Giao an on tap anh 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng |
Ngày 19/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: giao an on tap anh 9 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Date of preparing: 25 /9/ 2016
Date of teaching: / / 2016
REVISION 1
A. The Aim
To help students review the language items learned in unit 1
B. Content.
- The past simple.
- The past simple with wish
C. Preparation
D. Procedures
Teacher’s activities
SS’activities
I. Grammar
A. The past simple.
*Formation:
S + V ( past ) + N + Adverb.
S + didn`t + V + N + Adverb.
Did + S + V + N + Adverb?
*The use.
1. Diễn tả một hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ với thời gian được xác định rõ rệt, thường dùng với các trạng từ chỉ thời gian: yesterday , ago, last week ...
- I went to the circus last night.
- They watched a good film at the movie theater last Sunday.
2. Chỉ 1 chuỗi các sự việc xảy trong quá khứ
- She entered the room, sat down , drank a cup of milk and turned on TV.
3. Chỉ 1 thói quen trong quá khứ thường dùng với: " often, used to + V "
- My father often went to work on foot when he was young.
- She used to get up late last year.
4. Dùng trong câu đk loại 2 chỉ giả thiết không có thật ở hiện tại. Động từ tobe là were cho tất cả các ngôi
- If I had free today, I would go out with you.
- If she didn`t hurry , she wouldn`t catch the train.
- If it were fine today, We would go out for a walk.
5. Được sử dụng trong mệnh đề với giớ từ since của thì HTHT
- We haven`t met him sine we left school.
6. Dùng trong mệnh đề với as if
- She talked to me she knew everything.
- He shouted at me as if he were my father.
* NOTE : Change V Past form
- Regular verbs : V +ed
Watch watched
Look looked
Enter entered
……
Stop stopped
Hurry hurried
Play played
……
- Irregular verbs :
+ Giữ nguyên
Cut cut
Put put
Shut shut
Hurt hurt
Let let
Set set
+
Go went
Do did
Take took
See saw
……..
* NOTE : Pronunciation
- V+ed :
+ Nếu v tận cùng bằng p, k, s + ed / t /
+ Nếu v tận cùng bằng t, d + ed / id /
+ Nếu v tận cùng bằng các từ còn lại / d /
Ex :
* Stopped
Shaped
Looked / t /
Washed
…….
* Wanted
Needed / id /
Fitted
……
* Played
Raised / d /
Carried
……..
B. Wish sentences
EX:
She is not tall. ( she wishes she were tall.
I don’t know his telephone number. ( I wish I knew his telephone number.
khi có: I’m sorry/ What’s a pity/ It’s a pity/…
bỏ qua khi chuyển sang câu với “wish”
nếu câu nêu ý ở dạng khẳng định khi chuyển
sang với wish ta đổi thành câu chủ động và ngược lại
câu phủ định với any khi chuyển sang câu với
“wish”ta đổi thành some
S + would like/ love + O + To V1 ( I wish + S + V2/ed
C. Using used to/ get used to
1.Diễn tả một thói quen trong quá khứ, không còn lưu lại ở hiện tại:
S + used to + V0
2.Diễn tả một thói quen hay một sự thích nghi ở hiện tại
S + be / get used to + Ving
I. Make sentences with I wish based on the given situation:
1. What a pity! You aren’t here with us now.
-> I wish................................................
2. The naughty boys always draw on the wall.
-> I wish.........................................................
3. I’d like my father to give up smoking.
-> I wish.......................................................
4. He doesn’t help his mother with housework .
-> I wish..............................................
5. I can’t swim. -> I wish...............
6. My friends often go on a camping trip without me.
-> I wish........................................................
7. I must go now. -> I wish...........................................
8. He always go to school late.-> I wish............................
9. My brother is too short to play basketball.
-> I wish.........................................
Date of teaching: / / 2016
REVISION 1
A. The Aim
To help students review the language items learned in unit 1
B. Content.
- The past simple.
- The past simple with wish
C. Preparation
D. Procedures
Teacher’s activities
SS’activities
I. Grammar
A. The past simple.
*Formation:
S + V ( past ) + N + Adverb.
S + didn`t + V + N + Adverb.
Did + S + V + N + Adverb?
*The use.
1. Diễn tả một hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ với thời gian được xác định rõ rệt, thường dùng với các trạng từ chỉ thời gian: yesterday , ago, last week ...
- I went to the circus last night.
- They watched a good film at the movie theater last Sunday.
2. Chỉ 1 chuỗi các sự việc xảy trong quá khứ
- She entered the room, sat down , drank a cup of milk and turned on TV.
3. Chỉ 1 thói quen trong quá khứ thường dùng với: " often, used to + V "
- My father often went to work on foot when he was young.
- She used to get up late last year.
4. Dùng trong câu đk loại 2 chỉ giả thiết không có thật ở hiện tại. Động từ tobe là were cho tất cả các ngôi
- If I had free today, I would go out with you.
- If she didn`t hurry , she wouldn`t catch the train.
- If it were fine today, We would go out for a walk.
5. Được sử dụng trong mệnh đề với giớ từ since của thì HTHT
- We haven`t met him sine we left school.
6. Dùng trong mệnh đề với as if
- She talked to me she knew everything.
- He shouted at me as if he were my father.
* NOTE : Change V Past form
- Regular verbs : V +ed
Watch watched
Look looked
Enter entered
……
Stop stopped
Hurry hurried
Play played
……
- Irregular verbs :
+ Giữ nguyên
Cut cut
Put put
Shut shut
Hurt hurt
Let let
Set set
+
Go went
Do did
Take took
See saw
……..
* NOTE : Pronunciation
- V+ed :
+ Nếu v tận cùng bằng p, k, s + ed / t /
+ Nếu v tận cùng bằng t, d + ed / id /
+ Nếu v tận cùng bằng các từ còn lại / d /
Ex :
* Stopped
Shaped
Looked / t /
Washed
…….
* Wanted
Needed / id /
Fitted
……
* Played
Raised / d /
Carried
……..
B. Wish sentences
EX:
She is not tall. ( she wishes she were tall.
I don’t know his telephone number. ( I wish I knew his telephone number.
khi có: I’m sorry/ What’s a pity/ It’s a pity/…
bỏ qua khi chuyển sang câu với “wish”
nếu câu nêu ý ở dạng khẳng định khi chuyển
sang với wish ta đổi thành câu chủ động và ngược lại
câu phủ định với any khi chuyển sang câu với
“wish”ta đổi thành some
S + would like/ love + O + To V1 ( I wish + S + V2/ed
C. Using used to/ get used to
1.Diễn tả một thói quen trong quá khứ, không còn lưu lại ở hiện tại:
S + used to + V0
2.Diễn tả một thói quen hay một sự thích nghi ở hiện tại
S + be / get used to + Ving
I. Make sentences with I wish based on the given situation:
1. What a pity! You aren’t here with us now.
-> I wish................................................
2. The naughty boys always draw on the wall.
-> I wish.........................................................
3. I’d like my father to give up smoking.
-> I wish.......................................................
4. He doesn’t help his mother with housework .
-> I wish..............................................
5. I can’t swim. -> I wish...............
6. My friends often go on a camping trip without me.
-> I wish........................................................
7. I must go now. -> I wish...........................................
8. He always go to school late.-> I wish............................
9. My brother is too short to play basketball.
-> I wish.........................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)