GIAO AN THI GVG VONG TINH 2008- QUOC ANH
Chia sẻ bởi Huỳnh Quốc Anh |
Ngày 24/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: GIAO AN THI GVG VONG TINH 2008- QUOC ANH thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
CÙNG TOÀN THỂ CÁC EM HỌC SINH LỚP 10CC
I/ MỘT SỐ CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG:
BÀI TẬP AXIT NUCLEIC
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG :
m1: T-G-X-A-X-G-A-T-G-X-T-T-A-T-A-X-A-T-A-G
m2: A-X-G-T-G-X-T-A-X-G-A-A-T-A-T-G-T-A-T-X
ADN
mARN:
A-U-G-A-X-G-A-A-G-X-U-U-A-U-A-X-A-G-X-A
I/ MỘT SỐ CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG:
m1: T-G-X-A-X-G-A-T-G-X-T-T-A-T-A-X-A-T-A-G
m2: A-X-G-T-G-X-T-A-X-G-A-A-T-A-T-G-T-A-T-X
a/ Số nu mỗi loại A, T, G, X có trong đoạn ADN trên ?
CHO ĐOẠN ADN SAU:
Hãy xác định:
?
?
?
?
I/ MỘT SỐ CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG:
Trong phân tử ADN thì:
A = T ; G = X
m1: T-G-X-A-X-G-A-T-G-X-T-T-A-T-A-X-A-T-A-G
m2: A-X-G-T-G-X-T-A-X-G-A-A-T-A-T-G-T-A-T-X
a/ Số nu mỗi loại A, T, G, X có trong đoạn ADN trên ?
CHO ĐOẠN ADN SAU:
Hãy xác định:
b/ Tổng số nu (N) của đoạn ADN trên
=> N =
A + T + G + X= 12 + 12 + 8 + 8 = 40
?
I/ MỘT SỐ CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG:
Trong phân tử ADN thì:
A = T ; G = X
N = A + T + G +X
= 2A + 2G = 2T + 2X
1/ TỔNG SỐ NU CỦA ADN (N):
m1: T-G-X-A-X-G-A-T-G-X-T-T-A-T-A-X-A-T-A-G
m2: A-X-G-T-G-X-T-A-X-G-A-A-T-A-T-G-T-A-T-X
a/ Số nu mỗi loại A, T, G, X có trong đoạn ADN trên ?
CHO ĐOẠN ADN SAU:
Hãy xác định:
b/ Tổng số nu (N) của đoạn ADN trên
=> N =
A + T + G + X= 12 + 12 + 8 + 8 = 40
c/ So sánh số nu của mạch 1 (N1) với số nu của mạch 2 (N2) ?
I/ MỘT SỐ CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG:
Trong phân tử ADN thì:
A = T ; G = X
N = A + T + G +X
= 2A + 2 G = 2T + 2X
1/ TỔNG SỐ NU CỦA ADN (N):
Số nu mạch 1 (N1) = Số nu mạch 2 (N2) = N/2
m1: T-G-X-A-X-G-A-T-G-X-T-T-A-T-A-X-A-T-A-G
m2: A-X-G-T-G-X-T-A-X-G-A-A-T-A-T-G-T-A-T-X
a/ Số nu mỗi loại A, T, G, X có trong đoạn ADN trên ?
CHO ĐOẠN ADN SAU:
Hãy xác định:
b/ Tổng số nu (N) của đoạn ADN trên ?
d/ Số liên kết Hidro ( H) của đoạn ADN trên ?
=> H = 2 x 12 + 3 x 8 = 24 + 24 = 48 LK
c/ So sánh số nu của mạch 1 (N1) với số nu của mạch 2 (N2) ?
?
I/ MỘT SỐ CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG:
Trong phân tử ADN thì:
A = T ; G = X
N = A + T + G +X
= 2A + 2 G = 2T + 2X
1/ TỔNG SỐ NU CỦA ADN (N):
Số nu mạch 1 (N1) = Số nu mạch 2 (N2) = N/2
2/ TỔNG SỐ LIÊN KẾT HIDRO (H) CỦA ADN :
H = 2A + 3G = 2T + 3X
m1: T-G-X-A-X-G-A-T-G-X-T-T-A-T-A-X-A-T-A-G
m2: A-X-G-T-G-X-T-A-X-G-A-A-T-A-T-G-T-A-T-X
a/ Số nu mỗi loại A, T, G, X có trong đoạn ADN trên ?
CHO ĐOẠN ADN SAU:
Hãy xác định:
b/ Tổng số nu (N) của đoạn ADN trên ?
d/ Số liên kết Hidro ( H) của đoạn ADN trên ?
c/ So sánh số nu của mạch 1 (N1) với số nu của mạch 2 (N2) ?
e/ Số liên kết cộng hóa trị (H0) của đoạn ADN trên ?
H0 = 38 = N - 2
?
I/ MỘT SỐ CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG:
Trong phân tử ADN thì:
A = T ; G = X
N = A + T + G +X
= 2A + 2 G = 2T + 2X
1/ TỔNG SỐ NU CỦA ADN (N):
Số nu mạch 1 (N1) = Số nu mạch 2 (N2) = N/2
2/ TỔNG SỐ LIÊN KẾT HIDRO (H) CỦA ADN :
H = 2A + 3G = 2T + 3X
3/ SỐ LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ (H0 ) :
H0= N - 2 => N = H0 + 2
m1: T-G-X-A-X-G-A-T-G-X-T-T-A-T-A-X-A-T-A-G
m2: A-X-G-T-G-X-T-A-X-G-A-A-T-A-T-G-T-A-T-X
a/ Số nu mỗi loại A, T, G, X có trong đoạn ADN trên ?
CHO ĐOẠN ADN SAU:
Hãy xác định:
b/ Tổng số nu (N) của đoạn ADN trên ?
d/ Số liên kết Hidro ( H) của đoạn ADN trên ?
c/ So sánh số nu của mạch 1 (N1) với số nu của mạch 2 (N2) ?
f/ Khối lượng của ADN ? Biết rằng khối lượng trung bình của 1 nu là 300 đv.C
M = 40nu x 300 đv.C = 12.000 đv.C
e/ Số liên kết cộng hóa trị (H0) của đoạn ADN trên ?
?
I/ MỘT SỐ CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG:
Trong phân tử ADN thì:
A = T ; G = X
N = A + T + G +X
= 2A + 2 G = 2T + 2X
1/ TỔNG SỐ NU CỦA ADN (N):
Số nu mạch 1 (N1) = Số nu mạch 2 (N2) = N/2
2/ TỔNG SỐ LIÊN KẾT HIDRO (H) CỦA ADN :
H = 2A + 3G = 2T + 3X
4/ KHỐI LƯỢNG CỦA ADN (M) :
M = N x 300 đv.C
3/ SỐ LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ (H0 ) :
H0= N - 2 => N = H0 + 2
m1: T-G-X-A-X-G-A-T-G-X-T-T-A-T-A-X-A-T-A-G
m2: A-X-G-T-G-X-T-A-X-G-A-A-T-A-T-G-T-A-T-X
a/ Số nu mỗi loại A, T, G, X có trong đoạn ADN trên ?
CHO ĐOẠN ADN SAU:
Hãy xác định:
b/ Tổng số nu (N) của đoạn ADN trên ?
d/ Số liên kết Hidro ( H) của đoạn ADN trên ?
c/ So sánh số nu của mạch 1 (N1) với số nu của mạch 2 (N2) ?
f/ Khối lượng của ADN ? Biết rằng khối lượng trung bình của 1 nu là 300 đv.C
Chiều dài của ADN ( L )
g/ Tính chiều dài (bằng A0) của ADN? Biết rằng 1 nu dài 3,4 A0
L = L1 = L2 = 20 x 3,4 A0 = 68 A0
?
?
e/ Số liên kết cộng hóa trị (H0) của đoạn ADN trên ?
I/ MỘT SỐ CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG:
Trong phân tử ADN thì:
A = T ; G = X
N = A + T + G +X
= 2A + 2 G = 2T + 2X
1/ TỔNG SỐ NU CỦA ADN (N):
Số nu mạch 1 (N1) = Số nu mạch 2 (N2) = N/2
2/ TỔNG SỐ LIÊN KẾT HIDRO (H) CỦA ADN :
H = 2A + 3G = 2T + 3X
4/ KHỐI LƯỢNG CỦA ADN (M) :
M = N x 300 đv.C
5/ CHIỀU DÀI CỦA ADN (L):
3/ SỐ LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ (H0 ) :
H0= N - 2 => N = H0 + 2
1 vòng xoắn
có 10 cặp nu (20 nu)
dài 34 A0
=> N = số vòng x 20 => số vòng = N/20
L = số vòng x 34 A0 => số vòng = L/34
?
?
?
?
I/ MỘT SỐ CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG:
Trong phân tử ADN thì:
A = T ; G = X
N = A + T + G +X
= 2A + 2 G = 2T + 2X
1/ TỔNG SỐ NU CỦA ADN (N):
Số nu mạch 1 (N1) = Số nu mạch 2 (N2) = N/2
2/ TỔNG SỐ LIÊN KẾT HIDRO (H) CỦA ADN :
H = 2A + 3G = 2T + 3X
4/ KHỐI LƯỢNG CỦA ADN (M) :
M = N x 300 đv.C
5/ CHIỀU DÀI CỦA ADN (L):
3/ SỐ LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ (H0 ) :
H0= N - 2 => N = H0 + 2
1 vòng dài 34 A0 và có 10 cặp nu ( 20 Nu)
6/ SỐ VÒNG XOẮN :
N = số vòng x 20
L = số vòng x 34 A0
m1: T-G-X-A-X-G-A-T-G-X-T-T-A-T-A-X-A-T-A-G
m2: A-X-G-T-G-X-T-A-X-G-A-A-T-A-T-G-T-A-T-X
ADN
mARN:
A-U-G-A-X-G-A-A-G-X-U-U-A-U-A-X-A-G-X-A
mARN:
A-U-G-A-X-G-A-A-G-X-U-U-A-U-A-X-A-G-X-A
Chiều dài mARN (Lm)
1 ribonu dài trung bình 3,4 A0
Lm = 20 ribonu x 3,4 A0= 68 A0
?
I/ MỘT SỐ CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG:
N = A + T + G +X
= 2A + 2 G = 2 T + 2X
2/ TỔNG SỐ LIÊN KẾT HIDRO (H) CỦA ADN :
1/ TỔNG SỐ NU CỦA ADN (N):
H = 2A + 3G = 2 T + 3X
4/ KHỐI LƯỢNG CỦA ADN (M) :
M = N x 300 đv.C
5/ CHIỀU DÀI CỦA ADN (L):
6/ SỐ VÒNG XOẮN :
N = số vòng x 20, L = số vòng x 34 A0
3/ SỐ LK CỘNG HÓA TRỊ (H0 ) :
H0= N - 2 => N = H0 + 2
7/ CHIỀU DÀI CỦA mARN :
Lm = Nm x 3,4 A0 => Nm= Lm / 3,4 A0
1 Rinu dài trung bình 3,4A0
mARN:
A-U-G-A-X-G-A-A-G-X-U-U-A-U-A-X-A-G-X-A
lk cộng hóa trị
H0m = Nm - 1 = 20 - 1= 19 lk
?
I/ MỘT SỐ CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG:
N = A + T + G +X
= 2A + 2 G = 2 T + 2X
2/ TỔNG SỐ LIÊN KẾT HIDRO (H) CỦA ADN :
1/ TỔNG SỐ NU CỦA ADN (N):
H = 2A + 3G = 2 T + 3X
4/ KHỐI LƯỢNG CỦA ADN (M) :
M = N x 300 đv.C
5/ CHIỀU DÀI CỦA ADN (L):
6/ SỐ VÒNG XOẮN :
N = số vòng x 20, L = số vòng x 34 A0
3/ SỐ LK CỘNG HÓA TRỊ (H0 ) :
H0= N - 2 => N = H0 + 2
7/ CHIỀU DÀI CỦA mARN :
Lm = Nm x 3,4 A0 => Nm= Lm / 3,4 A0
8/ SỐ LK CỘNG HÓA TRỊ CỦA mARN:
H0= Nm - 1 => Nm = H0 + 1
1 Rinu dài trung bình 3,4A0
I/ MỘT SỐ CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG:
BÀI TẬP AXIT NUCLEIC
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG :
I/ MỘT SỐ CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG:
N = A + T + G +X
= 2A + 2 G = 2 T + 2X
2/ TỔNG SỐ LIÊN KẾT HIDRO (H) CỦA ADN :
1/ TỔNG SỐ NU CỦA ADN (N):
H = 2A + 3G = 2 T + 3X
4/ KHỐI LƯỢNG CỦA ADN (M) :
M = N x 300 đv.C
5/ CHIỀU DÀI CỦA ADN (L):
6/ SỐ VÒNG XOẮN :
N = số vòng x 20, L = số vòng x 34 A0
3/ SỐ LK CỘNG HÓA TRỊ (H0 ) :
H0= N - 2 => N = H0 + 2
7/ CHIỀU DÀI CỦA mARN :
Lm = Nm x 3,4 A0 => Nm= Lm / 3,4 A0
8/ SỐ LK CỘNG HÓA TRỊ CỦA mARN:
H0= Nm - 1 => Nm = H0 + 1
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG (trắc nghiệm):
Câu 1: Một phân tử ADN có A= 500 nu và G= 1000 nu. Tổng số nu của ADN là:
a. 1500 nu
b. 3000 nu
c. 4500 nu
d. 6000 nu
đúng
sai
sai
sai
I/ MỘT SỐ CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG:
N = A + T + G +X
= 2A + 2 G = 2 T + 2X
2/ TỔNG SỐ LIÊN KẾT HIDRO (H) CỦA ADN :
1/ TỔNG SỐ NU CỦA ADN (N):
H = 2A + 3G = 2 T + 3X
4/ KHỐI LƯỢNG CỦA ADN (M) :
M = N x 300 đv.C
5/ CHIỀU DÀI CỦA ADN (L):
6/ SỐ VÒNG XOẮN :
N = số vòng x 20, L = số vòng x 34 A0
3/ SỐ LK CỘNG HÓA TRỊ (H0 ) :
H0= N - 2 => N = H0 + 2
7/ CHIỀU DÀI CỦA mARN :
Lm = Nm x 3,4 A0 => Nm= Lm / 3,4 A0
8/ SỐ LK CỘNG HÓA TRỊ CỦA mARN:
H0= Nm - 1 => Nm = H0 + 1
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG (trắc nghiệm):
Câu 2: Một phân tử ADN có 6000 nu và A= 1000 nu. Số nu loại G của ADN là:
a. 1000 nu
b. 2000 nu
c. 3000 nu
d. 4000 nu
đúng
sai
sai
sai
I/ MỘT SỐ CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG:
N = A + T + G +X
= 2A + 2 G = 2 T + 2X
2/ TỔNG SỐ LIÊN KẾT HIDRO (H) CỦA ADN :
1/ TỔNG SỐ NU CỦA ADN (N):
H = 2A + 3G = 2 T + 3X
4/ KHỐI LƯỢNG CỦA ADN (M) :
M = N x 300 đv.C
5/ CHIỀU DÀI CỦA ADN (L):
6/ SỐ VÒNG XOẮN :
N = số vòng x 20, L = số vòng x 34 A0
3/ SỐ LK CỘNG HÓA TRỊ (H0 ) :
H0= N - 2 => N = H0 + 2
7/ CHIỀU DÀI CỦA mARN :
Lm = Nm x 3,4 A0 => Nm= Lm/ 3,4 A0
8/ SỐ LK CỘNG HÓA TRỊ CỦA mARN:
H0= Nm - 1 => Nm = H0 + 1
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG (trắc nghiệm):
Câu 3: Một phân tử ADN dài 5100 A0. Tổng số nu của ADN là
a. 1500 nu
b. 2000 nu
c. 2500 nu
d. 3000 nu
đúng
sai
sai
sai
I/ MỘT SỐ CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG:
N = A + T + G +X
= 2A + 2 G = 2 T + 2X
2/ TỔNG SỐ LIÊN KẾT HIDRO (H) CỦA ADN :
1/ TỔNG SỐ NU CỦA ADN (N):
H = 2A + 3G = 2 T + 3X
4/ KHỐI LƯỢNG CỦA ADN (M) :
M = N x 300 đv.C
5/ CHIỀU DÀI CỦA ADN (L):
6/ SỐ VÒNG XOẮN :
N = số vòng x 20, L = số vòng x 34 A0
3/ SỐ LK CỘNG HÓA TRỊ (H0 ) :
H0= N - 2 => N = H0 + 2
7/ CHIỀU DÀI CỦA mARN :
Lm = Nm x 3,4 A0 => Nm= Lm / 3,4 A0
8/ SỐ LK CỘNG HÓA TRỊ CỦA mARN:
H0= Nm - 1 => Nm = H0 + 1
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG (trắc nghiệm):
Câu 4: Một phân tử ADN có 8000 lk Hidro và A= 1000 nu. Số nu loại X của ADN là:
a. 500 nu
b. 1000 nu
c. 1500 nu
d. 2000 nu
đúng
sai
sai
sai
I/ MỘT SỐ CÔNG THỨC :
N = A + T + G +X
= 2A + 2 G = 2 T + 2X
2/ TỔNG SỐ LIÊN KẾT HIDRO (H) CỦA ADN :
1/ TỔNG SỐ NU CỦA ADN (N):
H = 2A + 3G = 2 T + 3X
4/ KHỐI LƯỢNG CỦA ADN (M) :
M = N x 300 đv.C
5/ CHIỀU DÀI CỦA ADN (L):
6/ SỐ VÒNG XOẮN :
N = số vòng x 20, L = số vòng x 34 A0
3/ SỐ LK CỘNG HÓA TRỊ (H0 ) :
H0= N - 2 => N = H0 + 2
7/ CHIỀU DÀI CỦA mARN :
Lm = Nm x 3,4 A0 => Nm= Lm / 3,4 A0
8/ SỐ LK CỘNG HÓA TRỊ CỦA mARN:
H0= Nm - 1 => Nm = H0 + 1
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG (tự luận) :
Câu 5: Một phân tử ADN có 3000 nu và A= 500 nu. Tính:
a/ Số nu mỗi loại của ADN ?
b/ Số lk hidro, liên kết cộng hóa trị, số vòng xoắn và khối lượng của ADN ?
N = 3000nu
A=T= 500nu
a/ G= X= ?
b/ H= ?
H0= ?
Số vòng= ?
M= ?
a/ Ta có: N= 2A + 2G
G= (N- 2A)/ 2= (3000-2.500)/2= 1000 nu = X
b/ Ta có: H= 2A + 3G= 1000 +3000 = 4000 lk
H0= N -2= 3000-2=2998 lk
Số vòng= N/ 20=3000/20= 150 vòng
M=Nx300= 3000x300= 900000 đv.C
Giải
Tóm tắt
I/ MỘT SỐ CÔNG THỨC :
N = A + T + G +X
= 2A + 2 G = 2 T + 2X
2/ TỔNG SỐ LIÊN KẾT HIDRO (H) CỦA ADN :
1/ TỔNG SỐ NU CỦA ADN (N):
H = 2A + 3G = 2 T + 3X
4/ KHỐI LƯỢNG CỦA ADN (M) :
M = N x 300 đv.C
5/ CHIỀU DÀI CỦA ADN (L):
6/ SỐ VÒNG XOẮN :
N = số vòng x 20, L = số vòng x 34 A0
3/ SỐ LK CỘNG HÓA TRỊ (H0 ) :
H0= N - 2 => N = H0 + 2
7/ CHIỀU DÀI CỦA mARN :
Lm = Nm x 3,4 A0 => Nm= Lm / 3,4 A0
8/ SỐ LK CỘNG HÓA TRỊ CỦA mARN:
H0= Nm - 1 => Nm = H0 + 1
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG (tự luận):
Câu 6: Một đoạn ADN dài 5100A0 và có A= 500 nu. Tính:
a/ Tổng số nu của đoạn ADN ?
b/ Số nu mỗi loại của đoạn ADN ?
c/ Số lk hidro, liên kết cộng hóa trị, số vòng xoắn và khối lượng của đoạn ADN trên ?
d/ Một phân tử mARN có chiều dài bằng với chiều dài đoạn ADN trên. Xác định tổng số ribonu, số lk cộng hóa trị của m ARN đó ?
I/ MỘT SỐ CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG:
N = A + T + G +X
= 2A + 2 G = 2 T + 2X
2/ SỐ LIÊN KẾT HIDRO (H) CỦA ADN :
1/ TỔNG SỐ NU CỦA ADN (N):
H = 2A + 3G = 2 T + 3X
4/ KHỐI LƯỢNG CỦA ADN (M) :
M = N x 300 đv.C
5/ CHIỀU DÀI CỦA ADN (L):
L = x 3,4 A0 => N=
6/ SỐ VÒNG XOẮN :
N = số vòng x 20,
L = số vòng x 34 A0
3/ SỐ LK CỘNG HÓA TRỊ (H0 ) :
H0= N - 2
=> N = H0 + 2
7/ CHIỀU DÀI CỦA mARN :
Lm = Nm x 3,4 A0
=> Nm= Lm / 3,4 A0
8/ SỐ LK CỘNG HÓA TRỊ CỦA mARN:
H0= Nm - 1
=> Nm = H0 + 1
1 Rinu dài trung bình 3,4A0
BTVN
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
VÀ TOÀN THỂ CÁC EM HỌC SINH
GIỜ HỌC KẾT THÚC !
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 6: Một đoạn ADN CÓ 300 vòng xoắn và có A= 1000 nu. Tính:
a/ Số nu mỗi loại của đoạn ADN ?
c/ Số lk hidro, liên kết cộng hóa trị, số vòng xoắn và khối lượng của đoạn ADN trên ?
d/ Một phân tử mARN có chiều dài bằng so với chiều dài đoạn ADN trên. Xác định tổng số ribonu, số lk cộng hóa trị của m ARN đó ?
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
VÀ TOÀN THỂ CÁC EM HỌC SINH
GIỜ HỌC KẾT THÚC !
CÙNG TOÀN THỂ CÁC EM HỌC SINH LỚP 10CC
I/ MỘT SỐ CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG:
BÀI TẬP AXIT NUCLEIC
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG :
m1: T-G-X-A-X-G-A-T-G-X-T-T-A-T-A-X-A-T-A-G
m2: A-X-G-T-G-X-T-A-X-G-A-A-T-A-T-G-T-A-T-X
ADN
mARN:
A-U-G-A-X-G-A-A-G-X-U-U-A-U-A-X-A-G-X-A
I/ MỘT SỐ CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG:
m1: T-G-X-A-X-G-A-T-G-X-T-T-A-T-A-X-A-T-A-G
m2: A-X-G-T-G-X-T-A-X-G-A-A-T-A-T-G-T-A-T-X
a/ Số nu mỗi loại A, T, G, X có trong đoạn ADN trên ?
CHO ĐOẠN ADN SAU:
Hãy xác định:
?
?
?
?
I/ MỘT SỐ CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG:
Trong phân tử ADN thì:
A = T ; G = X
m1: T-G-X-A-X-G-A-T-G-X-T-T-A-T-A-X-A-T-A-G
m2: A-X-G-T-G-X-T-A-X-G-A-A-T-A-T-G-T-A-T-X
a/ Số nu mỗi loại A, T, G, X có trong đoạn ADN trên ?
CHO ĐOẠN ADN SAU:
Hãy xác định:
b/ Tổng số nu (N) của đoạn ADN trên
=> N =
A + T + G + X= 12 + 12 + 8 + 8 = 40
?
I/ MỘT SỐ CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG:
Trong phân tử ADN thì:
A = T ; G = X
N = A + T + G +X
= 2A + 2G = 2T + 2X
1/ TỔNG SỐ NU CỦA ADN (N):
m1: T-G-X-A-X-G-A-T-G-X-T-T-A-T-A-X-A-T-A-G
m2: A-X-G-T-G-X-T-A-X-G-A-A-T-A-T-G-T-A-T-X
a/ Số nu mỗi loại A, T, G, X có trong đoạn ADN trên ?
CHO ĐOẠN ADN SAU:
Hãy xác định:
b/ Tổng số nu (N) của đoạn ADN trên
=> N =
A + T + G + X= 12 + 12 + 8 + 8 = 40
c/ So sánh số nu của mạch 1 (N1) với số nu của mạch 2 (N2) ?
I/ MỘT SỐ CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG:
Trong phân tử ADN thì:
A = T ; G = X
N = A + T + G +X
= 2A + 2 G = 2T + 2X
1/ TỔNG SỐ NU CỦA ADN (N):
Số nu mạch 1 (N1) = Số nu mạch 2 (N2) = N/2
m1: T-G-X-A-X-G-A-T-G-X-T-T-A-T-A-X-A-T-A-G
m2: A-X-G-T-G-X-T-A-X-G-A-A-T-A-T-G-T-A-T-X
a/ Số nu mỗi loại A, T, G, X có trong đoạn ADN trên ?
CHO ĐOẠN ADN SAU:
Hãy xác định:
b/ Tổng số nu (N) của đoạn ADN trên ?
d/ Số liên kết Hidro ( H) của đoạn ADN trên ?
=> H = 2 x 12 + 3 x 8 = 24 + 24 = 48 LK
c/ So sánh số nu của mạch 1 (N1) với số nu của mạch 2 (N2) ?
?
I/ MỘT SỐ CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG:
Trong phân tử ADN thì:
A = T ; G = X
N = A + T + G +X
= 2A + 2 G = 2T + 2X
1/ TỔNG SỐ NU CỦA ADN (N):
Số nu mạch 1 (N1) = Số nu mạch 2 (N2) = N/2
2/ TỔNG SỐ LIÊN KẾT HIDRO (H) CỦA ADN :
H = 2A + 3G = 2T + 3X
m1: T-G-X-A-X-G-A-T-G-X-T-T-A-T-A-X-A-T-A-G
m2: A-X-G-T-G-X-T-A-X-G-A-A-T-A-T-G-T-A-T-X
a/ Số nu mỗi loại A, T, G, X có trong đoạn ADN trên ?
CHO ĐOẠN ADN SAU:
Hãy xác định:
b/ Tổng số nu (N) của đoạn ADN trên ?
d/ Số liên kết Hidro ( H) của đoạn ADN trên ?
c/ So sánh số nu của mạch 1 (N1) với số nu của mạch 2 (N2) ?
e/ Số liên kết cộng hóa trị (H0) của đoạn ADN trên ?
H0 = 38 = N - 2
?
I/ MỘT SỐ CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG:
Trong phân tử ADN thì:
A = T ; G = X
N = A + T + G +X
= 2A + 2 G = 2T + 2X
1/ TỔNG SỐ NU CỦA ADN (N):
Số nu mạch 1 (N1) = Số nu mạch 2 (N2) = N/2
2/ TỔNG SỐ LIÊN KẾT HIDRO (H) CỦA ADN :
H = 2A + 3G = 2T + 3X
3/ SỐ LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ (H0 ) :
H0= N - 2 => N = H0 + 2
m1: T-G-X-A-X-G-A-T-G-X-T-T-A-T-A-X-A-T-A-G
m2: A-X-G-T-G-X-T-A-X-G-A-A-T-A-T-G-T-A-T-X
a/ Số nu mỗi loại A, T, G, X có trong đoạn ADN trên ?
CHO ĐOẠN ADN SAU:
Hãy xác định:
b/ Tổng số nu (N) của đoạn ADN trên ?
d/ Số liên kết Hidro ( H) của đoạn ADN trên ?
c/ So sánh số nu của mạch 1 (N1) với số nu của mạch 2 (N2) ?
f/ Khối lượng của ADN ? Biết rằng khối lượng trung bình của 1 nu là 300 đv.C
M = 40nu x 300 đv.C = 12.000 đv.C
e/ Số liên kết cộng hóa trị (H0) của đoạn ADN trên ?
?
I/ MỘT SỐ CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG:
Trong phân tử ADN thì:
A = T ; G = X
N = A + T + G +X
= 2A + 2 G = 2T + 2X
1/ TỔNG SỐ NU CỦA ADN (N):
Số nu mạch 1 (N1) = Số nu mạch 2 (N2) = N/2
2/ TỔNG SỐ LIÊN KẾT HIDRO (H) CỦA ADN :
H = 2A + 3G = 2T + 3X
4/ KHỐI LƯỢNG CỦA ADN (M) :
M = N x 300 đv.C
3/ SỐ LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ (H0 ) :
H0= N - 2 => N = H0 + 2
m1: T-G-X-A-X-G-A-T-G-X-T-T-A-T-A-X-A-T-A-G
m2: A-X-G-T-G-X-T-A-X-G-A-A-T-A-T-G-T-A-T-X
a/ Số nu mỗi loại A, T, G, X có trong đoạn ADN trên ?
CHO ĐOẠN ADN SAU:
Hãy xác định:
b/ Tổng số nu (N) của đoạn ADN trên ?
d/ Số liên kết Hidro ( H) của đoạn ADN trên ?
c/ So sánh số nu của mạch 1 (N1) với số nu của mạch 2 (N2) ?
f/ Khối lượng của ADN ? Biết rằng khối lượng trung bình của 1 nu là 300 đv.C
Chiều dài của ADN ( L )
g/ Tính chiều dài (bằng A0) của ADN? Biết rằng 1 nu dài 3,4 A0
L = L1 = L2 = 20 x 3,4 A0 = 68 A0
?
?
e/ Số liên kết cộng hóa trị (H0) của đoạn ADN trên ?
I/ MỘT SỐ CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG:
Trong phân tử ADN thì:
A = T ; G = X
N = A + T + G +X
= 2A + 2 G = 2T + 2X
1/ TỔNG SỐ NU CỦA ADN (N):
Số nu mạch 1 (N1) = Số nu mạch 2 (N2) = N/2
2/ TỔNG SỐ LIÊN KẾT HIDRO (H) CỦA ADN :
H = 2A + 3G = 2T + 3X
4/ KHỐI LƯỢNG CỦA ADN (M) :
M = N x 300 đv.C
5/ CHIỀU DÀI CỦA ADN (L):
3/ SỐ LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ (H0 ) :
H0= N - 2 => N = H0 + 2
1 vòng xoắn
có 10 cặp nu (20 nu)
dài 34 A0
=> N = số vòng x 20 => số vòng = N/20
L = số vòng x 34 A0 => số vòng = L/34
?
?
?
?
I/ MỘT SỐ CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG:
Trong phân tử ADN thì:
A = T ; G = X
N = A + T + G +X
= 2A + 2 G = 2T + 2X
1/ TỔNG SỐ NU CỦA ADN (N):
Số nu mạch 1 (N1) = Số nu mạch 2 (N2) = N/2
2/ TỔNG SỐ LIÊN KẾT HIDRO (H) CỦA ADN :
H = 2A + 3G = 2T + 3X
4/ KHỐI LƯỢNG CỦA ADN (M) :
M = N x 300 đv.C
5/ CHIỀU DÀI CỦA ADN (L):
3/ SỐ LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ (H0 ) :
H0= N - 2 => N = H0 + 2
1 vòng dài 34 A0 và có 10 cặp nu ( 20 Nu)
6/ SỐ VÒNG XOẮN :
N = số vòng x 20
L = số vòng x 34 A0
m1: T-G-X-A-X-G-A-T-G-X-T-T-A-T-A-X-A-T-A-G
m2: A-X-G-T-G-X-T-A-X-G-A-A-T-A-T-G-T-A-T-X
ADN
mARN:
A-U-G-A-X-G-A-A-G-X-U-U-A-U-A-X-A-G-X-A
mARN:
A-U-G-A-X-G-A-A-G-X-U-U-A-U-A-X-A-G-X-A
Chiều dài mARN (Lm)
1 ribonu dài trung bình 3,4 A0
Lm = 20 ribonu x 3,4 A0= 68 A0
?
I/ MỘT SỐ CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG:
N = A + T + G +X
= 2A + 2 G = 2 T + 2X
2/ TỔNG SỐ LIÊN KẾT HIDRO (H) CỦA ADN :
1/ TỔNG SỐ NU CỦA ADN (N):
H = 2A + 3G = 2 T + 3X
4/ KHỐI LƯỢNG CỦA ADN (M) :
M = N x 300 đv.C
5/ CHIỀU DÀI CỦA ADN (L):
6/ SỐ VÒNG XOẮN :
N = số vòng x 20, L = số vòng x 34 A0
3/ SỐ LK CỘNG HÓA TRỊ (H0 ) :
H0= N - 2 => N = H0 + 2
7/ CHIỀU DÀI CỦA mARN :
Lm = Nm x 3,4 A0 => Nm= Lm / 3,4 A0
1 Rinu dài trung bình 3,4A0
mARN:
A-U-G-A-X-G-A-A-G-X-U-U-A-U-A-X-A-G-X-A
lk cộng hóa trị
H0m = Nm - 1 = 20 - 1= 19 lk
?
I/ MỘT SỐ CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG:
N = A + T + G +X
= 2A + 2 G = 2 T + 2X
2/ TỔNG SỐ LIÊN KẾT HIDRO (H) CỦA ADN :
1/ TỔNG SỐ NU CỦA ADN (N):
H = 2A + 3G = 2 T + 3X
4/ KHỐI LƯỢNG CỦA ADN (M) :
M = N x 300 đv.C
5/ CHIỀU DÀI CỦA ADN (L):
6/ SỐ VÒNG XOẮN :
N = số vòng x 20, L = số vòng x 34 A0
3/ SỐ LK CỘNG HÓA TRỊ (H0 ) :
H0= N - 2 => N = H0 + 2
7/ CHIỀU DÀI CỦA mARN :
Lm = Nm x 3,4 A0 => Nm= Lm / 3,4 A0
8/ SỐ LK CỘNG HÓA TRỊ CỦA mARN:
H0= Nm - 1 => Nm = H0 + 1
1 Rinu dài trung bình 3,4A0
I/ MỘT SỐ CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG:
BÀI TẬP AXIT NUCLEIC
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG :
I/ MỘT SỐ CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG:
N = A + T + G +X
= 2A + 2 G = 2 T + 2X
2/ TỔNG SỐ LIÊN KẾT HIDRO (H) CỦA ADN :
1/ TỔNG SỐ NU CỦA ADN (N):
H = 2A + 3G = 2 T + 3X
4/ KHỐI LƯỢNG CỦA ADN (M) :
M = N x 300 đv.C
5/ CHIỀU DÀI CỦA ADN (L):
6/ SỐ VÒNG XOẮN :
N = số vòng x 20, L = số vòng x 34 A0
3/ SỐ LK CỘNG HÓA TRỊ (H0 ) :
H0= N - 2 => N = H0 + 2
7/ CHIỀU DÀI CỦA mARN :
Lm = Nm x 3,4 A0 => Nm= Lm / 3,4 A0
8/ SỐ LK CỘNG HÓA TRỊ CỦA mARN:
H0= Nm - 1 => Nm = H0 + 1
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG (trắc nghiệm):
Câu 1: Một phân tử ADN có A= 500 nu và G= 1000 nu. Tổng số nu của ADN là:
a. 1500 nu
b. 3000 nu
c. 4500 nu
d. 6000 nu
đúng
sai
sai
sai
I/ MỘT SỐ CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG:
N = A + T + G +X
= 2A + 2 G = 2 T + 2X
2/ TỔNG SỐ LIÊN KẾT HIDRO (H) CỦA ADN :
1/ TỔNG SỐ NU CỦA ADN (N):
H = 2A + 3G = 2 T + 3X
4/ KHỐI LƯỢNG CỦA ADN (M) :
M = N x 300 đv.C
5/ CHIỀU DÀI CỦA ADN (L):
6/ SỐ VÒNG XOẮN :
N = số vòng x 20, L = số vòng x 34 A0
3/ SỐ LK CỘNG HÓA TRỊ (H0 ) :
H0= N - 2 => N = H0 + 2
7/ CHIỀU DÀI CỦA mARN :
Lm = Nm x 3,4 A0 => Nm= Lm / 3,4 A0
8/ SỐ LK CỘNG HÓA TRỊ CỦA mARN:
H0= Nm - 1 => Nm = H0 + 1
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG (trắc nghiệm):
Câu 2: Một phân tử ADN có 6000 nu và A= 1000 nu. Số nu loại G của ADN là:
a. 1000 nu
b. 2000 nu
c. 3000 nu
d. 4000 nu
đúng
sai
sai
sai
I/ MỘT SỐ CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG:
N = A + T + G +X
= 2A + 2 G = 2 T + 2X
2/ TỔNG SỐ LIÊN KẾT HIDRO (H) CỦA ADN :
1/ TỔNG SỐ NU CỦA ADN (N):
H = 2A + 3G = 2 T + 3X
4/ KHỐI LƯỢNG CỦA ADN (M) :
M = N x 300 đv.C
5/ CHIỀU DÀI CỦA ADN (L):
6/ SỐ VÒNG XOẮN :
N = số vòng x 20, L = số vòng x 34 A0
3/ SỐ LK CỘNG HÓA TRỊ (H0 ) :
H0= N - 2 => N = H0 + 2
7/ CHIỀU DÀI CỦA mARN :
Lm = Nm x 3,4 A0 => Nm= Lm/ 3,4 A0
8/ SỐ LK CỘNG HÓA TRỊ CỦA mARN:
H0= Nm - 1 => Nm = H0 + 1
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG (trắc nghiệm):
Câu 3: Một phân tử ADN dài 5100 A0. Tổng số nu của ADN là
a. 1500 nu
b. 2000 nu
c. 2500 nu
d. 3000 nu
đúng
sai
sai
sai
I/ MỘT SỐ CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG:
N = A + T + G +X
= 2A + 2 G = 2 T + 2X
2/ TỔNG SỐ LIÊN KẾT HIDRO (H) CỦA ADN :
1/ TỔNG SỐ NU CỦA ADN (N):
H = 2A + 3G = 2 T + 3X
4/ KHỐI LƯỢNG CỦA ADN (M) :
M = N x 300 đv.C
5/ CHIỀU DÀI CỦA ADN (L):
6/ SỐ VÒNG XOẮN :
N = số vòng x 20, L = số vòng x 34 A0
3/ SỐ LK CỘNG HÓA TRỊ (H0 ) :
H0= N - 2 => N = H0 + 2
7/ CHIỀU DÀI CỦA mARN :
Lm = Nm x 3,4 A0 => Nm= Lm / 3,4 A0
8/ SỐ LK CỘNG HÓA TRỊ CỦA mARN:
H0= Nm - 1 => Nm = H0 + 1
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG (trắc nghiệm):
Câu 4: Một phân tử ADN có 8000 lk Hidro và A= 1000 nu. Số nu loại X của ADN là:
a. 500 nu
b. 1000 nu
c. 1500 nu
d. 2000 nu
đúng
sai
sai
sai
I/ MỘT SỐ CÔNG THỨC :
N = A + T + G +X
= 2A + 2 G = 2 T + 2X
2/ TỔNG SỐ LIÊN KẾT HIDRO (H) CỦA ADN :
1/ TỔNG SỐ NU CỦA ADN (N):
H = 2A + 3G = 2 T + 3X
4/ KHỐI LƯỢNG CỦA ADN (M) :
M = N x 300 đv.C
5/ CHIỀU DÀI CỦA ADN (L):
6/ SỐ VÒNG XOẮN :
N = số vòng x 20, L = số vòng x 34 A0
3/ SỐ LK CỘNG HÓA TRỊ (H0 ) :
H0= N - 2 => N = H0 + 2
7/ CHIỀU DÀI CỦA mARN :
Lm = Nm x 3,4 A0 => Nm= Lm / 3,4 A0
8/ SỐ LK CỘNG HÓA TRỊ CỦA mARN:
H0= Nm - 1 => Nm = H0 + 1
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG (tự luận) :
Câu 5: Một phân tử ADN có 3000 nu và A= 500 nu. Tính:
a/ Số nu mỗi loại của ADN ?
b/ Số lk hidro, liên kết cộng hóa trị, số vòng xoắn và khối lượng của ADN ?
N = 3000nu
A=T= 500nu
a/ G= X= ?
b/ H= ?
H0= ?
Số vòng= ?
M= ?
a/ Ta có: N= 2A + 2G
G= (N- 2A)/ 2= (3000-2.500)/2= 1000 nu = X
b/ Ta có: H= 2A + 3G= 1000 +3000 = 4000 lk
H0= N -2= 3000-2=2998 lk
Số vòng= N/ 20=3000/20= 150 vòng
M=Nx300= 3000x300= 900000 đv.C
Giải
Tóm tắt
I/ MỘT SỐ CÔNG THỨC :
N = A + T + G +X
= 2A + 2 G = 2 T + 2X
2/ TỔNG SỐ LIÊN KẾT HIDRO (H) CỦA ADN :
1/ TỔNG SỐ NU CỦA ADN (N):
H = 2A + 3G = 2 T + 3X
4/ KHỐI LƯỢNG CỦA ADN (M) :
M = N x 300 đv.C
5/ CHIỀU DÀI CỦA ADN (L):
6/ SỐ VÒNG XOẮN :
N = số vòng x 20, L = số vòng x 34 A0
3/ SỐ LK CỘNG HÓA TRỊ (H0 ) :
H0= N - 2 => N = H0 + 2
7/ CHIỀU DÀI CỦA mARN :
Lm = Nm x 3,4 A0 => Nm= Lm / 3,4 A0
8/ SỐ LK CỘNG HÓA TRỊ CỦA mARN:
H0= Nm - 1 => Nm = H0 + 1
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG (tự luận):
Câu 6: Một đoạn ADN dài 5100A0 và có A= 500 nu. Tính:
a/ Tổng số nu của đoạn ADN ?
b/ Số nu mỗi loại của đoạn ADN ?
c/ Số lk hidro, liên kết cộng hóa trị, số vòng xoắn và khối lượng của đoạn ADN trên ?
d/ Một phân tử mARN có chiều dài bằng với chiều dài đoạn ADN trên. Xác định tổng số ribonu, số lk cộng hóa trị của m ARN đó ?
I/ MỘT SỐ CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG:
N = A + T + G +X
= 2A + 2 G = 2 T + 2X
2/ SỐ LIÊN KẾT HIDRO (H) CỦA ADN :
1/ TỔNG SỐ NU CỦA ADN (N):
H = 2A + 3G = 2 T + 3X
4/ KHỐI LƯỢNG CỦA ADN (M) :
M = N x 300 đv.C
5/ CHIỀU DÀI CỦA ADN (L):
L = x 3,4 A0 => N=
6/ SỐ VÒNG XOẮN :
N = số vòng x 20,
L = số vòng x 34 A0
3/ SỐ LK CỘNG HÓA TRỊ (H0 ) :
H0= N - 2
=> N = H0 + 2
7/ CHIỀU DÀI CỦA mARN :
Lm = Nm x 3,4 A0
=> Nm= Lm / 3,4 A0
8/ SỐ LK CỘNG HÓA TRỊ CỦA mARN:
H0= Nm - 1
=> Nm = H0 + 1
1 Rinu dài trung bình 3,4A0
BTVN
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
VÀ TOÀN THỂ CÁC EM HỌC SINH
GIỜ HỌC KẾT THÚC !
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 6: Một đoạn ADN CÓ 300 vòng xoắn và có A= 1000 nu. Tính:
a/ Số nu mỗi loại của đoạn ADN ?
c/ Số lk hidro, liên kết cộng hóa trị, số vòng xoắn và khối lượng của đoạn ADN trên ?
d/ Một phân tử mARN có chiều dài bằng so với chiều dài đoạn ADN trên. Xác định tổng số ribonu, số lk cộng hóa trị của m ARN đó ?
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
VÀ TOÀN THỂ CÁC EM HỌC SINH
GIỜ HỌC KẾT THÚC !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Quốc Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)