Giao an Power Point
Chia sẻ bởi Bùi Thị Thúy Ngân |
Ngày 05/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: Giao an Power Point thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Chương trình
Microsoft Powerpoint
Cấu trúc một tệp trình diễn
Slide 1
Slide 2
Slide n
Qui trình tạo 1 tệp trình diễn
1. Xác định rõ ràng nội dung sẽ trình bày. Từ đó xác định cần xây dựng bao nhiêu slide, nội dung từng slide.
2. Dùng Powerpoint để xây dựng nội dung các slide.
3. Trình diễn các slide. Nếu máy tính có nối với máy chiếu projector thì nội dung các slide sẽ được đưa lên màn hình lớn, nhiều người có thể cùng quan sát.
Khởi động chương trình
Cách 1: Start Program Microsoft office Microsoft Powerpoint
Cách 2 : Kích đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Powerpoint trên màn hình nền (nếu có).
Khung tác vụ
Thanh công cụ
định dạng
Thanh tiêu đề
Thanh menu
Thanh công cụ chuẩn
Tab Outline
Khung slide
Thanh công cụ vẽ
Khung ghi chú
Màn hình Powerpoint
TẠO MỘT SLIDE TRỐNG
Mở menu FileNew hoặc chọn biểu tượng New trên thanh công cụ
Lựa chọn Slide Design trong Task Pane
Các Lựa chọn :
- Áp dụng cho Slide chính
- Áp dụng cho tất cả Slide - Áp dụng cho Slide được đánh dấu
Design lựa chọn
Mở một tệp đã ghi trên ổ đĩa
C1: Kích chuột vào biểu tượng Open trên Toolbar.
C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+O
C3: Vào menu File/Open…
Ghi tệp vào ổ đĩa (Save)
C1: Kích chuột vào biểu tượng Save trên Toolbar
C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+S
C3: Vào menu File/Save
Ghi tệp vào ổ đĩa với tên khác (Save As)
Vào menu File/Save As...
Thoát khỏi PowerPoint
C1: Ấn tổ hợp phím Alt+F4
C2: Kích chuột vào nút Close ở góc trên cùng bên phải cửa sổ làm việc của PowerPoint.
C3: Vào menu File/Exit
Gõ văn bản trong PowerPoint
Có thể tạo thêm text box (menu Insert/Text box) và đặt chúng ở những vị trí mong muốn bằng cách di chuột vào viền text box, nhấn giữ trái chuột và di đến vị trí mới.
Các chế độ xem bản trình diễn
Có 5 chế độ xem bản trình diễn. Có thể chọn các chế độ này thông qua menu View hoặc kích chuột vào các nút ở góc dưới bên trái màn hình:
Thêm slide vào bản trình diễn
C1: Ấn tổ hợp phím Ctrl+M
C2 Vào menu Insert/New Slide…
Nếu muốn thêm 1 slide giống hệt slide hiện tại về cả nội dung và định dạng:
Vào menu Insert/Duplicate Slide
Kích chọn Slide cần sao chép ở khung Slide bên trái màn hình
Ấn Ctrl+C hoặc kích nút Copy
Chọn vị trí cần đặt Slide mới
Ấn Ctrl+V hoặc kích nút Paste
Sao chép Slide
Xóa và thay đổi thứ tự các slide
Để xóa: kích chuột trái chọn slide cần xóa rồi bấm nút Delete trên bàn phím.
Để thay đổi thứ tự slide: kích chuột trái vào slide, giữ và di đến vị trí mới rồi nhả chuột
Trình diễn
C1: Ấn phím F5
C2: Vào menu View/Slide Show
C3: Vào menu Slide Show/View Show
Để thoát khỏi chế độ trình diễn (show), ấn phím ESC
Nhập dữ liệu
Chèn hình ảnh
Insert / Picture / Clip Art
Insert / Picture / From File
Chèn âm thanh
Insert / Movies and Sound .
Chèn đồ thị
Insert/Chart
Chèn bảng
Insert / Table
định đạng dữ liệu
Định dạng font:
Format / Font
Tạo bullet và đánh số tự động:
Format/Bullet and Numbering
Dóng hàng dữ liệu:
Format/Alignment
Dãn dòng:
Format/Line Spacing
Format/Slide Design
Chọn mẫu Slide mới
Thay đổi mẫu Slide:
Format/Slide Layout
Chọn Layout mới
Thay đổi Slide Layout
Tạo tiêu đề đầu, cuối mỗi slide
View/Header and footer. Xuất hiện HHT
Chọn thẻ Slide
Chọn lựa chọn Date and Time để chèn ngày, giờ
Chọn Slide Number: để chèn số trang
Chọn Footer và gõ nội dung tiêu đề cuối
Chọn menu: Format/Backround
Chọn mầu nền trong hộp (1)
Chọn Omit Background graphics from master: huỷ bỏ các đối tượng đồ hoạ từ Slide Master.
Apply hoặc Apply to All
Thay đổi nền trang
Hiệu ứng chuyển trang
Slide Show / Slide Transition
Trong Apply to Selected Slide chọn kiểu hiệu ứng
Trong Speed: chọn tốc độ
Chọn thời điểm xuất hiện hiệu ứng bằng cách:
Kích On Mouse click: Hiệu ứng sẽ xuất hiện khi người sử dụng kích chuột
Chọn Automatically after: hiệu ứng sẽ xuất hiện sau khoảng thời gian . giây
Chọn Apply to All Slides: áp dụng hiệu ứng cho tất cả các Slide
HIỆU ỨNG ĐƯA ĐỐI TƯỢNG VÀO SLIDE TRÌNH CHIẾU
- Chọn nút:Add Effect /Entrance/ More Effect.
Chọn Slide Show/
Custom Animation.
- Khi đó hộp Add Entrance Effect xuất hiện.
- Chọn các kiểu hiệu ứng tuỳ ý.
- OK
Chọn kiểu hiệu ứng
ĐIỀU CHỈNH HIỆU ỨNG
- Start: Yếu tố tác động đối tượng xuất hiện.
- Direction: Điều khiển đối tượng xuất hiện.
- Speed: Tốc độ của đối tượng.
HIỆU ỨNG LÀM NỔI BẬT ĐỐI TƯỢNG
Chọn Add Effect, chọn Emphasis, chọn More Effects.
Chọn Slide Show/
Custom Animation.
Add Emphasis Effect xuất hiện.
- Chọn kiểu hiệu ứng tuỳ ý.
- OK
HIỆU ỨNG THOÁT
Chọn Add Effect, chọn
Exit, chọn More Effects…
Chọn Slide Show/
Custom Animation.
Add Exit Effect xuất hiện.
- Chọn kiểu hiệu ứng tuỳ ý.
- OK
HIỆU ỨNG CHUYỂN ĐỘNG THEO ĐƯỜNG DẪN
Chọn Add Effect, chọn Motion Path, chọn More Motion Path …
Chọn Slide Show/
Custom Animation.
Add Motion Path xuất hiện.
- Chọn kiểu hiệu ứng tuỳ ý.
- OK
Thiết lập master slide
Khái niệm
Slide Master l b?n thi?t k? template, ch?a cỏc thụng tin v? template bao g?m: font ch?, v? trớ v kớch thu?c cỏc text box, thi?t k? n?n v ph?i mu.
M?c dớch c?a Slide Master l t?o m?t s? thay d?i ton di?n trờn t?t c? cỏc slide c?a b?n trỡnh di?n.
Thay d?i font v ki?u d? m?c
Chốn ?nh, logo
Thay d?i v? trớ, kớch thu?c, d?nh d?ng c?a cỏc text box .
2. Các bước
View / Master / Slide Master
Thiết lập các định dạng thông tin trên bố cục slide
Định dạng văn bản (căn lề, phông chữ, màu chữ, cỡ chữ, ...)
Sử dụng Template
Chèn thông tin ngày giờ, tiêu đề cuối, số thứ tự cho slide
Kết thúc kích nút Close
In ấn
File/Print
Print Rangle: vùng in.
All: in toàn bộ các slide
Current Slide: in trang hiện thời
Slides: khai báo slide cần in
Print What: chọn kiểu in
Slides: in Slide
Handout: in Handout và chọn số Slide trên 1 trang trong hộp Slide Per Pages
Chọn hướng in: Horizontal (ngang) hoặc Vertical (dọc)
Microsoft Powerpoint
Cấu trúc một tệp trình diễn
Slide 1
Slide 2
Slide n
Qui trình tạo 1 tệp trình diễn
1. Xác định rõ ràng nội dung sẽ trình bày. Từ đó xác định cần xây dựng bao nhiêu slide, nội dung từng slide.
2. Dùng Powerpoint để xây dựng nội dung các slide.
3. Trình diễn các slide. Nếu máy tính có nối với máy chiếu projector thì nội dung các slide sẽ được đưa lên màn hình lớn, nhiều người có thể cùng quan sát.
Khởi động chương trình
Cách 1: Start Program Microsoft office Microsoft Powerpoint
Cách 2 : Kích đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Powerpoint trên màn hình nền (nếu có).
Khung tác vụ
Thanh công cụ
định dạng
Thanh tiêu đề
Thanh menu
Thanh công cụ chuẩn
Tab Outline
Khung slide
Thanh công cụ vẽ
Khung ghi chú
Màn hình Powerpoint
TẠO MỘT SLIDE TRỐNG
Mở menu FileNew hoặc chọn biểu tượng New trên thanh công cụ
Lựa chọn Slide Design trong Task Pane
Các Lựa chọn :
- Áp dụng cho Slide chính
- Áp dụng cho tất cả Slide - Áp dụng cho Slide được đánh dấu
Design lựa chọn
Mở một tệp đã ghi trên ổ đĩa
C1: Kích chuột vào biểu tượng Open trên Toolbar.
C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+O
C3: Vào menu File/Open…
Ghi tệp vào ổ đĩa (Save)
C1: Kích chuột vào biểu tượng Save trên Toolbar
C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+S
C3: Vào menu File/Save
Ghi tệp vào ổ đĩa với tên khác (Save As)
Vào menu File/Save As...
Thoát khỏi PowerPoint
C1: Ấn tổ hợp phím Alt+F4
C2: Kích chuột vào nút Close ở góc trên cùng bên phải cửa sổ làm việc của PowerPoint.
C3: Vào menu File/Exit
Gõ văn bản trong PowerPoint
Có thể tạo thêm text box (menu Insert/Text box) và đặt chúng ở những vị trí mong muốn bằng cách di chuột vào viền text box, nhấn giữ trái chuột và di đến vị trí mới.
Các chế độ xem bản trình diễn
Có 5 chế độ xem bản trình diễn. Có thể chọn các chế độ này thông qua menu View hoặc kích chuột vào các nút ở góc dưới bên trái màn hình:
Thêm slide vào bản trình diễn
C1: Ấn tổ hợp phím Ctrl+M
C2 Vào menu Insert/New Slide…
Nếu muốn thêm 1 slide giống hệt slide hiện tại về cả nội dung và định dạng:
Vào menu Insert/Duplicate Slide
Kích chọn Slide cần sao chép ở khung Slide bên trái màn hình
Ấn Ctrl+C hoặc kích nút Copy
Chọn vị trí cần đặt Slide mới
Ấn Ctrl+V hoặc kích nút Paste
Sao chép Slide
Xóa và thay đổi thứ tự các slide
Để xóa: kích chuột trái chọn slide cần xóa rồi bấm nút Delete trên bàn phím.
Để thay đổi thứ tự slide: kích chuột trái vào slide, giữ và di đến vị trí mới rồi nhả chuột
Trình diễn
C1: Ấn phím F5
C2: Vào menu View/Slide Show
C3: Vào menu Slide Show/View Show
Để thoát khỏi chế độ trình diễn (show), ấn phím ESC
Nhập dữ liệu
Chèn hình ảnh
Insert / Picture / Clip Art
Insert / Picture / From File
Chèn âm thanh
Insert / Movies and Sound .
Chèn đồ thị
Insert/Chart
Chèn bảng
Insert / Table
định đạng dữ liệu
Định dạng font:
Format / Font
Tạo bullet và đánh số tự động:
Format/Bullet and Numbering
Dóng hàng dữ liệu:
Format/Alignment
Dãn dòng:
Format/Line Spacing
Format/Slide Design
Chọn mẫu Slide mới
Thay đổi mẫu Slide:
Format/Slide Layout
Chọn Layout mới
Thay đổi Slide Layout
Tạo tiêu đề đầu, cuối mỗi slide
View/Header and footer. Xuất hiện HHT
Chọn thẻ Slide
Chọn lựa chọn Date and Time để chèn ngày, giờ
Chọn Slide Number: để chèn số trang
Chọn Footer và gõ nội dung tiêu đề cuối
Chọn menu: Format/Backround
Chọn mầu nền trong hộp (1)
Chọn Omit Background graphics from master: huỷ bỏ các đối tượng đồ hoạ từ Slide Master.
Apply hoặc Apply to All
Thay đổi nền trang
Hiệu ứng chuyển trang
Slide Show / Slide Transition
Trong Apply to Selected Slide chọn kiểu hiệu ứng
Trong Speed: chọn tốc độ
Chọn thời điểm xuất hiện hiệu ứng bằng cách:
Kích On Mouse click: Hiệu ứng sẽ xuất hiện khi người sử dụng kích chuột
Chọn Automatically after: hiệu ứng sẽ xuất hiện sau khoảng thời gian . giây
Chọn Apply to All Slides: áp dụng hiệu ứng cho tất cả các Slide
HIỆU ỨNG ĐƯA ĐỐI TƯỢNG VÀO SLIDE TRÌNH CHIẾU
- Chọn nút:Add Effect /Entrance/ More Effect.
Chọn Slide Show/
Custom Animation.
- Khi đó hộp Add Entrance Effect xuất hiện.
- Chọn các kiểu hiệu ứng tuỳ ý.
- OK
Chọn kiểu hiệu ứng
ĐIỀU CHỈNH HIỆU ỨNG
- Start: Yếu tố tác động đối tượng xuất hiện.
- Direction: Điều khiển đối tượng xuất hiện.
- Speed: Tốc độ của đối tượng.
HIỆU ỨNG LÀM NỔI BẬT ĐỐI TƯỢNG
Chọn Add Effect, chọn Emphasis, chọn More Effects.
Chọn Slide Show/
Custom Animation.
Add Emphasis Effect xuất hiện.
- Chọn kiểu hiệu ứng tuỳ ý.
- OK
HIỆU ỨNG THOÁT
Chọn Add Effect, chọn
Exit, chọn More Effects…
Chọn Slide Show/
Custom Animation.
Add Exit Effect xuất hiện.
- Chọn kiểu hiệu ứng tuỳ ý.
- OK
HIỆU ỨNG CHUYỂN ĐỘNG THEO ĐƯỜNG DẪN
Chọn Add Effect, chọn Motion Path, chọn More Motion Path …
Chọn Slide Show/
Custom Animation.
Add Motion Path xuất hiện.
- Chọn kiểu hiệu ứng tuỳ ý.
- OK
Thiết lập master slide
Khái niệm
Slide Master l b?n thi?t k? template, ch?a cỏc thụng tin v? template bao g?m: font ch?, v? trớ v kớch thu?c cỏc text box, thi?t k? n?n v ph?i mu.
M?c dớch c?a Slide Master l t?o m?t s? thay d?i ton di?n trờn t?t c? cỏc slide c?a b?n trỡnh di?n.
Thay d?i font v ki?u d? m?c
Chốn ?nh, logo
Thay d?i v? trớ, kớch thu?c, d?nh d?ng c?a cỏc text box .
2. Các bước
View / Master / Slide Master
Thiết lập các định dạng thông tin trên bố cục slide
Định dạng văn bản (căn lề, phông chữ, màu chữ, cỡ chữ, ...)
Sử dụng Template
Chèn thông tin ngày giờ, tiêu đề cuối, số thứ tự cho slide
Kết thúc kích nút Close
In ấn
File/Print
Print Rangle: vùng in.
All: in toàn bộ các slide
Current Slide: in trang hiện thời
Slides: khai báo slide cần in
Print What: chọn kiểu in
Slides: in Slide
Handout: in Handout và chọn số Slide trên 1 trang trong hộp Slide Per Pages
Chọn hướng in: Horizontal (ngang) hoặc Vertical (dọc)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Thúy Ngân
Dung lượng: 1,99MB|
Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)