Giáo án ôn vào 10
Chia sẻ bởi Trần Thị Hoàng Diệu My |
Ngày 10/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Giáo án ôn vào 10 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Tuần 1(19/5-14/5)
Buổi 1
TENSES
1. Thì hiện tại đơn
*) Tobe:
+) S + am/is/are + O
-) S + am/is/are + not + O
?) Am/is/are + S + O?
*) V- thường:
+) S + V/Vs/Ves + O
-) S + don’t/doesn’t + V + O.
?) Do/does + S + V + O?
- Diễn tả 1 hành động thường xuyên xảy ra, lặp đi lặp lại, hoặc diễn tả một thói quen của ai đó ở hiện tại.
- Diễn tả sự thật hiển nhiên như một chân lý.
Ex. I’m a student.
- always, often, usually, sometimes, every, seldom, never,rarely, hardly,….
Ex. Mary always goes to school on foot.
2. Thì hiện tại tiếp diễn.
+) S + am/is/are + V-ing + O.
-) S + am/is/are + not + V-ing + O.
?) Am/is/are + S + V-ing + O?
Ex. Look! The train is leaving
- Diễn tả hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói.
- now, at the moment, at present,Look!Be careful!, Stop!, Hurry up!.
3.
Thì hiện tại hoàn thành
+) S + have/has + V-ed/P2 + O
-) S + have/has + not + V-ed/P2 +O
?) Have/has + S + V-ed/P2 + O?
Ex. I have leanrt English since 1998.
- Diễn tả hầnh động đã xảy ra, ko có thời gian xác định, người nói ko nói rõ thời gian, người hỏi ko biết việc xảy ra hay chưa.
- Diễn tả hành động vừa mới xảy ra.
- Diễn tả hđ xảy ra trong quá khứ, tiếp tục ở hiện tại và tương lai.
- just, already, recently, lately, yet,
- for + khoảng thời gian.
- since + mốc thời gian.
- since + mệnh đề ở quá khứ.
- up to now/up to present, so far,never.
- first time, second time, ….., several time, last time…
4.
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
+) S + have/has + been + V-ing + O
-) S + have/has + not + been + V-ing + O
?) Have/has + S + been + V-ing + O?
Ex. My sister has been teaching English for 15 years.
- Diễn tả mức độ liên tục của hđ, thời gian
- Các câu, cụm từ thể hiện cảm xúc…(I’m very tired….)
- all/during/the whole + time.
- study, learn, work, teach, walk, run, wait, stand, live,…..
5.
Thì quá khứ đơn.
*) Tobe:
+) S + was/were + O.
-) S + was/were + not + O.
?) Was/were + S + O?
*) V- thường:
+) S + P1/V-ed + O.
-) S + didn’t + V + O.
?) Did + S + V + O?
- Diến tả hđ xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.
- Diễn tả các hđ xảy ra liên tiếp nhau trong quá khứ.
Ex. I was born in 1987.
Ex. Lan bought a new book yesterday.
-yesterday, last + time, time + ago, in + thời gian trong quá khứ(năm đã qua) .
6. Thì quá khứ tiếp diễn
+) S + was/were + V-ing + O.
-) S + was/were + not + V-ing + O
?) Was/were + S + V-ing + O?
Ex. I was playing footbal at 3 o’clock in the yesterday afternoon.
Ex. When I came yesterday, she was watching TV.
Ex. My mother was cooking dinner, my father was reading books, I was doing my homework.
- Diễn tả hđ xảy ra và kết thúc hoàn toàn tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ, thường có cụm từ : at + giờ + buổi trong ngày).
- Diễn tả 1 hđ đang xảy ra thì hành động khác chen vào, hành động đang xảy ra để ở quá khứ tiếp diễn, hành động khác chen vào để ở quá khứ đơn. ( đi cùng liên từ : when, while)
- Diễn tả hai hay
Buổi 1
TENSES
1. Thì hiện tại đơn
*) Tobe:
+) S + am/is/are + O
-) S + am/is/are + not + O
?) Am/is/are + S + O?
*) V- thường:
+) S + V/Vs/Ves + O
-) S + don’t/doesn’t + V + O.
?) Do/does + S + V + O?
- Diễn tả 1 hành động thường xuyên xảy ra, lặp đi lặp lại, hoặc diễn tả một thói quen của ai đó ở hiện tại.
- Diễn tả sự thật hiển nhiên như một chân lý.
Ex. I’m a student.
- always, often, usually, sometimes, every, seldom, never,rarely, hardly,….
Ex. Mary always goes to school on foot.
2. Thì hiện tại tiếp diễn.
+) S + am/is/are + V-ing + O.
-) S + am/is/are + not + V-ing + O.
?) Am/is/are + S + V-ing + O?
Ex. Look! The train is leaving
- Diễn tả hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói.
- now, at the moment, at present,Look!Be careful!, Stop!, Hurry up!.
3.
Thì hiện tại hoàn thành
+) S + have/has + V-ed/P2 + O
-) S + have/has + not + V-ed/P2 +O
?) Have/has + S + V-ed/P2 + O?
Ex. I have leanrt English since 1998.
- Diễn tả hầnh động đã xảy ra, ko có thời gian xác định, người nói ko nói rõ thời gian, người hỏi ko biết việc xảy ra hay chưa.
- Diễn tả hành động vừa mới xảy ra.
- Diễn tả hđ xảy ra trong quá khứ, tiếp tục ở hiện tại và tương lai.
- just, already, recently, lately, yet,
- for + khoảng thời gian.
- since + mốc thời gian.
- since + mệnh đề ở quá khứ.
- up to now/up to present, so far,never.
- first time, second time, ….., several time, last time…
4.
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
+) S + have/has + been + V-ing + O
-) S + have/has + not + been + V-ing + O
?) Have/has + S + been + V-ing + O?
Ex. My sister has been teaching English for 15 years.
- Diễn tả mức độ liên tục của hđ, thời gian
- Các câu, cụm từ thể hiện cảm xúc…(I’m very tired….)
- all/during/the whole + time.
- study, learn, work, teach, walk, run, wait, stand, live,…..
5.
Thì quá khứ đơn.
*) Tobe:
+) S + was/were + O.
-) S + was/were + not + O.
?) Was/were + S + O?
*) V- thường:
+) S + P1/V-ed + O.
-) S + didn’t + V + O.
?) Did + S + V + O?
- Diến tả hđ xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.
- Diễn tả các hđ xảy ra liên tiếp nhau trong quá khứ.
Ex. I was born in 1987.
Ex. Lan bought a new book yesterday.
-yesterday, last + time, time + ago, in + thời gian trong quá khứ(năm đã qua) .
6. Thì quá khứ tiếp diễn
+) S + was/were + V-ing + O.
-) S + was/were + not + V-ing + O
?) Was/were + S + V-ing + O?
Ex. I was playing footbal at 3 o’clock in the yesterday afternoon.
Ex. When I came yesterday, she was watching TV.
Ex. My mother was cooking dinner, my father was reading books, I was doing my homework.
- Diễn tả hđ xảy ra và kết thúc hoàn toàn tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ, thường có cụm từ : at + giờ + buổi trong ngày).
- Diễn tả 1 hđ đang xảy ra thì hành động khác chen vào, hành động đang xảy ra để ở quá khứ tiếp diễn, hành động khác chen vào để ở quá khứ đơn. ( đi cùng liên từ : when, while)
- Diễn tả hai hay
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hoàng Diệu My
Dung lượng: 338,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)