Giao an tin 11
Chia sẻ bởi Trần Thị Hiền |
Ngày 25/04/2019 |
60
Chia sẻ tài liệu: giao an tin 11 thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
Bài tập Pascal nè các bạn ơi!!!!!!!!
vanhongha on 2010-02-19, 12:14
Bài 1 : Dùng thủ tục chuyển một số tự nhiên n cho trước sang hệ cơ số 2 . Bài 2 : Dùng thủ tục giải phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 Bài 3 : Hãy viết lại thủ tục Insert đối với một chuỗi kí tự cho trước tùy ý . Bài 4 : Viết chương trình thực hiện lần lượt các công việc sau : _ Lập thủ tục nhập ba số thực dương a , b , c từ bàn phím . _ Lập thủ tục kiểm tra xem ba số trên có lập thành ba cạnh của tam giác hay không ? _ Viết thủ tục tính diện tích của tam giác . _ Viết thủ tục tính các trung tuyến của tam giác . _ Viết hoàn thiện chương trình chính . Bài 5 : Giải phương trình x + y + z = 12 trong phạm vi số nguyên không âm với điều kiện x < 4 . Bài 6 : Cho trước các số N , a , b , c tự nhiên . Giải phương trình sau trong phạm vi số nguyên không âm x + y + z = N với điều kiện x < a , y < b , z < c . Bài 7 : Viết thủ tục Compare ( S1 , S2 : String ; Var Kq : String ) thực hiện công việc sau : so sánh hai xâu S1 và S2 , tìm tất cả các kí tự có trong cả hai xâu trên . Xâu Kq sẽ chứa tất cả các kí tự đó , mỗi kí tự chỉ được nhớ một lần . Bài 8 : Viết hàm tính D (St1 , St2) , với U, V là hai xâu kí tự bất kì , là tổng số các kí tự không giống nhau trong hai xâu trên , mỗi loại kí tự chỉ được nhớ một lần . Ví dụ D (‘aabba’ , ‘bcdd’) = 2 vì chỉ có hai kí tự a và d là không giống nhau trong các xâu trên . Bài 9 : Viết chương trình hoàn chỉnh thực hiện các công việc của thực đơn sau : 1. Nhập dữ liệu ( nhập số tự nhiên n ) . 2. Phân tích ra thừa số nguyên tố ( phân tích n thành tích các số nguyên tố ) . 3. Thoát khỏi chương trình . BÀI GIẢI Bài 1 : Dùng thủ tục chuyển một số tự nhiên n cho trước sang hệ cơ số 2 . Procedure Change ( n : integer ; Var St : String ) ; (* thủ tục chuyển số tự nhiên n cho trước sang hệ cơ số 2 và được lưu ở trong xâu St *) Type b : Array[0 .. 1] Of Char = (`0` , `1`) ; Var du , So : Integer ; S : String ; Begin S := `` ; (* xâu rỗng *) So := n ; Repeat Du := So mod 2 ; So :=So div 2 ; S := b[du] + s ; Until So = 0 ; St := S ; End ; Bài 2 : Dùng thủ tục giải phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 Uses Crt ; Var a, b, c, x1, x2: real; (*================================*) Procedure Nhapabc(var aa,bb,cc: real); Begin Write(`a=`); Readln(aa); Write(`b=`); Readln(bb); Write(`c=`); Readln(cc); End; (*=================================*) Procedure GPTB2; Var Delta: real; Begin Delta:=sqr(b)-4*a*c; If Delta<0 then Writeln(`Phuong trinh vo nghiem.`) Else If Delta=0 then Begin Write(`Phuong trinh co nghiem kep : `); Write(`x1,2=`,-b/(2*a):8:2); End Else Begin x1:=(-b+sqrt(Delta))/(2*a); x2:=(-b-sqrt(Delta))/(2*a); Writeln(`Phuong trinh co 2 nghiem phan biet la :`); Writeln(`X1=`,x1:8:2, `X2=`,x2:8:2); End; End; (*================================*) BEGIN (* CT chính *) Clrscr; Writeln(` Giai Phuong Trinh Bac Hai Voi Cac He So :`); Nhapabc(a,b,c); If a<>0 then GPTB2 Else Writeln(` Khong phai phuong trinh bac hai `); Readln ; END . Bài 3 : Hãy viết lại thủ tục Insert đối với một chuỗi kí tự cho trước tùy ý . Procedure Insert ( St1 : String ; Var St2 : String ;Vt : Byte ) ; (* chèn xâu St1 vào St2 bắt đầu từ vị trí Vt *) Var i : Byte ; S : String
vanhongha on 2010-02-19, 12:14
Bài 1 : Dùng thủ tục chuyển một số tự nhiên n cho trước sang hệ cơ số 2 . Bài 2 : Dùng thủ tục giải phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 Bài 3 : Hãy viết lại thủ tục Insert đối với một chuỗi kí tự cho trước tùy ý . Bài 4 : Viết chương trình thực hiện lần lượt các công việc sau : _ Lập thủ tục nhập ba số thực dương a , b , c từ bàn phím . _ Lập thủ tục kiểm tra xem ba số trên có lập thành ba cạnh của tam giác hay không ? _ Viết thủ tục tính diện tích của tam giác . _ Viết thủ tục tính các trung tuyến của tam giác . _ Viết hoàn thiện chương trình chính . Bài 5 : Giải phương trình x + y + z = 12 trong phạm vi số nguyên không âm với điều kiện x < 4 . Bài 6 : Cho trước các số N , a , b , c tự nhiên . Giải phương trình sau trong phạm vi số nguyên không âm x + y + z = N với điều kiện x < a , y < b , z < c . Bài 7 : Viết thủ tục Compare ( S1 , S2 : String ; Var Kq : String ) thực hiện công việc sau : so sánh hai xâu S1 và S2 , tìm tất cả các kí tự có trong cả hai xâu trên . Xâu Kq sẽ chứa tất cả các kí tự đó , mỗi kí tự chỉ được nhớ một lần . Bài 8 : Viết hàm tính D (St1 , St2) , với U, V là hai xâu kí tự bất kì , là tổng số các kí tự không giống nhau trong hai xâu trên , mỗi loại kí tự chỉ được nhớ một lần . Ví dụ D (‘aabba’ , ‘bcdd’) = 2 vì chỉ có hai kí tự a và d là không giống nhau trong các xâu trên . Bài 9 : Viết chương trình hoàn chỉnh thực hiện các công việc của thực đơn sau : 1. Nhập dữ liệu ( nhập số tự nhiên n ) . 2. Phân tích ra thừa số nguyên tố ( phân tích n thành tích các số nguyên tố ) . 3. Thoát khỏi chương trình . BÀI GIẢI Bài 1 : Dùng thủ tục chuyển một số tự nhiên n cho trước sang hệ cơ số 2 . Procedure Change ( n : integer ; Var St : String ) ; (* thủ tục chuyển số tự nhiên n cho trước sang hệ cơ số 2 và được lưu ở trong xâu St *) Type b : Array[0 .. 1] Of Char = (`0` , `1`) ; Var du , So : Integer ; S : String ; Begin S := `` ; (* xâu rỗng *) So := n ; Repeat Du := So mod 2 ; So :=So div 2 ; S := b[du] + s ; Until So = 0 ; St := S ; End ; Bài 2 : Dùng thủ tục giải phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 Uses Crt ; Var a, b, c, x1, x2: real; (*================================*) Procedure Nhapabc(var aa,bb,cc: real); Begin Write(`a=`); Readln(aa); Write(`b=`); Readln(bb); Write(`c=`); Readln(cc); End; (*=================================*) Procedure GPTB2; Var Delta: real; Begin Delta:=sqr(b)-4*a*c; If Delta<0 then Writeln(`Phuong trinh vo nghiem.`) Else If Delta=0 then Begin Write(`Phuong trinh co nghiem kep : `); Write(`x1,2=`,-b/(2*a):8:2); End Else Begin x1:=(-b+sqrt(Delta))/(2*a); x2:=(-b-sqrt(Delta))/(2*a); Writeln(`Phuong trinh co 2 nghiem phan biet la :`); Writeln(`X1=`,x1:8:2, `X2=`,x2:8:2); End; End; (*================================*) BEGIN (* CT chính *) Clrscr; Writeln(` Giai Phuong Trinh Bac Hai Voi Cac He So :`); Nhapabc(a,b,c); If a<>0 then GPTB2 Else Writeln(` Khong phai phuong trinh bac hai `); Readln ; END . Bài 3 : Hãy viết lại thủ tục Insert đối với một chuỗi kí tự cho trước tùy ý . Procedure Insert ( St1 : String ; Var St2 : String ;Vt : Byte ) ; (* chèn xâu St1 vào St2 bắt đầu từ vị trí Vt *) Var i : Byte ; S : String
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)