Giao an tin 12 ky 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thùy Dung |
Ngày 25/04/2019 |
61
Chia sẻ tài liệu: giao an tin 12 ky 2 thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
Tiết theo PPCT: 35,36
BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Học sinh nắm được nội dung các bài học kỳ I
2. Thái độ
Nghiêm túc tập trung giải quyết vấn đề.
II. PHƯƠNG PHÁP, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV, tài liệu tham khảo và đồ dùng dạy học.
- Sử dụng phương pháp thuyết trình, đàm thoại, vấn đáp,…
2. Chuẩn bị của học sinh
- Đồ dùng học tập: SGK, vở ghi, bút,…
III. NỘI DUNG BÀI GIẢNG
1. Ổn định tổ chức lớp
- Ổn định chỗ ngồi cho hs.
- Kiểm diện.
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Nội dung bài tập:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Tiết 35
GV: đọc câu hỏi 1.
HS: suy nghĩ trả lời.
GV: đánh giá nhận xét.
GV: đọc câu hỏi 2.
HS: suy nghĩ làm bài.
GV: gọi hs trả lời.
HS: trả lời.
GV: nhận xét và đánh giá.
GV: đọc câu hỏi 3.
HS: suy nghĩ làm bài.
GV: gọi hs trả lời.
HS: trả lời.
GV: nhận xét và đánh giá.
GV: đọc câu hỏi 4.
HS: suy nghĩ làm bài.
GV: gọi hs trả lời.
HS: trả lời.
GV: nhận xét và đánh giá.
GV: đọc câu hỏi 5.
HS: suy nghĩ làm bài.
GV: gọi hs trả lời.
HS: trả lời.
GV: nhận xét và đánh giá.
Câu 1: trong quản lý hs , theo em có thể khai báo kiểu dữ liệu gì cho mỗi thuộc tính trong bảng học sinh sau:
Số báo danh;
Họ và tên;
Ngày sinh;
To;
Điểm số.
Có thể khai báo kiểu dữ liệu cho mỗi thuộc tính như sau:
Số báo danh: text hoặc number hoặc autunumber;
Họ và tên: text;
Ngày sinh: date/time;
To: number;
Điểm số: number.
Câu 2: nêu các bước chỉ định khóa chính trong bảng dữ liệu gồm các thuộc tính của bài 2.
Mở bảng ở chế độ thiết kế. Nháy ô ở bên trái tên trường SBD, chọn Edit / Primary Key.
Câu 3: trong bảng học sinh hãy chỉ ra các thao tác sắp xếp các bản ghi tăng dần theo trường To
Mở bảng (chế độ hiển trị trang dưc liệu);
Chọ trường: nháy vào phía trên tiêu đề cột To;
Nháy nút A
Z
Câu 4: trong bảng học sinh hãy chỉ ra các thao tác để lọc các học sinh, sinh sau ngày 01/09/1991.
Nháy nút lọc theo mẫu Filter by Form;
Trong hộp thoại Filter by Form, nhập điều kiện lọc : nhập “ >#01/09/1991# trong cột ngày sinh.
Nháy nút lọc trên thanh công cụ để thực hiện lọc.
Câu 5: hãy nêu các bước tạo biểu mẫu để nhập và sửa thông tin cho mỗi học sinh.
Nháy đúp Create form by using wizard;
Trong hộp thoại Form Wizard:
Chọn bảng học sinh từ ô Tables/Qủeies;
Chọn mọi trường của bảng đưa vào biểu mẫu từ ô Available Fields bằng cách nháy vào nút >>;
Nháy Next để tiếp tục;
Chọn bố cục biểu mẫu là Columnar, kiểu dáng biểu mẫu là Standard, tên biểu mẫu: NHAP THONG TIN HOC SINH;
Chọn Modify the form’s design chuyển sang chế độ thiết kế theo ý muốn;
Sau khi thay đổi nhấn nút lưu trên thanh công cụ để lưu biểu mẫu.
Tiết 36
GV: cho học sinh vào phòng thực hành và ngồi theo sơ đồ.
HS: ngồi theo sơ đồ của giáo viên sắp xếp.
GV: yêu cầu hs khởi động máy và khởi động Acsess.
HS: thực hiện theo yêu cầu và hướng dẫn của gv.
GV: yêu cầu hs thực hiện tạo bảng học sinh và các bài tập tiết 35.
HS: thực hiện.
GV: theo dõi quá trình làm của hs và hướng dẫn.
GV: yêu cầu học sinh tạo mẫu hỏi cho biết danh sách học sinh có điểm từ 6,5 trở lên.
HS: suy nghĩ làm bài.
GV: yêu cầu hs nêu các bước thực hiện.
HS: trả lời.
GV: yêu cầu hs thực hành trên máy.
HS: thực hiện.
GV: theo dõi và hướng dẫn.
GV: yêu cầu học sinh tạo báo cáo từ bảng
BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Học sinh nắm được nội dung các bài học kỳ I
2. Thái độ
Nghiêm túc tập trung giải quyết vấn đề.
II. PHƯƠNG PHÁP, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV, tài liệu tham khảo và đồ dùng dạy học.
- Sử dụng phương pháp thuyết trình, đàm thoại, vấn đáp,…
2. Chuẩn bị của học sinh
- Đồ dùng học tập: SGK, vở ghi, bút,…
III. NỘI DUNG BÀI GIẢNG
1. Ổn định tổ chức lớp
- Ổn định chỗ ngồi cho hs.
- Kiểm diện.
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Nội dung bài tập:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Tiết 35
GV: đọc câu hỏi 1.
HS: suy nghĩ trả lời.
GV: đánh giá nhận xét.
GV: đọc câu hỏi 2.
HS: suy nghĩ làm bài.
GV: gọi hs trả lời.
HS: trả lời.
GV: nhận xét và đánh giá.
GV: đọc câu hỏi 3.
HS: suy nghĩ làm bài.
GV: gọi hs trả lời.
HS: trả lời.
GV: nhận xét và đánh giá.
GV: đọc câu hỏi 4.
HS: suy nghĩ làm bài.
GV: gọi hs trả lời.
HS: trả lời.
GV: nhận xét và đánh giá.
GV: đọc câu hỏi 5.
HS: suy nghĩ làm bài.
GV: gọi hs trả lời.
HS: trả lời.
GV: nhận xét và đánh giá.
Câu 1: trong quản lý hs , theo em có thể khai báo kiểu dữ liệu gì cho mỗi thuộc tính trong bảng học sinh sau:
Số báo danh;
Họ và tên;
Ngày sinh;
To;
Điểm số.
Có thể khai báo kiểu dữ liệu cho mỗi thuộc tính như sau:
Số báo danh: text hoặc number hoặc autunumber;
Họ và tên: text;
Ngày sinh: date/time;
To: number;
Điểm số: number.
Câu 2: nêu các bước chỉ định khóa chính trong bảng dữ liệu gồm các thuộc tính của bài 2.
Mở bảng ở chế độ thiết kế. Nháy ô ở bên trái tên trường SBD, chọn Edit / Primary Key.
Câu 3: trong bảng học sinh hãy chỉ ra các thao tác sắp xếp các bản ghi tăng dần theo trường To
Mở bảng (chế độ hiển trị trang dưc liệu);
Chọ trường: nháy vào phía trên tiêu đề cột To;
Nháy nút A
Z
Câu 4: trong bảng học sinh hãy chỉ ra các thao tác để lọc các học sinh, sinh sau ngày 01/09/1991.
Nháy nút lọc theo mẫu Filter by Form;
Trong hộp thoại Filter by Form, nhập điều kiện lọc : nhập “ >#01/09/1991# trong cột ngày sinh.
Nháy nút lọc trên thanh công cụ để thực hiện lọc.
Câu 5: hãy nêu các bước tạo biểu mẫu để nhập và sửa thông tin cho mỗi học sinh.
Nháy đúp Create form by using wizard;
Trong hộp thoại Form Wizard:
Chọn bảng học sinh từ ô Tables/Qủeies;
Chọn mọi trường của bảng đưa vào biểu mẫu từ ô Available Fields bằng cách nháy vào nút >>;
Nháy Next để tiếp tục;
Chọn bố cục biểu mẫu là Columnar, kiểu dáng biểu mẫu là Standard, tên biểu mẫu: NHAP THONG TIN HOC SINH;
Chọn Modify the form’s design chuyển sang chế độ thiết kế theo ý muốn;
Sau khi thay đổi nhấn nút lưu trên thanh công cụ để lưu biểu mẫu.
Tiết 36
GV: cho học sinh vào phòng thực hành và ngồi theo sơ đồ.
HS: ngồi theo sơ đồ của giáo viên sắp xếp.
GV: yêu cầu hs khởi động máy và khởi động Acsess.
HS: thực hiện theo yêu cầu và hướng dẫn của gv.
GV: yêu cầu hs thực hiện tạo bảng học sinh và các bài tập tiết 35.
HS: thực hiện.
GV: theo dõi quá trình làm của hs và hướng dẫn.
GV: yêu cầu học sinh tạo mẫu hỏi cho biết danh sách học sinh có điểm từ 6,5 trở lên.
HS: suy nghĩ làm bài.
GV: yêu cầu hs nêu các bước thực hiện.
HS: trả lời.
GV: yêu cầu hs thực hành trên máy.
HS: thực hiện.
GV: theo dõi và hướng dẫn.
GV: yêu cầu học sinh tạo báo cáo từ bảng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thùy Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)