Giáo án môn toán lớp 4
Chia sẻ bởi Văn Cẩn |
Ngày 01/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Giáo án môn toán lớp 4 thuộc Power Point
Nội dung tài liệu:
Kính chào quý thầy cô
Giáo án môn toán 4
Người dạy : Bùi Văn Cẩn
Giáo viên trường TH. Phường 2
Bài : Ôn tập các số đến 100 000
Bài 1
a) Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
0
10 000
30 000
?
?
?
?
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
36 000 ; ……….. ; ……….; ……………; 41 000 ; …………
Hai số liền nhau trên tia số thì hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
Hai số đứng liền trong dãy số trên thì hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
2) Vi?t theo m?u
2) Vi?t theo m?u
Bài 3
a) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 8723; 9171; 3082; 7006.
8723 = 8000+700+20+3
9171 = ? + ? + ? + ?
3082 = ? + ? + ? + ?
7006 = ? + ? + ? + ?
Bài 3
a) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 8723; 9171; 3082; 7006.
8723 = 8000 + 700 + 20 + 3
9171 = 9000 + 100 + 70 + 1
3082 = 3000 + 80 + 2
7006 = 7000 + 6
4) Tính chu vi các hình sau:
A
D
B
C
6cm
4cm
3cm
4cm
4cm
5cm
A
B
C
D
5cm
Muốn tính chu vi các hình ta làm như thế nào?
Muốn tính chu vi các hình ta tính tổng độ dài các cạnh của hình đó
h.1
h.2
h.3
8cm
4) Tính chu vi các hình sau:
A
D
B
C
6cm
4cm
3cm
4cm
4cm
5cm
A
B
C
D
5cm
h.1
h.2
h.3
Chu vi hình 1 là:
6 + 4 + 3 + 4 = 17(cm)
Chu vi hình 2 là:
(8 + 4)x2 = 24 (cm)
Vì hình 2 là hình chữ nhật có 2 chiều dài bằng nhau và 2 chiều rộng bằng nhau
8cm
Chu vi hình 3 là:
5 x 5 = 20 (cm)
Vì hình 3 là hình vuông nên 4 cạnh bằng nhau
Tiết học đến đây là chấm dứt.
Xin kính chào quý thầy cô
Giáo án môn toán 4
Người dạy : Bùi Văn Cẩn
Giáo viên trường TH. Phường 2
Bài : Ôn tập các số đến 100 000
Bài 1
a) Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
0
10 000
30 000
?
?
?
?
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
36 000 ; ……….. ; ……….; ……………; 41 000 ; …………
Hai số liền nhau trên tia số thì hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
Hai số đứng liền trong dãy số trên thì hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
2) Vi?t theo m?u
2) Vi?t theo m?u
Bài 3
a) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 8723; 9171; 3082; 7006.
8723 = 8000+700+20+3
9171 = ? + ? + ? + ?
3082 = ? + ? + ? + ?
7006 = ? + ? + ? + ?
Bài 3
a) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 8723; 9171; 3082; 7006.
8723 = 8000 + 700 + 20 + 3
9171 = 9000 + 100 + 70 + 1
3082 = 3000 + 80 + 2
7006 = 7000 + 6
4) Tính chu vi các hình sau:
A
D
B
C
6cm
4cm
3cm
4cm
4cm
5cm
A
B
C
D
5cm
Muốn tính chu vi các hình ta làm như thế nào?
Muốn tính chu vi các hình ta tính tổng độ dài các cạnh của hình đó
h.1
h.2
h.3
8cm
4) Tính chu vi các hình sau:
A
D
B
C
6cm
4cm
3cm
4cm
4cm
5cm
A
B
C
D
5cm
h.1
h.2
h.3
Chu vi hình 1 là:
6 + 4 + 3 + 4 = 17(cm)
Chu vi hình 2 là:
(8 + 4)x2 = 24 (cm)
Vì hình 2 là hình chữ nhật có 2 chiều dài bằng nhau và 2 chiều rộng bằng nhau
8cm
Chu vi hình 3 là:
5 x 5 = 20 (cm)
Vì hình 3 là hình vuông nên 4 cạnh bằng nhau
Tiết học đến đây là chấm dứt.
Xin kính chào quý thầy cô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Văn Cẩn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)