Giáo án Máy tính bỏ túi-đs-tiết 25
Chia sẻ bởi Trương Văn Kìm |
Ngày 14/10/2018 |
318
Chia sẻ tài liệu: Giáo án Máy tính bỏ túi-đs-tiết 25 thuộc Các công cụ toán học
Nội dung tài liệu:
SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
GV: TRUONG VAN KÌM
TOÁN 10
Tiết 25: THỰC HÀNH SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
Câu hỏi :Làm thế nào tìm giá trị biểu thức, nghiệm của một phương trình nhanh nhất mà không cần trình cách giải?
TOÁN HỌC 10
- Tính giá trị biểu thức
-Giải hệ phương trình
bậc nhất 2, 3 ẩn
-Giải phương trình
bậc 2, 3
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức
Ví dụ 1: Điền các giá trị của hàm số f(x)=4x -2
-20.8
-10
10.48
6.96
11
Phương pháp: Nhập hàm số Dùng phím
CALC
Nhập hàm số f(x):
ALPHA
X
-
2
X?
4.7
(-)
Ấn
=
4
CALC
Ví dụ 2: Điền các giá trị của hàm số f(x)=3x2+4x-2 vào bảng:
-1,65
-2
6,24
18
47.85
82
2
(-)
=
Nhập hàm số f(x):
ALPHA
4
X
-
2
3
X
ALPHA
x2
1.12
=
CALC
CALC
Dạng 2: Giải phương trình bậc 2, bậc 3
Ví dụ 3: Giải phương trình 2x2-6x-56=0
a.Phương trình bậc 2: ax2 + bx + c = 0
b.Phương trình bậc 3: ax3+bx2+cx+d = 0
MODE
MODE
1
2
MODE
1
3
MODE
Nhập a
=
=
=
b
c
Nhập a
=
=
=
b
c
=
d
MODE
MODE
1
2
Nhập 2
=
=
=
6
56
(-)
(-)
x=7
x=-4
=
=
MODE
MODE
=
MODE
Ví dụ 4: Giải phương trình x3-6x2+11x-6=0
MODE
MODE
MODE
1
3
Nhập 1
=
=
=
6
6
(-)
(-)
=
11
Áp dụng:
=
=
Dạng 3:-Giải hệ phương trình
bậc nhất 2, 3 ẩn
MODE
MODE
3
MODE
=
=
=
a1
b1
c1
MODE
2
MODE
=
=
=
a2
b2
c2
=
=
=
=
a1
b1
c1
=
d1
=
=
=
a3
b3
c3
=
d3
=
=
=
a2
b2
c2
=
d2
=
=
=
MODE
BÀI TẬP THỰC HÀNH (SGK)
1. Bài tập 2/68
2. Bài tập 7/68
3. Bài tập 10/71
4. Bài tập 16/72
5. Bài tập 17/72
Ti?p t?c
GV: TRUONG VAN KÌM
TOÁN 10
Tiết 25: THỰC HÀNH SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
Câu hỏi :Làm thế nào tìm giá trị biểu thức, nghiệm của một phương trình nhanh nhất mà không cần trình cách giải?
TOÁN HỌC 10
- Tính giá trị biểu thức
-Giải hệ phương trình
bậc nhất 2, 3 ẩn
-Giải phương trình
bậc 2, 3
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức
Ví dụ 1: Điền các giá trị của hàm số f(x)=4x -2
-20.8
-10
10.48
6.96
11
Phương pháp: Nhập hàm số Dùng phím
CALC
Nhập hàm số f(x):
ALPHA
X
-
2
X?
4.7
(-)
Ấn
=
4
CALC
Ví dụ 2: Điền các giá trị của hàm số f(x)=3x2+4x-2 vào bảng:
-1,65
-2
6,24
18
47.85
82
2
(-)
=
Nhập hàm số f(x):
ALPHA
4
X
-
2
3
X
ALPHA
x2
1.12
=
CALC
CALC
Dạng 2: Giải phương trình bậc 2, bậc 3
Ví dụ 3: Giải phương trình 2x2-6x-56=0
a.Phương trình bậc 2: ax2 + bx + c = 0
b.Phương trình bậc 3: ax3+bx2+cx+d = 0
MODE
MODE
1
2
MODE
1
3
MODE
Nhập a
=
=
=
b
c
Nhập a
=
=
=
b
c
=
d
MODE
MODE
1
2
Nhập 2
=
=
=
6
56
(-)
(-)
x=7
x=-4
=
=
MODE
MODE
=
MODE
Ví dụ 4: Giải phương trình x3-6x2+11x-6=0
MODE
MODE
MODE
1
3
Nhập 1
=
=
=
6
6
(-)
(-)
=
11
Áp dụng:
=
=
Dạng 3:-Giải hệ phương trình
bậc nhất 2, 3 ẩn
MODE
MODE
3
MODE
=
=
=
a1
b1
c1
MODE
2
MODE
=
=
=
a2
b2
c2
=
=
=
=
a1
b1
c1
=
d1
=
=
=
a3
b3
c3
=
d3
=
=
=
a2
b2
c2
=
d2
=
=
=
MODE
BÀI TẬP THỰC HÀNH (SGK)
1. Bài tập 2/68
2. Bài tập 7/68
3. Bài tập 10/71
4. Bài tập 16/72
5. Bài tập 17/72
Ti?p t?c
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Văn Kìm
Dung lượng: 6,52MB|
Lượt tài: 5
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)