Giáo án phụ đạo lí 10 tuần 20
Chia sẻ bởi Lý Minh Hùng |
Ngày 25/04/2019 |
60
Chia sẻ tài liệu: giáo án phụ đạo lí 10 tuần 20 thuộc Vật lý 10
Nội dung tài liệu:
Phụ đạo 10 Tuần: 20
Ngay soạn: 26/ 12/ 2011
ĐỘNG LƯỢNG
Hoạt động 1 (10 phút) : Kiểm tra bài cũ và tóm tắt kiến thức.
Động lượng của một vật là tích khối lượng và véc tơ vận tốc của vật :
Cách phát biểu thứ hai của định luật II Newton : Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian bằng xung lượng của tổng các lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó :
Định luật bảo toàn động lượng : Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng bảo toàn.
m1+ m2+ … + mn= m1+ m2+ … + mn
Hoạt động :Giải các bài tập.
Câu 1. Điều nào sau đây đúng khi nói về hệ kín
A. Các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau mà không tương tác với các vật ngoài hệ B. Trong hệ chỉ có các nội lực từng đôi trực đối
C. Nếu có các ngoại lực tác động lên hệ thì các ngoại lực phải triệt tiêu lẫn nhau D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 2. Chọn phương án SAI :
A. Động lượng của mỗi vật trong hệ kín luôn không thay đổi.
B. Động lượng của một vật là một đại lượng vectơ.
C. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
D. Tổng động lượng của một hệ kín luôn không thay đổi.
Câu 3. Biểu thức của định luật II Newton có thể viết dưới dạng:
A. B. C. D.
Câu 4. Chọn phương án SAI trong các câu sau:
A. Các định luật bảo toàn áp dụng được cho mọi hệ kín
B. Khi các vật vĩ mô chuyển động với vận tốc lớn thì các định luật bảo toàn không còn đúng nữa
C.Người ta có thể giải thích súng giật khi bắn bằng định luật bảo toàn động lượng
D. Độ biến thiên động lượng trong một đơn vị thời gian có độ lớn bằng lực tác dụng lên vật
Câu 5. Chọn các cụm từ sau đây để điền vào các chỗ trống cho hợp nghĩa khi nói về nguyên tắc hoạt động của tên lửa.
“.......... cháy trong động cơ .......... phía trước và .......... phía sau. Các chất khí phụt ra sau làm tên lửa tiến lên”.
A. Hỗn hợp nhiên liệu và chất oxi hóa / hở / kín B. Hỗn hợp nhiên liệu và chất oxi hóa / kín / hở
C. Không khí làm chất oxi hóa / kín / hở D. Không khí làm chất oxi hóa / hở / kín
Câu 6. Hai vật có cùng khối lượng m, chuyển động với vận tốccó độ lớn bằng nhau (v1 = v2). Động lượng của hệ hai vật này là:
A. B. C. D. Cả A, B và C đúng
Câu 7. Vật m1 chuyển động với v.tốc , vật m2 c/động với v.tốc . Điều nào sau đây đúng khi nói về động lượng của hệ 2 vật này.
A. tỉ lệ với m1 B. tỉ lệ với m2 C. cùng hướng với D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 8. Động lượng của một hệ được bảo toàn khi hệ
A. chuyển động đều. B. chuyển động không có ma sát. C. chuyển động tịnh tiến. D. cô lập.
Câu 9. Khi bắn ra một viên đạn thì vật tốc giật lùi của súng:
A. Tỉ lệ với khối lượng của đạn, tỉ lệ nghịch với khối lượng súng B. Tỉ lệ với khối lượng của súng, tỉ lệ nghịch với khối lượng đạn
C. Tỉ lệ nghịch với khối lượng của đạn và súng D. Tỉ lệ nghịch với vận tốc của đạn
Câu 10. Một vật chuyển động thẳng đều thì
A. động lượng của vật không đổi. B. xung của hợp lực bằng không.
C. độ biến thiên của động lượng bằng không. D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 4. Câu nào sau đây đúng khi nói về công suất:
A. Công suất càng lớn thì công càng lớn B. Công suất càng lớn thì thời gian thực hiện công càng nhỏ
C. Công suất càng lớn thì khả năng thực hiện công càng nhanh D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 5. Trong các yếu tố sau:
I. Hướng và độ lớn của lực tác dụng II. Quãng đường đi được III. Hệ quy chiếu
Công của lực phụ thuộc các yếu tố nào
A. I, II B
Ngay soạn: 26/ 12/ 2011
ĐỘNG LƯỢNG
Hoạt động 1 (10 phút) : Kiểm tra bài cũ và tóm tắt kiến thức.
Động lượng của một vật là tích khối lượng và véc tơ vận tốc của vật :
Cách phát biểu thứ hai của định luật II Newton : Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian bằng xung lượng của tổng các lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó :
Định luật bảo toàn động lượng : Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng bảo toàn.
m1+ m2+ … + mn= m1+ m2+ … + mn
Hoạt động :Giải các bài tập.
Câu 1. Điều nào sau đây đúng khi nói về hệ kín
A. Các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau mà không tương tác với các vật ngoài hệ B. Trong hệ chỉ có các nội lực từng đôi trực đối
C. Nếu có các ngoại lực tác động lên hệ thì các ngoại lực phải triệt tiêu lẫn nhau D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 2. Chọn phương án SAI :
A. Động lượng của mỗi vật trong hệ kín luôn không thay đổi.
B. Động lượng của một vật là một đại lượng vectơ.
C. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
D. Tổng động lượng của một hệ kín luôn không thay đổi.
Câu 3. Biểu thức của định luật II Newton có thể viết dưới dạng:
A. B. C. D.
Câu 4. Chọn phương án SAI trong các câu sau:
A. Các định luật bảo toàn áp dụng được cho mọi hệ kín
B. Khi các vật vĩ mô chuyển động với vận tốc lớn thì các định luật bảo toàn không còn đúng nữa
C.Người ta có thể giải thích súng giật khi bắn bằng định luật bảo toàn động lượng
D. Độ biến thiên động lượng trong một đơn vị thời gian có độ lớn bằng lực tác dụng lên vật
Câu 5. Chọn các cụm từ sau đây để điền vào các chỗ trống cho hợp nghĩa khi nói về nguyên tắc hoạt động của tên lửa.
“.......... cháy trong động cơ .......... phía trước và .......... phía sau. Các chất khí phụt ra sau làm tên lửa tiến lên”.
A. Hỗn hợp nhiên liệu và chất oxi hóa / hở / kín B. Hỗn hợp nhiên liệu và chất oxi hóa / kín / hở
C. Không khí làm chất oxi hóa / kín / hở D. Không khí làm chất oxi hóa / hở / kín
Câu 6. Hai vật có cùng khối lượng m, chuyển động với vận tốccó độ lớn bằng nhau (v1 = v2). Động lượng của hệ hai vật này là:
A. B. C. D. Cả A, B và C đúng
Câu 7. Vật m1 chuyển động với v.tốc , vật m2 c/động với v.tốc . Điều nào sau đây đúng khi nói về động lượng của hệ 2 vật này.
A. tỉ lệ với m1 B. tỉ lệ với m2 C. cùng hướng với D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 8. Động lượng của một hệ được bảo toàn khi hệ
A. chuyển động đều. B. chuyển động không có ma sát. C. chuyển động tịnh tiến. D. cô lập.
Câu 9. Khi bắn ra một viên đạn thì vật tốc giật lùi của súng:
A. Tỉ lệ với khối lượng của đạn, tỉ lệ nghịch với khối lượng súng B. Tỉ lệ với khối lượng của súng, tỉ lệ nghịch với khối lượng đạn
C. Tỉ lệ nghịch với khối lượng của đạn và súng D. Tỉ lệ nghịch với vận tốc của đạn
Câu 10. Một vật chuyển động thẳng đều thì
A. động lượng của vật không đổi. B. xung của hợp lực bằng không.
C. độ biến thiên của động lượng bằng không. D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 4. Câu nào sau đây đúng khi nói về công suất:
A. Công suất càng lớn thì công càng lớn B. Công suất càng lớn thì thời gian thực hiện công càng nhỏ
C. Công suất càng lớn thì khả năng thực hiện công càng nhanh D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 5. Trong các yếu tố sau:
I. Hướng và độ lớn của lực tác dụng II. Quãng đường đi được III. Hệ quy chiếu
Công của lực phụ thuộc các yếu tố nào
A. I, II B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lý Minh Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)