Giao an on lop 10 2013 -2014
Chia sẻ bởi Nguyễn Hiển Hoa |
Ngày 19/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Giao an on lop 10 2013 -2014 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
BUỔI 1 : HÌNH THỨC TỪI) TÍNH TỪ: (Adjective )
1.
use ( useful help( helpful
care( careful colour( colourful
beauty( beautiful harm( harmful
health(healthful hope(hopeful
2.
use( useless help( helpless
care( careless colour( colourless
hope(hopeless
3.
danger( dangerous
humor( humorous
4.
nation( national
tradition( traditional
5.
enjoy( enjoyable
comfort( comfortale
6.
expense( expensive
effect( effective
collect( collective
7.
surprise( surprised
interest ( interested
excite ( excited
bore ( bored
8.
amaze ( amazing
amuse ( amusing
surprise ( surprising
interest ( interesting
excite ( exciting
thrill ( thrilled
bore ( boring
delight ( delighting
9.
day ( daily
week ( weekly
month ( monthly
year ( yearly
leisure ( leisurely
friend ( friendly
II) DANH TỪ
1.
prepare ( preperation
celebrate ( celebrate
2.
move ( movement
treat ( treatment
develope ( development
eqip ( eqipment
3.
careful ( carefulness careless ( carelessness
useful ( usefulness useless ( uselessness
sick ( sickness happy ( happiness
busy ( business heavy ( heaviness
friendly ( friendliness
4.
important ( importance
5.
practise ( practice
advise ( advice
6.
serve ( servant
participate ( participant
7.
III) TRẠNG TỪ
1
slow ( slowly quick ( quicklyĐẠI TỪ NHÂN XƯNG
Trong Tiếng Anh có các loại đại từ nhân xưng dưới đây:
ĐẠI TỪ CHỦ NGỮ
Õ(SUBJECT PRONOUN)
ĐẠI TỪ TÂN NGỮ
Õ(OBJECT PRONOUN)
TÍNH TỪ SỞ HỮU(POSSESIVE
ADJECTIVE )
ĐẠI TỪ SỞ HỮU
(POSSESIVE PRONOUN)
ĐẠI TỪ PHẢN THÂN(REFLEXIVE
PRONOUN)
I
ME
MY (Của tôi…)
MINE
MYSELF (Chính tôi...)
YOU
YOU
YOUR (Của bạn…)
YOURS
YOURSELF(Chính bạn…)
YOU
YOU
YOUR (Của các bạn…)
YOURS
YOURSELVES
HE
HIM
HIS (Của ông ấy…)
HIS
HIMSELF(Chính ông ấy…)
SHE
HER
HER (Của bà ấy…)
HERS
HERSELF(Chính bà ấy…)
IT
IT
ITS (Của nó…)
ITS
ITSELF(Chính nó…)
THEY
THEM
THEIR (Của họ…)
THEIRS
THEMSELVES(Chính họ…)
WE
US
OUR (Của chúng tôi, của chúng ta…)
OURS
OURSELVES(Chính chúng tôi…)
1. DTNX : đứng đầu câu làm chủ ngữ
Ex: I am a teacher.
She wants to buy some cakes.
2. .tính sở hữu
Tính sở hữu đi với danh từ
Ex:My books are new
She gave me her pen
II/ GIỚI TỪ
1.During = trong suốt (hoạt động diễn ra liên tục)
From = từ >< to = đến
From ... to ...= từ ... đến... (dùng cho thời gian và nơi chốn)
From time to time = đôi khi, thỉnh thoảng
3. Between …and : vào khoảng giữa
4.By
by + thời gian cụ thể = trước lúc, cho đến lúc (hành động cho đến lúc đó phải xảy ra)
by + phương tiện giao thông = đi bằng
by then = cho đến lúc đó (dùng cho cả QK và TL)
5.In = bên trong
In + month /season / year
In time for = In good time for = Đúng giờ (thường kịp làm gì, hơi sớm hơn giờ đã định một chút)
In the street = dưới lòng đường
In the morning / afternoon/ evening
7.On = trên bề mặt:
On + thứ trong tuần/ ngày trong tháng
On the farm : tại nông trại
On T.V./ on the radio
on foot = đi bộ
8.At = ở tại
At + số nhà
At + thời gian cụ thể
At home/ school/ work
At night/
At first = thoạt đầu >< at last = cuối cùng
At the beginning of / at the end of... = ở đầu/ ở cuối (dùng cho thời gian và địa điểm).
At + tên các ngày lễ : at Christmas, at Thanks Giving...
Nhưng on + tên các ngày lễ + day = on Christmas day ...
.
BÀI TẬP
Cho giới từ đúng vào chổ trống:
1. He will have a meeting …………………..8 o,clock tomorrow.
2. We always go to school …………………..the
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hiển Hoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)