Giáo án tiếng anh 8 New

Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Trường | Ngày 02/05/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: Giáo án tiếng anh 8 New thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS - MÔN TIẾNG ANH 8 - NĂM HỌC 2012 - 2013
Cả năm học 37 tuần = 105 tiết
Trong đó có các tiết dành cho ôn tập, kiểm tra và sửa bài kiểm tra thường xuyên và định kỳ.
Học kỳ I : 19 tuần = 53 tiết
Trong đó: Từ tuần 1 đến tuần 15: 15 tuần x 3 tiết = 45 tiết
Từ tuần 16 đến tuần 19: 4 tuần x 2 tiết = 8 tiết
Units
Weeks
Periods
Contents




Ôn tập kiểm tra

Unit 1: My friends


Listen and Read - LF4




Speak - LF3




Listen - LF1 - LF2




Read - Getting Started




Write

Unit 2: Making arrangements


Getting Started - Listen and Read




Speak




Read




Write (không dạy phần 3 )




Listen + L.F3




Getting Started - Listen and Read

Unit 3: At home


Speak




Read




Write




Listen + L.F2




Language Focus - 3 - 4




Ôn tập




Kiểm tra 1 tiết




Getting Started - Listen and Read
Language Focus 1 - 2

Unit 4: Our Past


Speak - LF 4




Listen




Read - LF 3




Write




Chữa bài KT 1 tiết

Unit 5: Study hard







Getting Started - Listen and Read




Speak - Listen




Read1"Language learner... words




Read 2 "The rest of read"




Write




Language Focus 1 - 3 - 4

Unit 6: The Young Pioneer Club


Getting Started - Listen and Read




Speak - Listen




 Read




Write




Language Focus 1 - 2 - 3




Ôn tập




Kiểm tra 1 tiết

Unit 7: My neighborhood


Getting Started - Listen and Read




Speak - LF5




Listen




Read




Write




Language Focus 1 - 2 - 3 - 4




Sửa bài kiểm tra

Unit 8: Country life and city life


Getting Started - Listen and Read




Speak - LF3




Listen - LF1 - LF2




Read - LF4




Write - LF 5




Ôn tập




Ôn tập




Kiểm tra bổ sung các cột điểm




Kiểm tra Học kỳ I
































Week 1: Date: Monday, August 13th, 2012
Period 1:
Unit: REVIEW

A/ Aim: Helping students to review the Present Simple tense, the Present Progressive tense, comparision of adjectives, invitations, …
B/ Language Focus:
- The Present Simple tense.
- The Present Progressive tense.
- Comparision of adjectives.
C/ Teaching aids: Textbooks.
D/ Procedure:

Teacher’s and Students’ activities
Content

+ Presentation:































+ Practice:
Ask student to practice the exercises, then write into their notebooks.
1/ The Present Simple tense:
a) To “Be”:
(+) S + am/ is/ are ……
Eg: Mai is a student in class 8A.
(-) S + am/ is/ are NOT ………
Eg: Mai is not a student in class 8A.
(?) Am/ Is/ Are + S ……. ?
Eg: Is Mai a student in class 8A?
b) Verbs:
(+) S + V(s/es) ………
Eg: Nam goes to school everyday.
(-) S + do/ does NOT + infinitive ……
Eg: Nam doesn’t go to school on Sunday.
(?) Do/ Does + S + infinitive …… ?
Eg: Does Nam go to school evreyday?
2/ The Present Progressive tense:
(+) S + am/ is/ are + V-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Quang Trường
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)