Giáo án Tiếng Anh 12

Chia sẻ bởi Phạm Thế Long | Ngày 19/03/2024 | 11

Chia sẻ tài liệu: Giáo án Tiếng Anh 12 thuộc Tiếng anh 12

Nội dung tài liệu:

Nam Truc, August 14th 2008
ĐỔI MỚI KIỂM TRA KẾT QUẢ HỌC TẬP
MÔN TIẾNG ANH Ở TRƯỜNG THCS


NguyÔn Thµnh Long: PHT Tr­êng THCS H¶i HËu




Sở giáo dục và đào tạo nam định
D? �N PH�T TRI?N GI�O D?C TRUNG H?C CO S? II
Nam Định 14-8-2008



Welcome to
Truc Ninh and Nam Truc’s teachers
Warmer
BRAIN TEASER
Work in 2 groups.
Look at the screen for 15 seconds.
Try to guess the hidden message and write it on a piece of paper within time limit.
Hold it up when you finish to score a point for your group
REPEAT AFTER ME
Example
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
The letter “me” is IN FRONT OF the letter “repeat”
This massage is “Repeat after me”
FROM TIME TO TIME
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
MISSING YOU
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ONE IN A MILLION
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
NO ONE TO BLAME
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
TRY TO UNDERSTAND
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
FORGIVE AND FORGET
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
MADE IN CHINA
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
WALK IN THE PARK
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
DOWN TO EARTH
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
FALLING IN LOVE
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
READY FOR MORE
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
MANY THANKS
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
We can’t say “success” without you.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

Success
Group one:……….
Group two:……….
Nội dung thảo luận
A-thực trạng kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn tiếng anh.

B-những đổi mới cần phảI làm.

C-chủ đề thảo luận.(6 chủ đề)

*-chủ đề 1-Xác định mục tiêu yêu cầu của kiểm tra kết quả học tập.
*-chủ đề 2-Xác định nội dung kiểm tra.
*-chủ đề 3-Phân loại bài tập dùng trong mỗi bài kiểm tra.
*-chủ đề 4-xây dựng quá trình ra bài kiểm tra.
*Chủ đề 5-Loại hình bài tập dùng cho bài kiểm tra
*-chủ đề 6-Phân tích một số đề kiểm tra.




A-Thực trạng kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn tiếng Anh
Những điều làm được

-Tiến hành theo đúng quy chế do Bộ GD-ĐT về số lần kiểm tra trong năm học

-Hình thức kiểm tra trắc nghiệm KQ đã được sử dụng phổ biến

-Giáo viên có nhiều kinh nghiệm hơn trong việc biên soạn bài kiểm tra.


2. Những tồn tại

Giáo viên chưa nắm bắt kịp với cách thức ra đề theo hướng giao tiếp và trắc nghiệm kq

Các bài kiểm tra (KT) chưa bám sát mục tiêu dạy và học. (năng lực sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh qua 4 kĩ năng giao tiếp), mối quan hệ giữa kĩ năng giao tiếp với kiến thức ngôn ngữ.

Nội dung bài KT chưa phản ánh đúng nội dung dạy học theo chủ điểm, chủ đề
A-Thực trạng kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn tiếng Anh
2. Những tồn tại

Chưa định rõ tỉ lệ giữa các kĩ năng trong một đề, tỉ trọng về cấp độ nhận thức trong các câu trong một bài kiểm tra, tỉ lệ giữa câu trắc nghiệm khách quan và tự luận trong một bài kiểm tra

Còn lẫn lộn trong xác định thế nào là bài kiểm tra đọc hiểu, nghe hiểu, viết hay kiến thức ngôn ngữ

Kĩ thuật viết câu hỏi trắc nghiệm khách quan chưa cao.

Chưa nắm được một quy trình ra đề kiểm tra
A-Thực trạng kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn tiếng Anh
B-Những đổi mới cần làm

Đổi mới trong xác định mục tiêu kiểm tra đánh giá kết quả học tập

Đổi mới trong xác định nội dung kiểm tra

Đổi mới trong phân loại bài tập dùng trong mỗi bài KT

Đổi mới trong xây dựng quy trình ra bài KT

Quy trình kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn tiếng anh như thế nào?
C-6 chủ đề cần thảo luận

*-chủ đề 1-Xác định mục tiêu yêu cầu của kiểm tra kết quả học tập.

*-chủ đề 2-Xác định nội dung kiểm tra.

*-chủ đề 3-Phân loại bài tập dùng trong mỗi bài kiểm tra.

*-chủ đề 4-xây dựng quá trình ra bài kiểm tra.

*Chủ đề 5-Loại hình bài tập dùng cho bài kiểm tra

*-chủ đề 6-Phân tích một số đề kiểm tra.

Chủ đề 1: Xác định mục tiêu, yêu cầu của kiểm tra đánh giá KQ HT

I-Môc tiªu chung

1-Môc tiªu d¹y häc
2-Môc tiªu kiÓm tra, ®¸nh gi¸




1-Mục tiêu dạy học
a-Về kiến thức
-Có kiến thức cơ bản, tương đối hệ thống và hoàn chỉnh về tiếng Anh phù hợp với trình độ, lứa tuổi của học sinh cấp THCS,
-Học sinh có khả năng hiểu và đọc những bài khóa nói về con người, nơi chốn, sự kiện cuộc sống, ,…
-Học sinh có khả năng viết câu đúng ngữ pháp, viết đoạn văn có nội dung nằm trong phạm vi những chủ đề đã học trong chương trình, viết thư cho bạn bè,….
-Phát triển kỹ năng làm việc đôi, nhóm
-Phát triển kỹ năng tư duy sáng tạo, khám phá tìm tòi
Chủ đề 1: Xác định mục tiêu, yêu cầu của kiểm tra đánh giá KQ HT
1-Mục tiêu dạy học
a-Về kiến thức
b-Về kỹ năng
Học sinh có khả năng hiểu (để trả lời được) những câu hỏi đơn giản, những thông tin đơn giản (để hồi đáp được) trong phạm vi những chủ đề quy định trong chương trình
Học sinh có khả năng duy trì những cuộc hội thoại đơn giản, đồng thời cũng có khả năng dùng các mẫu câu đơn giản để truyền đạt thông tin phản hồi với các thông tin do người khác đưa ra trong phạm vi những chủ đề chức năng ngôn ngữ và số lượng từ vựng qui định trong chương trình.
Chủ đề 1: Xác định mục tiêu, yêu cầu của kiểm tra đánh giá KQ HT
1-Mục tiêu dạy học
a-Về kiến thức
b-Về kỹ năng
C-Về thái độ
Rèn thói quen ghi nhớ
Yêu quê hương đất nước Việt nam. Tự hào và có ý thức giữ gìn, phát huy các truyền thống tốt đẹp của dân tộc. Tôn trọng đất nước, con người và các nền văn hoá khác.
Yêu thương, tôn trọng mọi người xung quanh. Biết ứng xử, giao tiếp một cách văn hoá.
Tự trong, tự tin trong giao tiếp và các hoạt động hàng ngày.
Có ý thức học tập và vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn.
Chủ đề 1: Xác định mục tiêu, yêu cầu của kiểm tra đánh giá KQ HT
2. Mục tiêu kiểm tra, đánh giá

Chủ đề 1: Xác định mục tiêu, yêu cầu của kiểm tra đánh giá KQ HT
a-Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập qua bốn kĩ năng: nghe, nói, đọc và viết.
b-Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập qua kiến thức ngôn ngữ: ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp (v?a thành mục riêng, vừa được lồng ghép trong các kĩ năng giao tiếp)

Như vậy, năm thành tố cơ bản cần có trong kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh là: nghe, nói, đọc, viết và kiến thức ngôn ngữ. Tỉ lệ giữa các thành tố trong kiểm tra và đánh giá là: nghe 20%, nói 20%, đọc 20%, viết 20% và kiến thức ngôn ngữ 20%.
?
STRESS(1-N-A with two sounds)
STRESS(2-V with two sounds)
STRESS 3-………..ble. (first or second)
III...............ble 1 2 3
comfortable ...x..... .......... .........
horrible ...x..... .......... .........
terrible ...x..... .......... .........
potable ...x..... .......... .........
sensible ...x..... .......... .........
accessible ........ .....x..... .........
acceptable ........ .....x..... .........
educible ........ .....x..... .........
reducible ........ .....x..... .........
forgettable ........ .....x..... .........
STRESS 4-………ent (…before it)
IV....................ent 1 2 3
different ....x.... .......... .........
compliment ....x.... .......... .........
monument ....x.... .......... .........
entertainment ........ .......... .....x....
apartment ........ ....x...... .........
experiment ........ .....x..... .........
appointment ........ .....x..... .........
amusement ........ .....x..... .........
pavement ...x..... .......... .........
punishment ...x..... .......... .........
STRESS 5-………ant / …..ance (…before it)
V...........ant 1 2 3
Important ........ ....x...... .........
Importance ........ ....x...... .........
Contestant ........ ....x...... .........
Performance ........ ....x...... .........
Appearance ........ ....x...... .........
STRESS 6-………sive (…before it)
VI...........................sive
Expensive ........ .....x..... .........
Decisive ........ ......x.... .........
Attentive ........ ......x.... .........
Attractive ........ ......x.... .........
Detective ........ ......x.... .........
Competitive ........ ......x.... .........
Relative ....x.... .......... .........
Causative ....x.... .......... .........
Talkative .....x... .......... .........
STRESS 7-………oo /u:/ (on it)
VII..............oo 1 2 3
Afternoon ........ .......... .....x....
Balloon ........ ....x...... .........
Balloonist ........ ....x...... .........
Childhood ...x..... .......... .........
Outlook ...x..... .......... .........
Neighborhood ...x..... .......... .........
STRESS 8-………tial/ian (before it)
VIII.......tial/ian 1 2 3
Essential ........ .....x..... .........
Industrial ........ .....x..... .........
Musician ........ ......x.... .........
Commercial ........ ......x.... .........
Special ...x..... .......... .........
STRESS 9-………cal (3 . . <-)
IX...................al 1 2 3
Tropical ...x..... .......... .........
Economically ........ .......... ....x.....
Magical ...x..... .......... .........
Dramatically ........ ....x...... .........
Logical ...x..... .......... .........
STRESS 10-……tion (the sound before it)
X................tion 1 2 3
collection ........ ....x..... .........
vocation ........ ....x..... .........
direction ........ ....x..... .........
selection ........ ....x..... .........
attraction ........ ....x..... .........
invention ........ ....x..... .........
education ........ .......... ....x.....
celebration ........ .......... ....x.....
competition ........ .......... ....x.....
destination ........ .......... ....x.....
STRESS 11-……………y (3……<-y)
XI...............y 1 2 3
chemistry ....x.... .......... .........
energy ....x.... .......... .........
biology ........ ....x..... .........
surgery ....x.... .......... .........
industry ....x.... .......... .........
anniversary ........ .......... ....x.....
robbery ....x.... .......... .........
cavity ....x.... .......... .........
minority ........ ...x....... .........
STRESS 12-……………ise/ize/ate (3……<-)
XII-........ize/ise/……ate
1 2 3
modernize ....x.... .......... .........
industrialize ........ .......... ....x.....
economize ........ ....x...... .........
decorate ....x.... .......... .........
determinate ........ .....x..... .........
Pronunnciation1-(oo)->/u:/ or /u/ by thanh long
-afternoon
-book
-classroom
-school
-school bag
-bookshelf
-living room
-stool
-do
-look at
-movie theatre
-neighborhood
-zoo
-food stall
-foot
-food
-noodles
-cooking oil
-toothpaste
-boots
Pronunciation 2-ed->/id/-/t/-/d/
Stopped
Started
Wanted
Switched
Crossed
Asked
Walked
Visited
Raised
Invented
Used
Evacuated
Washed
Picked
Pressed
Arrived
Lived
Arranged
Played
Helped
Stopped
Started
Wanted
Switched
Crossed
Asked
Walked
Visited
Raised
Invented
Used
Evacuated
Washed
Picked
Pressed
Arrived
Lived
Arranged
Played
Helped
Passed
Hoped
Worked
Contrasted
Planted
Polluted
Noted
Created
Finished
Expected
Reported
Restored
Remembered
Listened
Changed
Limited
Cooked
Looked
Watched
Returned
Passed
Hoped
Worked
Contrasted
Planted
Polluted
Noted
Created
Finished
Expected
Reported
Restored
Remembered
Listened
Changed
Limited
Cooked
Looked
Watched
Returned
Pronunciation 2-ed->/id/-/t/-/d/
*Vo thanh
f-p-t-k-th-ss-sh-ch-h-ed/t/ ted-/tid/

*Huu thanh
-b-d-g-v-th(d)z-m-l-n-ng-w-y-ed/d/ ded-/did/
*Vo thanh f-p-t-k-th-h + s/es /s/
ss-sh-ch +es /iz/
*Huu thanh
-b-d-g-v-th(d)z-m-l-n-ng-w-y +es/s/ /z/

…….es/s -> -/s/-/z/-/iz/
1-books -/s/
2-tops -/s/
3-watches -/iz/
4-buses -/iz/
5-boxes -/iz/
6-radios -/z/
7-things -/z/
8-floods -/z/
9-tables -/z/
10-plays -/z/
Pronunciation 3 -/ / or /3:/
Teacher
Birth
Term
Together
Work
Pagoda
Shirt
church
Today
Early
Nurse
Turn
Burn
Thirsty
World
About
e
II-Mục tiêu cụ thể của từng năm học
(từ lớp 6 đến lớp 9)

Mục tiêu cần đạt về kĩ năng giao tiếp/kĩ năng ngôn ngữ : (4 skills)
mục tiêu cuối cùng của dạy và học tiếng Anh và là yếu tố quan trọng nhất trong xác định mục tiêu kiểm tra

Mục tiêu cần đạt về kiến thức ngôn ngữ:(vocabulary-grammar)
phương tiện nhằm đạt đến mục tiêu giao tiếp hay là nội dung ngôn ngữ trong kiểm tra.


Chủ đề 1: Xác định mục tiêu, yêu cầu của kiểm tra đánh giá KQ HT
1-Mục tiêu cần đạt về kĩ năng giao tiếp/kĩ năng ngôn ngữ :
-§­îc x¸c ®Þnh ntn?
Chủ đề 1: Xác định mục tiêu, yêu cầu của kiểm tra đánh giá KQ HT
-Được xác định trong chuẩn ki?n th?c, ki nang trong chương trình THCS
?
?
Có bao nhiêu chủ điểm và chủ đề
trong chương trình Anh văn từ lớp 6 đến lớp 9?
-Gồm 6 chủ điểm và 54 chủ đề
6 Themes and 17 topics
1. Personal information
- Oneself
- Friends
- House and family
2. Education
- School facilities & activities
- Children`s life in school
3. Community
- In and around the house
- Places in town / city & country
- Transportation
4. Health
- Parts of the body
- Health
- Food and drinks
- The menu
5. Recreation
- Sports / games and pastime
- Seasons
- Plans
6. The world around us
- Countries
- Environment
Themes and topics in English 7
15 topics
Themes and topics in English 8
12 topics
Themes and topics in English 9
10 topics
Phụ lục 3: Chuẩn kiến thức, kĩ năng từ lớp 6 đến lớp 9 THCS-Líp 6
Phụ lục 3: Chuẩn kiến thức, kĩ năng từ lớp 6 đến lớp 9 THCS-Líp 6
Phụ lục 3: Chuẩn kiến thức, kĩ năng từ lớp 6 đến lớp 9 THCS-Líp 6
Phụ lục 3: Chuẩn kiến thức, kĩ năng từ lớp 6 đến lớp 9 THCS-Líp 6
Phụ lục 3: Chuẩn kiến thức, kĩ năng từ lớp 6 đến lớp 9 THCS-Líp 6
Phụ lục 3: Chuẩn kiến thức, kĩ năng từ lớp 6 đến lớp 9 THCS-Líp 6
Khi xác định mục tiêu kiểm tra đánh giá trong mỗi nam học dựa v�o chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình THCS

Xỏc d?nh ki nang c?n KT
D? d�i van b?n c?a b�i KT
N?i dung b�i KT
Ki?n th?c ngụn ng? s? d?ng trong b�i KT
Chủ đề 1: Xác định mục tiêu, yêu cầu của kiểm tra đánh giá KQ H tập
M?c tiờu c?n d?t v? ki?n th?c ngụn ng?:

Chủ đề 1: Xác định mục tiêu, yêu cầu của kiểm tra đánh giá KQ HT
Kiến thức ngôn ngữ từ lớp 6 đến lớp 9 THCS
Class 6
Tenses: present simple, present progressive, future simple
Modal verbs: can / cannot, must / must not
Wh-questions: How? What? Where? Which? When? Why?
Yes / No questionsImperatives: commands (positive / negative)
Adjectives: comparatives and superlatives of adjectives
Possessive case
Personal pronouns
Prepositions of position
Partitives: a box of, a can of
Indefinite quantifiers: some, any, a few, a little, lots, a lot of
Adverbs of frequency: sometimes, usually
Articles: a(n), the
What about verb-ing ..?
Why don’t we ...?
M?c tiờu c?n d?t v? ki?n th?c ngụn ng?:

?
Đạt đến mức nó phải là phương tiện trong giao tiếp.
Class 7
Tenses: present simple, present progressive, past simple, future simple (including be going to)
Modal verbs: must, can, could, should, ought to, may, might
Question wordsNouns: singular, plural, countable, uncountable.
Adverbs of place, time, frequency
Comparison of adjectives: comparatives and superlatives
Prepositions of time, place, direction
Indefinite qualifiers: a little, a lot/lots of, too much
Sequencing: first, next then, after that, finallySo, too, either, neitherLike+gerund, like/
preposition+infinitiveSuggestions: Why don’t you ..., let’s ..., what about
Compound sentences with but, and, or
Kiến thức ngôn ngữ từ lớp 6 đến lớp 9 THCS
Class 8
Tenses: present simple, present progressive, past simple, past progressive, future simple (including be going to), present perfect
Modal verbs: must, have to, ought to, should, may, can, could
Question words, indirect questions with if and whether
Nouns: singular, plural, countable, uncountable
Adverbs of places, time, frequency, manner
Adjectives: attributive and predicative, comparatives and superlatives
Reflective pronouns
Prepositions of time, place, direction
Conjunctions of time
Reported speech: commands, requests and advice
Passive form
Indefinite qualifiers: a little, a lot/lots of, too much
Sequencing: first, next, then, after that, finally
Gerund and infinitive: like + gerund, like/preposition + infinitive, adjective + enough + infinitive
Requests with: Would / Do you mind if …? Would / Do you mind + V-ing?
Compound sentences with but, and, or
Complex sentences: adverbial clauses of time, place and reason
Kiến thức ngôn ngữ từ lớp 6 đến lớp 9 THCS
Class 9
Tenses: present simple, present progressive, past simple, past progressive, future simple (including be going to), present perfect
Modal verbs: may, might, should, could
The passive
Adverb clauses of result/reason/concession
Direct & indirect speech
Tag questions
Gerund after some verbs
Conditional sentences type 1, 2 (including wish)
Adjective + that clauseConnectives
Phrasal verbs
Relative pronouns & relative clauses (defining/non-defining)
Kiến thức ngôn ngữ từ lớp 6 đến lớp 9 THCS
Chủ đề 2: Xác định nội dung kiểm tra
I. Nội dung chung
1-Nội dung các chủ điểm và chủ đề (6 chủ điểm xuyên suốt chương trình từ lớp 6-9)

2-Các kỹ năng ngôn ngữ: các chức năng ngôn ngữ, các nhiệm vụ giao tiếp được thể hiện qua nghe, nói, đọc và viết

3-Kiến thức ngôn ngữ: hệ thống từ vựng, ngữ pháp

II. Nội dung cụ thể

Chủ đề/chủ điểm kiểm tra
Kĩ năng ngôn ngữ
Kiến thức ngôn ngữ
Chủ đề 2: Xác định nội dung kiểm tra
Chủ đề 3: Phân loại bài tập dùng trong mỗi bài KT
1-Phân loại theo bản chất hoạt động giao tiếp
2- Phân loại dựa vào hoạt động dạy và học trên lớp
3-Phân loại theo bản chất của kiểm tra, đánh giá
Phân loại theo bản chất hoạt động giao tiếp
Kiểm tra các kĩ năng ngôn ngữ
kiÓm tra kh¶ n¨ng nhËn biÕt th«ng tin (nghe hiÓu vµ ®äc hiÓu)
kiÓm tra kh¶ n¨ng truyÒn ®¹t th«ng tin (nãi vµ viÕt)
Kiểm tra các kiến thức ngôn ngữ
KiÓm tra tõng mÆt cña néi dung ng«n ng÷ nh­ tõng hiÖn t­îng tõ vùng hay ng÷ ph¸p (tÝnh tõ, ®éng tõ, c©u ®iÒu kiÖn,..)
KiÓm tra tÝch hîp c¸c néi dung ng«n ng÷ nh­ kiÓm tra tæng hîp c¸c hiÖn t­îng tõ vùng hoÆc ng÷ ph¸p (xen kÏ gi÷a ®éng tõ, tÝnh tõ, tr¹ng tõ, .. gi÷a c©u ®iÒu kiÖn, c©u trùc tiÕp/gi¸n tiÕp,.....)
?
Chủ đề 3: Phân loại bài tập dùng trong mỗi bài KT
1-Phân loại theo bản chất hoạt động giao tiếp
2- Phân loại dựa vào hoạt động dạy và học trên lớp
3-Phân loại theo bản chất của kiểm tra, đánh giá
Phân loại dựa vào hoạt động dạy và học trên lớp
Kiểm tra miệng
Kiểm tra 15 phút
Kiểm tra 45 phút
Kiểm tra cuối kì

?
Chủ đề 3: Phân loại bài tập dùng trong mỗi bài KT
1-Phân loại theo bản chất hoạt động giao tiếp
2- Phân loại dựa vào hoạt động dạy và học trên lớp
3-Phân loại theo bản chất của kiểm tra, đánh giá
Phân loại theo bản chất của kiểm tra, đánh giá
TN tự luận
TN khách quan
?
?
Thế nào là trắc nghiệm tự luận? Trắc nghiệm khách quan?
Chủ đề 4: Xây dựng quy trình ra bài KT

B1-Xác định mục tiêu bài kiểm tra
B2-Xác định nội dung bài kiểm tra
B3-Xác định cấu trúc bài kiểm tra
B4-Xây dựng ma trận đề kiểm tra
B5-Đánh giá, cho điểm
B6-Xác định hình thức bài kiểm tra
?
Thông qua bao nhiêu bước?

B1-Xác định mục tiêu bài kiểm tra
Mục tiêu chung
Mục tiêu từng lớp
Mục tiêu từng bài kiểm tra
Chủ đề 4: Xây dựng quy trình ra bài KT
B2-Xác định nội dung bài kiểm tra

Nội dung chủ đề/chủ điểm
Nội dung giao tiếp/năng lực giao tiếp
Kiến thức ngôn ngữ/trọng tâm ngôn ngữ
Chủ đề 4: Xây dựng quy trình ra bài KT
Chủ đề 4: Xây dựng quy trình ra bài KT
B3-Xác định cấu trúc bài kiểm tra
B4-Xây dựng ma trận đề kiểm tra
Chủ đề 4: Xây dựng quy trình ra bài KT
?
Đọc ma trận trên ntn?
Chủ đề 4: Xây dựng quy trình ra bài KT
B5-Đánh giá, cho điểm
Chủ đề 4: Xây dựng quy trình ra bài KT
B6-Xác định hình thức bài kiểm tra
1-Cần nêu rõ thời gian làm bài và điểm cho mỗi bài tập.
2-Bài kiểm tra cần có cấu trúc rõ ràng, nên theo trật tự: nghe, đọc, kiến thức ngôn ngữ và sau cùng là viết.
3-Tiêu đề mỗi bài tập cần ngắn gọn, rõ ràng, ngôn ngữ trong sáng, dễ hiểu.
4-Lời cho bài nghe tốt nhất là được ghi âm sẵn. Nếu không được ghi âm, giáo viên phải đọc lời bài nghe chính xác và với tốc độ bình thường. Trong trường hợp đó nên tránh soạn bài nghe dạng đối thoại để không nhầm lẫn giữa các vai khi đọc.
5-Nên yêu cầu học sinh làm bài vào ngay bài kiểm tra để tránh phải chép lại bài tập hoặc bài làm.
Chủ đề 5: Loại hình bài tập dùng cho bài KT
Gồm các bài tập nhằm:
Ki?m tra nghe
Ki?m tra núi
Ki?m tra d?c
Ki?m tra vi?t
Ki?m tra ki?n th?c ngụn ng?
?
Gồm các loại hình bài tập nào?

Kiểm tra nghe
Nghe ®o¹n v¨n, ®o¹n héi tho¹i vµ tr¶ lêi c¸c c©u hái
Nghe ®o¹n v¨n, ®o¹n héi tho¹i vµ s¾p xÕp trËt tù c¸c c©u cho s½n
Nghe ®o¹n v¨n, ®o¹n héi tho¹i vµ chän c©u ®óng/sai
Nghe ®o¹n v¨n, ®o¹n héi tho¹i vµ ®iÒn th«ng tin vµo b¶ng
Nghe ®o¹n v¨n, ®o¹n héi tho¹i vµ ®iÒn tõ/th«ng tin cßn thiÕu vµo « trèng/chç trèng trong c©u
Nghe ®o¹n v¨n, ®o¹n héi tho¹i vµ ghi ý chÝnh
Chủ đề 5: Loại hình bài tập dùng cho bài KT

Kiểm tra nói
Héi tho¹i víi b¹n theo chñ ®Ò
Héi tho¹i víi gi¸o viªn theo chñ ®Ò
Nãi theo chñ ®iÓm/chñ ®Ò
Chủ đề 5: Loại hình bài tập dùng cho bài KT

Kiểm tra đọc
§äc ®o¹n v¨n, ®o¹n héi tho¹i vµ tr¶ lêi c©u hái
§äc c¸c c©u cho s½n vµ s¾p xÕp chóng thµnh ®o¹n héi tho¹i hîp lÝ
§äc ®o¹n v¨n, ®o¹n héi tho¹i vµ t×m c©u ®óng/sai
§äc vµ t×m tiªu ®Ò cho mçi ®o¹n v¨n
§äc ®o¹n v¨n, ®o¹n héi tho¹i vµ ®Æt c©u hái víi tõ gîi ý
§äc ®o¹n v¨n, ®o¹n héi tho¹i vµ s¾p xÕp thø tù c¸c th«ng tin
Chủ đề 5: Loại hình bài tập dùng cho bài KT

Kiểm tra viết
ViÕt ®o¹n héi tho¹i cã h­íng dÉn theo chñ ®Ò
ViÕt ®o¹n v¨n cã h­íng dÉn theo chñ ®Ò
ViÕt th­ cã h­íng dÉn theo chñ ®Ò
Hoµn thµnh biÓu b¶ng, phiÕu, ......
Chủ đề 5: Loại hình bài tập dùng cho bài KT
Kiểm tra kiến thức ngôn ngữ
Hoµn thµnh c©u/®o¹n v¨n/®o¹n héi tho¹i b»ng c¸ch chän vµ ®iÒn c¸c tõ cho s½n vµo c¸c chç trèng.
Chän trong sè c¸c tõ cho s½n (A, B, C, D) ®iÒn vµo chç trèng trong c©u/®o¹n v¨n cho phï hîp
Hoµn thµnh ®o¹n v¨n/®o¹n héi tho¹i d¹ng chõa trèng
Cho tõ gîi ý viÕt thµnh c©u hoµn chØnh
Söa ®æi c©u (c©u sai, c©u thiÕu)
ChuyÓn ®æi/L¾p ghÐp c©u
Chia ®éng tõ cho phï hîp trong c©u/®o¹n v¨n
ViÕt d¹ng ®óng cña tõ trong ngoÆc
Stress and pronunciation
Chủ đề 5: Loại hình bài tập dùng cho bài KT
Chủ đề 6: Phân tích một số đề kiểm tra

Kiểm tra nói
Kiểm tra nghe
Kiểm tra đọc
Kiểm tra viết
Kiểm tra kiến thức ngôn ngữ
THE GAME
Question 1
Question 2
Question 3
Question 4
Question 5
Question 6
Question 7
Question 10
Question 11
Question 12
Question 13
Question 14
Question 15
Question 17
Question 18
Question 19
Question 20
Question 21
Question 22
Question 23
Question 24
Question 25
Question 26
Question 27
Question 28
Question 29
Question 30
Question 8
Question 16
Question 9
QUESTION 1
Mục tiêu chung của KTĐG kết quả học tập của HS là gì?
(Gõ phím ENTER để xem đáp án)
-Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập qua :
+bốn kĩ năng: nghe, nói, đọc và viết.
+ qua kiến thức ngôn ngữ: ngữ âm, từ vựng,ngữ pháp
(vừa thành mục riêng, vừa được lồng ghép trong các
kĩ năng giao tiếp).
QUESTION 2
(Gõ phím ENTER để xem đáp án)
Có bao nhiêu thành tố cần kiểm tra trong một bài KT 45 phút hay KT học kỳ? Nêu tên và tỉ lệ của chúng trong khi ra bài KT. ?
-Có 5 thành tố cơ bản cần có trong kiểm tra,
đánh giá kết quả học tập của học sinh là:
Nghe, Nói, Đọc, Viết và Kiến thức ngôn ngữ.
-Tỉ lệ là: nghe 20%, nói 20%, đọc 20%, viết 20%
và kiến thức ngôn ngữ 20%.
QUESTION 3
LUCKY NUMBER !
(Gõ phím ENTER để xem đáp án)
-Congratulations !
You get 3 points for your group
QUESTION 4
-Việc xác định những mục tiêu cụ thể của từng năm học
để ra đề KT phải dựa vào đâu?
(Gõ phím ENTER để xem đáp án)
Chuẩn kiến thức và kỹ năng trong chương trình THCS
QUESTION 5
Khi xác định mục tiêu kiểm tra đánh giá trong m?i nam h?c d?a v�o
chuẩn ki?n th?c, ki nang trong chương trình THCS, c?n tính d?n
bao nhiêu yếu tố cơ bản ?
(Gõ phím ENTER để xem đáp án)
Cần ít nh?t 4 y?u t? co b?n l�:
Xác d?nh rõ ki nang c?n ki?m tra,
Đ? d�i van b?n c?a b�i ki?m tra,
(iii) N?i dung b�i ki?m tra (chủ di?m, chủ d? của b�i ki?m tra)
(iv) Ki?n th?c ngôn ng? s? d?ng trong b�i ki?m tra.
QUESTION 6
D? d�i các văn bản dùng trong kiểm tra các kĩ năng nghe ? l?p
6 l� khoảng bao nhiêu từ?
(Gõ phím ENTER để xem đáp án)
Khoảng 60-80 từ
QUESTION 7
Độ dài các văn bản dùng trong kiểm tra các kĩ
năng đọc ở lớp 6 là khoảng bao nhiêu từ?
(Gõ phím ENTER để xem đáp án)
Khoảng 100-120 từ
QUESTION 8
Độ dài các văn bản dùng trong kiểm tra các kĩ năng viết ở lớp 6 là khoảng bao nhiêu từ?
(Gõ phím ENTER để xem đáp án)
Khoảng 60-70 từ
QUESTION 9
Khi so sánh mục tiêu ki?m tra giữa các năm học chúng ta th?y có điểm chung gì nổi bật?
(Gõ phím ENTER để xem đáp án)
Tất cả các kĩ năng được hình thành
và phát triển xoay quanh những chủ điểm giao tiếp
được lặp lại có mở rộng qua 4 năm học
QUESTION 10
(Gõ phím ENTER để xem đáp án)
Độ dài kĩ năng viết giữa các năm học 6,7,8,9 khác nhau thế nào?
lớp 6 h/s viết có hướng dẫn các đoạn văn ngắn ( 60-70 từ)
ở lớp 7 là 70-80 từ,
lớp 8 là 80-90 từ còn lớp 9 là 90-100 từ.
QUESTION 11
(Gõ phím ENTER để xem đáp án)
Nội dung dạy và học môn tiếng Anh ở THCS được xây dưng trên cơ sở bao nhiêu mạch nội dung cơ bản? Nêu tên.
-Nội dung các chủ điểm
-Các kĩ năng giao tiếp: nghe, nói, đọc, viết
-Kiến thức ngôn ngữ: là hệ thống ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp
QUESTION 12
(Gõ phím ENTER để xem đáp án)
Có bao nhiêu chủ điểm xuyên suốt chương trình từ lớp 6 đến lớp 9 ? Nêu tên.
Có 6 chủ điểm xuyên suốt chương trình từ lớp 6 đến lớp 9 là:
Các vấn đề về cá nhân (Personal information)
Các vấn đề về học tập và giáo dục (Education)
Cộng đồng (Community)
Sức khoẻ (Health)
Vui chơi, giải trí (Recreation)
Thế giới quanh ta (The world around us)
QUESTION 13
(Gõ phím ENTER để xem đáp án)
Phân biệt sự khác nhau giữa chức năng ngôn ngữ và nhiệm vụ giao tiếp?
Nhiệm vụ giao tiếp covers chức năng ngôn ngữ
QUESTION 14
(Gõ phím ENTER để xem đáp án)
LUCKY NUMBER !
-Congratulations !
You get 3 points for your group
QUESTION 15
(Gõ phím ENTER để xem đáp án)
Việc ra đề KT nên lấy SGk hay chương trình chuẩn làm để xác định nội dung KT?
Chương trình chuẩn
QUESTION 16
(Gõ phím ENTER để xem đáp án)
Khi kiểm tra kỹ năng ngôn ngữ thì theo hình thức KT trực tiếp hay gián tiếp? Kiểm tra khả năng gì của học sinh?
-Trực tiếp (direct testing) gồm hai loại:
(i) kiểm tra khả năng nhận biết thông tin
(gồm nghe hiểu và đọc hiểu)
và (ii) kiểm tra khả năng truyền đạt thông tin
(gồm nói và viết).
QUESTION 17
(Gõ phím ENTER để xem đáp án)
Khi kiểm tra kiến thức ngôn ngữ thì theo hình thức KT trực tiếp hay gián tiếp ?
Kiểm tra gián tiếp (Indirect testing)
QUESTION 18
(Gõ phím ENTER để xem đáp án)
LUCKY NUMBER !
-Congratulations !
You get 3 points for your group
QUESTION 19
(Gõ phím ENTER để xem đáp án)
Khi thực hiện quá trình dạy và học trên lớp, chúng ta thường kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh qua những hình thức KT nào?
Kiểm tra miệng,
kiểm tra 15 phút,
kiểm tra một tiết (45 phút),
kiểm tra học kỳ.
QUESTION 20
(Gõ phím ENTER để xem đáp án)
Khi KT 15 thì chúng ta thường KT kỹ năng ngôn ngữ hay kiến thức ngôn ngữ nào?
Một trong 3 kỹ năng,
Nghe, đọc hoặc viết.
QUESTION 21
(Gõ phím ENTER để xem đáp án)
LUCKY NUMBER !
-Congratulations !
You get 3 points for your group
QUESTION 22
(Gõ phím ENTER để xem đáp án)
Mức độ thường xuyên của đề KT 45 phút?
Sau mỗi chủ điểm
QUESTION 23
(Gõ phím ENTER để xem đáp án)
LUCKY NUMBER !
-Congratulations !
You get 3 points for your group
QUESTION 24
(Gõ phím ENTER để xem đáp án)
Mức độ thường xuyên của đề KT cuối học kỳ?
Sau nhiều chủ điểm (3 hoặc 4)
QUESTION 25
(Gõ phím ENTER để xem đáp án)
LUCKY NUMBER !
-Congratulations !
You get 3 points for your group
QUESTION 26
(Gõ phím ENTER để xem đáp án)
Nêu một số bài tập
dùng kiểm tra TNKQ được sở dụng khá phổ biến?
- D?ng câu ghép đôi (Matching items).
- D?ng di?n khuy?t (supply items)
- D?ng câu trả lời ngắn (short answers)
- D?ng câu đúng/sai (True/False questions)
- D?ng câu hỏi đa lựa chọn (MCQs)

QUESTION 27
(Gõ phím ENTER để xem đáp án)
Qui trình ra đề kiểm tra gồm bao nhiêu phần cơ bản cần lưu ý? Nêu tên.
1. Xác định mục tiêu bài kiểm tra
2. Xác định nội dung bài kiểm tra
3. Xác định cấu trúc bài kiểm tra
4. Xây dựng ma trận đề kiểm tra
5. Đánh giá, cho điểm
6. Xác d?nh hình th?c b�i ki?m tra

QUESTION 28
(Gõ phím ENTER để xem đáp án)
Khi xác định mục tiêu bài kiểm tra, có ba mức độ xác định mục tiêu kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh. Xin hãy nêu tên.
Mục tiêu chung,
Mục tiêu từng lớp,
Mục tiêu từng bài kt
QUESTION 29
(Gõ phím ENTER để xem đáp án)
Ma trận đề có tác dụng gì khi chúng ta ra đề KT?
Ma trận giúp chúng ta hình dung loại bài kiểm tra,
nội dung kiểm tra, số lượng các nội dung kiểm tra,
mức độ yêu cầu của mỗi nội dung
và số điểm cho các nội dung đó.
QUESTION 30
(Gõ phím ENTER để xem đáp án)
Khi xây dựng b�i kiểm tra 45 phút v� kiểm tra cuối học kỳ, GV chú ý dến bốn yếu tố cơ bản nào?
+ Xác dịnh mục tiêu b�i kiểm tra
(mục tiêu nghe, dọc, vi?t, ki?n thức ngôn ngữ)
+ Xây dựng ma trận cho b�i kiểm tra
(chủ đề, mức độ, biểu điểm)
+ Biên soạn nội dung b�i kiểm tra
(nghe, đọc, viết, kiến thức ngôn ngữ)
+ Đáp án và hướng dẫn chấm
(Gõ phím ENTER để xem đáp án)
Thank you So much
for your participation !





* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thế Long
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)