Giao an thi tinh 2012-2013
Chia sẻ bởi Vũ Lan Hương |
Ngày 20/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: giao an thi tinh 2012-2013 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
whale
yellow
young
watch
1. I like reading books in my free time.
2. I am learning English.
Gerund
(danh động từ)
Present participle
(phân từ hiện tại)
Gerund: V-ing (like a noun)
a. Làm Chủ ngữ trong câu:
Eg: Fishing is my hobby.
b. Làm bổ ngữ cho “to be” và cho chủ ngữ
Eg: Her favourite hobby is reading
c. Làm tân ngữ sau một số động từ như : like, love, enjoy, mind, miss, avoid, admit, deny, finish….
Eg: She enjoys swimming.
d. Dùng sau giới từ.
They are looking forward to meeting their friends again.
e. Dùng trong các danh từ kép như: a swimming pool, a reading lamp, a sitting room, a fishing rod….
f. Dùng sau một số cụm từ như: can’t help, can’t stand, it’s no use/ no good, it’s worth….
Eg: It’s worth seeing this film.
She can’t stand living in such a small house.
Exercise 1: Complete each of the following sentences with an appropriate gerund of the verbs from the box.
1. I have no objection to listening to your story again.
2. Touch your toes without bending your knees!
3.You should be ashamed of yourself for behaving so badly.
4. I am looking forward to meeting you.
5. You can’t prevent him from spending his own money.
6. Would you mind waiting for a moment?
7. In spite of starting late, we arrived in time.
A
B
X
O
trying
A
B
X
O
reading
A
B
X
O
lying
Exercise 2 : Game:
Noughts and Crosses
(O and X)
A
B
X
O
shopping
A
B
X
O
preparing
A
B
X
O
modernizing
A
B
X
O
burning
A
B
X
O
rising
A
B
X
O
interesting
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1.She smelt something...................
2. If she catches you.........................her diary, she’ll be furious.
3.They found a tree..................across the road.
4.I’m going............................this afternoon.
5.He doesn’t spend much time..................................his lesson.
6.They wasted a whole afternoon............................to repair the bike.
7.They spend a lot of money...............................the house.
8. It is an ............................... film.
and saw smoke............................
Present participle (phân từ hiện tại): V-ing.
1. She smelt something burning and saw smoke rising.
a. Sau các động từ chỉ sự cảm nhận: see, watch, hear, notice, smell, …
Cấu trúc: S + V + Object + present participle.
( nhìn thấy, nghe thấy, ….ai đang làm gì )
2. If she catches you reading her diary, she’ll be furious.
3. They found a tree lying across the road.
Sau động từ find, catch, với cấu trúc giống như trên.
4. I’m going shopping this afternoon.
b. Dùng trong các thì tiếp diễn.
c. Dùng sau động từ “GO” để chỉ các hoạt động:
Eg: go swimming, go shopping, go camping, go fishing,go dancing…
5.He doesn’t spend much time preparing his lesson.
6.They wasted a whole afternoon trying to repair the bike.
7. They spent a lot of money modernizing the house.
d. Dùng sau các động từ spend , waste trong cấu trúc
Spend / waste + time/ money expression + present participle
(sử dụng / lãng phí thời gian/ tiền bạc làm việc gì)
e. Dùng như một tính từ.
8. It’s an interesting film.
Eg1: He finished his homework then he went to bed.
Finishing his homework, he went to bed.
Eg2: The boy who is playing football is my brother.
The boy playing football is my brother.
Eg3: Because he felt tired, he went to bed early.
Feeling tired, he went to bed early.
f. Dùng để :
- rút gọn mệnh đề khi hai hành động liên tiếp có cùng chủ ngữ .
- rút gọn mệnh đề quan hệ
- Và để thay thế cho các mệnh đề chỉ nguyên nhân bắt đầu bằng as, since, because…..
V-ing
Present participle
Gerund
How alike ?
How different?
Làm Chủ ngữ trong câu
Làm bổ ngữ cho “to be” và cho chủ ngữ
Làm tân ngữ sau một số động từ như : like, enjoy, avoid…
Dùng sau giới từ.
Dùng trong các danh từ kép
Dùng sau một số cụm từ như: It’s no use/ no good, can’t stand, can’t help...
1.Sau các động từ chỉ sự cảm nhận: see, hear, notice…sau find, catch..
2. Dùng trong các thì tiếp diễn.
3. Dùng sau động từ “GO” để chỉ các hoạt động.
4. Dùng sau các động từ: spend/ waste + time/ money….
5. Dùng như một tính từ.
6. Dùng để rút gọn các MĐ cùng chủ ngữ, MĐQH, các MĐ chỉ lí do.
Eg1. He admitted stealing my money.
Eg2. Finishing my homework, I went to bed.
(G)
(P)
(I finished my homework then I went to bed.)
He admitted having stolen my money.
perfect gerund (danh động từ hoàn thành)
(Nhấn mạnh việc lấy cắp tiền đã hoàn thành trong quá khứ)
Having finished my homework, I went to bed.
perfect participle (phân từ hoàn thành)
(Nhấn mạnh bài tập đã được hoàn thành trước lúc đi ngủ)
Perfect gerund: (Having + PII)
-Dùng để thay thế cho Gerund khi ta muốn nhấn mạnh hành động đó đã hoàn thành trong quá khứ.
Perfect participle: (Having + PII)
-Dùng để rút gọn mệnh đề có hành động đã hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ khi 2 hành động cùng chủ ngữ.
Exercise 3: Put the verbs in brackets into the perfect gerund or perfect participle.
Eg1: He was accused of …................................(desert) his ship two months ago.
having deserted
1. I object to him …having made...(make) private calls on the office phone.
2. Having been…(be) his own boss for such a long time, he found it hard to accept orders from another.
3. They denied…having been….(be) there.
4. Having tied…(tie) one end of the rope to his bed, he threw the other end out of the window.
5. Having read…(read) the instruction, he snatched up the fire extinguisher.
6. The children admitted …having taken…….(take) the money.
(Perfect gerund)
(Perfect gerund)
(Perfect gerund)
(Perfect participle)
(Perfect participle)
(Perfect participle)
Eg2: …………….………(fail) twice, he didn’t want to try again.
Having failed
(Perfect participle)
(Perfect gerund)
10
10
10
10
TEAM A
LUCKY STARS
10
10
10
10
10
TEAM B
10
Give the correct form of the verb in bracket.
…….…………………. everyday is a good way of keeping fit
(Swim)
Swimming
HẾT
GIỜ
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Choose the best answer to fill in the gap.
I am sorry for …………….(make) such a noise last night.
to make B. having made C. making D. have making
HẾT
GIỜ
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Lucky star
CONGRATULATION!
Find the mistake in the underlined parts.
He often wastes much time play computer games. A B C D
HẾT
GIỜ
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Rewrite the sentence so that the meaning stays the same
He had done his homework then he watched TV.
Having …………………………………………
done his homework , he watched TV.
HẾT
GIỜ
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Exercise 2:
yellow
young
watch
1. I like reading books in my free time.
2. I am learning English.
Gerund
(danh động từ)
Present participle
(phân từ hiện tại)
Gerund: V-ing (like a noun)
a. Làm Chủ ngữ trong câu:
Eg: Fishing is my hobby.
b. Làm bổ ngữ cho “to be” và cho chủ ngữ
Eg: Her favourite hobby is reading
c. Làm tân ngữ sau một số động từ như : like, love, enjoy, mind, miss, avoid, admit, deny, finish….
Eg: She enjoys swimming.
d. Dùng sau giới từ.
They are looking forward to meeting their friends again.
e. Dùng trong các danh từ kép như: a swimming pool, a reading lamp, a sitting room, a fishing rod….
f. Dùng sau một số cụm từ như: can’t help, can’t stand, it’s no use/ no good, it’s worth….
Eg: It’s worth seeing this film.
She can’t stand living in such a small house.
Exercise 1: Complete each of the following sentences with an appropriate gerund of the verbs from the box.
1. I have no objection to listening to your story again.
2. Touch your toes without bending your knees!
3.You should be ashamed of yourself for behaving so badly.
4. I am looking forward to meeting you.
5. You can’t prevent him from spending his own money.
6. Would you mind waiting for a moment?
7. In spite of starting late, we arrived in time.
A
B
X
O
trying
A
B
X
O
reading
A
B
X
O
lying
Exercise 2 : Game:
Noughts and Crosses
(O and X)
A
B
X
O
shopping
A
B
X
O
preparing
A
B
X
O
modernizing
A
B
X
O
burning
A
B
X
O
rising
A
B
X
O
interesting
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1.She smelt something...................
2. If she catches you.........................her diary, she’ll be furious.
3.They found a tree..................across the road.
4.I’m going............................this afternoon.
5.He doesn’t spend much time..................................his lesson.
6.They wasted a whole afternoon............................to repair the bike.
7.They spend a lot of money...............................the house.
8. It is an ............................... film.
and saw smoke............................
Present participle (phân từ hiện tại): V-ing.
1. She smelt something burning and saw smoke rising.
a. Sau các động từ chỉ sự cảm nhận: see, watch, hear, notice, smell, …
Cấu trúc: S + V + Object + present participle.
( nhìn thấy, nghe thấy, ….ai đang làm gì )
2. If she catches you reading her diary, she’ll be furious.
3. They found a tree lying across the road.
Sau động từ find, catch, với cấu trúc giống như trên.
4. I’m going shopping this afternoon.
b. Dùng trong các thì tiếp diễn.
c. Dùng sau động từ “GO” để chỉ các hoạt động:
Eg: go swimming, go shopping, go camping, go fishing,go dancing…
5.He doesn’t spend much time preparing his lesson.
6.They wasted a whole afternoon trying to repair the bike.
7. They spent a lot of money modernizing the house.
d. Dùng sau các động từ spend , waste trong cấu trúc
Spend / waste + time/ money expression + present participle
(sử dụng / lãng phí thời gian/ tiền bạc làm việc gì)
e. Dùng như một tính từ.
8. It’s an interesting film.
Eg1: He finished his homework then he went to bed.
Finishing his homework, he went to bed.
Eg2: The boy who is playing football is my brother.
The boy playing football is my brother.
Eg3: Because he felt tired, he went to bed early.
Feeling tired, he went to bed early.
f. Dùng để :
- rút gọn mệnh đề khi hai hành động liên tiếp có cùng chủ ngữ .
- rút gọn mệnh đề quan hệ
- Và để thay thế cho các mệnh đề chỉ nguyên nhân bắt đầu bằng as, since, because…..
V-ing
Present participle
Gerund
How alike ?
How different?
Làm Chủ ngữ trong câu
Làm bổ ngữ cho “to be” và cho chủ ngữ
Làm tân ngữ sau một số động từ như : like, enjoy, avoid…
Dùng sau giới từ.
Dùng trong các danh từ kép
Dùng sau một số cụm từ như: It’s no use/ no good, can’t stand, can’t help...
1.Sau các động từ chỉ sự cảm nhận: see, hear, notice…sau find, catch..
2. Dùng trong các thì tiếp diễn.
3. Dùng sau động từ “GO” để chỉ các hoạt động.
4. Dùng sau các động từ: spend/ waste + time/ money….
5. Dùng như một tính từ.
6. Dùng để rút gọn các MĐ cùng chủ ngữ, MĐQH, các MĐ chỉ lí do.
Eg1. He admitted stealing my money.
Eg2. Finishing my homework, I went to bed.
(G)
(P)
(I finished my homework then I went to bed.)
He admitted having stolen my money.
perfect gerund (danh động từ hoàn thành)
(Nhấn mạnh việc lấy cắp tiền đã hoàn thành trong quá khứ)
Having finished my homework, I went to bed.
perfect participle (phân từ hoàn thành)
(Nhấn mạnh bài tập đã được hoàn thành trước lúc đi ngủ)
Perfect gerund: (Having + PII)
-Dùng để thay thế cho Gerund khi ta muốn nhấn mạnh hành động đó đã hoàn thành trong quá khứ.
Perfect participle: (Having + PII)
-Dùng để rút gọn mệnh đề có hành động đã hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ khi 2 hành động cùng chủ ngữ.
Exercise 3: Put the verbs in brackets into the perfect gerund or perfect participle.
Eg1: He was accused of …................................(desert) his ship two months ago.
having deserted
1. I object to him …having made...(make) private calls on the office phone.
2. Having been…(be) his own boss for such a long time, he found it hard to accept orders from another.
3. They denied…having been….(be) there.
4. Having tied…(tie) one end of the rope to his bed, he threw the other end out of the window.
5. Having read…(read) the instruction, he snatched up the fire extinguisher.
6. The children admitted …having taken…….(take) the money.
(Perfect gerund)
(Perfect gerund)
(Perfect gerund)
(Perfect participle)
(Perfect participle)
(Perfect participle)
Eg2: …………….………(fail) twice, he didn’t want to try again.
Having failed
(Perfect participle)
(Perfect gerund)
10
10
10
10
TEAM A
LUCKY STARS
10
10
10
10
10
TEAM B
10
Give the correct form of the verb in bracket.
…….…………………. everyday is a good way of keeping fit
(Swim)
Swimming
HẾT
GIỜ
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Choose the best answer to fill in the gap.
I am sorry for …………….(make) such a noise last night.
to make B. having made C. making D. have making
HẾT
GIỜ
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Lucky star
CONGRATULATION!
Find the mistake in the underlined parts.
He often wastes much time play computer games. A B C D
HẾT
GIỜ
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Rewrite the sentence so that the meaning stays the same
He had done his homework then he watched TV.
Having …………………………………………
done his homework , he watched TV.
HẾT
GIỜ
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Exercise 2:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Lan Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)