
GV: Mở bảng DSHS ở chế độ Data Sheet View. Chỉ cho HS các nút lệnh lọc trên thanh công cụ.
GV: Đưa con trỏ vào 1 ô và bấm chuột vào nút (lọc) .Em hiểu như thế nào về lọc theo ô dữ liệu đang chọn?
GV: Thực hiện việc lọc theo mẫu. Và yêu cầu HS nhận xét về hình thức lọc này.
GV: Sự khác nhau của 2 cách lọc trên?
GV: Y/c HS quan sát GV thực hiện
HS quan sát và thực hiện theo GV
Tiết 19
BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 3
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
HS nắm được kiến thức về bảng, thao tác trên bảng
2. Kĩ năng:
Biết vận dụng .
Thao tác nhanh, chính xác việc tạo bảng, xử lý bảng
Biết sử dụng hai chế độ: Thiết kế và trang dữ liệu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1) Giáo viên: SGK, SGV, máy chiếu, phòng máy nếu có thể.
2) Học sinh: Ô tập và thực hành theo sự hướng dẫn của giáo viên.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Nội dung
Hoạt động
1. Khởi động Access và tiến hành tạo bảng với các trường cho bảng Hoc_sinh trong SGK
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Maso
Auto Number
Hodem
Text
Ten
Text
GT
Text
Ngsinh
Date/time
Doanvien
Yes/no
Diachi
Text
To
Number
Toan
Number
Ly
Number
Hoa
Number
Van
Number
Tin
Number
2. Tại chế độ Design view tiến hành chỉnh sửa bảng với các tiêu chí:
+ Thêm trường
+ Xóa trường
+ Chỉnh sửa dữ liệu trong bảng
3. Thực hiện chuyển đổi sang chế độ Trang dữ liệu
Để chuyển từ chế độ Thiết kế sang chế độ Trang dữ liệu ta thực hiện như sau:
Từ chế độ Thiết kế ta chọn View Data sheet view
Từ chế độ Trang dữ liệu ta chọn View Design view
GV: Y/c HS bật máy và thực hiện tạo cấu trúc bảng theo SGK trang 48.
HS thực hiện trong máy theo y/c của GV
Tại chế độ thiết kế HS thực hiện nhập các trường vào bảng, khai báo kiểu dữ liệu cho các trường
Khi tạo xong cấu trúc bảng:
GV: Yêu cầu HS chỉnh sửa cấu trúc bảng theo các tiêu chí sau: Xóa, thêm trường
HS thực hiện:
Thêm trường:
+ Chon vị trí cần thêm trường, chọn Insert Rows
Xóa trường:
+ Chọn trường trường cần xóa, chọn Edit Delete rows
GV: Các em hãy chuyển đổi từ chế độ thiết kế sang chế độ trang dữ liệu và ngược lại
HS: thực hiện:
Từ chế độ Thiết kế ta chọn View Data sheet view
Từ chế độ Trang dữ liệu ta chọn View Design view
IV. Củng cố:
- Gv cho hs nhắc lại:
+ Cách tạo bảng
+ Khai báo dữ liệu cho bảng
+ Cách chỉnh sửa cấu trúc bảng
+ Chuyển qua các chế độ làm việc trong Access.
Ngày soạn: 8/12/2010 Ngày giảng: / / 2010
Tiết 20
BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 3
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
HS nắm được kiến thức về bảng, thao tác trên bảng
Nhập dữ liệu cho bảng và tiến hành lọc dữ liệu, tìm kiếm dữ liệu
2. Kĩ năng:
Biết vận dụng .
Thao tác nhanh, chính xác việc tạo bảng, xử lý bảng
Biết lọc dữ liệu, tìm kiếm đơn giản
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1) Giáo viên: SGK, SGV, máy chiếu, phòng máy nếu có thể.
2) Học sinh: Ô tập và thực hành theo sự hướng dẫn của giáo viên.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Nội dung
Hoạt động
1. Nhập dữ liệu vào bảng và lọc
: Lọc theo ô dữ liệu đang chọn (nơi con trỏ đứng
: Lọc theo mẫu, nhiều điều kiện dưới dạng mẫu
: Lọc / Hủy lọc
Lọc dữ liệu theo yêu cầu bài tập 2 và 3 trong SGK
2. Tìm kiếm đơn giản:
- Định vị con trỏ ở bản ghi đầu tiên. Chọn lệnh Edit – Find (Ctrl_F).
- Nháy nút Find. Gõ nội dung cần tìm vào hộp Find What.
- Nhấn nút Find Next để tìm.
GV: Mở bảng DSHS ở chế độ Data Sheet View. Chỉ cho HS các nút lệnh lọc trên thanh công cụ.
GV: Đưa con trỏ vào 1 ô và bấm chuột vào nút (lọc) .Em hiểu như thế nào về lọc theo ô dữ liệu đang chọn?
GV: Thực hiện việc lọc theo mẫu. Và yêu cầu HS nhận xét về hình thức lọc này.
GV: Sự khác nhau của 2 cách lọc trên?
GV: Y/c HS quan sát GV thực hiện
HS quan sát và thực hiện theo GV
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Nhật Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)