GIAO AN LOP I- TUAN 2 - QUYEN ĐS
Chia sẻ bởi Vũ Thị Quyên |
Ngày 08/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: GIAO AN LOP I- TUAN 2 - QUYEN ĐS thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
TUẦN 2:
Ngày soạn: 21/ 8/ 2010
Ngày dạy: 2/ 23/ 8/ 2010
2+3 : : $ 12+ 13 ĐẤU ?, .
I, Mục tiêu.
1 Kiến thức
- Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
2 Kỹ năng
- Đọc được : bẻ, bẹ.
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
3 TháI độ.
- Giáo dục lòng say mê học Tiếng Việt.
II, Thiết bị- đồ dùng
Giáo viên:Chữ mẫu “be, bẻ, bẹ”
HS: Vở viết, VBT.
III, Hoạt động dạy – học
Tiết 1
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
8’
10’
15’
8’
9’
12’
5’
1- Bài cũ
- 2 HS lên bảng đọc bài.
- Lớp viết bảng con tiếng bé
- Gv nhận xét chung.
2. Bài mới.
2.1. Giới thiệu bài.
2.2. Tìm hiểu bài.
Hoạt động 1: Nhận diện dấu “?”
-Đa dấu “?”
?Dấu ? giống vật gì?
?Tìm dấu ? trong bộ đồ dùng?
- GV nhận xét và bổ sung.
-Dấu . (Tương tự)
- Gv cho HS so sánh nhận xét các dấu để tránh nhầm lẫn khi đọc và viết.
Hoạt động 2: Ghép chữ và phát âm
?Ghép “be”(Thêm dấu ?, .
?Tìm tiếng có dấu ghi thanh ?, .
- GV cho Hs đọc nhiều lần
*Giải lao.
Hoạt động 3: Luyện viết bảng.
-B1: Luyện viết dấu ?, .
- Gv vừa viết mẫu vừa hướng dẫn cách viết và cho HS viết bảng con
+ GV -Nhận xét.
-B2: Luyện viết chữ “bẻ, bẹ” (Tương tự)
Tiết 2.
2.3. Luyện tập
Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Luyện đọc bài trên bảng.
- Luyện đọc SGK.
?Tranh vẽ gì? ( Ghi bảng.
?Nhận xét sự giống nhau giữa các chữ ghi tiếng?
Hoạt động 2: Luyện viết vở.
- Nhắc nhở t thế viết và cách trình bày bài.
- Chấm 10 vở(nhận xét.
*Giải lao.
Hoạt động 3: Luyện nói.
-Nêu chủ đề luyện nói:
?Tranh 1, 2, 3 vẽ gì?
?tranh có gì giống, khác nhau?
?Con thích tranh nào nhất? Vì sao?
3. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét.
- Vài HS
- Cả lớp
- Vài hs đọc
-Thảo luận
- HS tìm dấu ? trong bộ đồ dùng.
-Cả lớp ghép, đọc CN- ĐT
- HS làm tương tự như dấu ?
- HS nhận xét và đọc nhiều lần CN- ĐT
- HS trả lời.
- HS tìm thêm ngoài bài có dấu hỏi và dấu nặng.
-viết lên không.
- Viết bảng
-Đánh vần, đọc trơn.
- Đọc trơn.
-Thảo luận.
- Luyện đọc.
- Viết bài.
-Vài hs nêu.
- quan sát tranh.
- Thảo luận.
- Chuẩn bị bài sau
Rut kinh nghiem:
Tiết 04: ĐẠO ĐỨC: $ 02 EM LÀ HỌC SINH LỚP 1
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Bước đầu biểt trẻ em 6 tuổi được đi học.
- HS khá giỏi biết về quyền và bổn phận của trẻ em là được đi học và phải học
Ngày soạn: 21/ 8/ 2010
Ngày dạy: 2/ 23/ 8/ 2010
2+3 : : $ 12+ 13 ĐẤU ?, .
I, Mục tiêu.
1 Kiến thức
- Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
2 Kỹ năng
- Đọc được : bẻ, bẹ.
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
3 TháI độ.
- Giáo dục lòng say mê học Tiếng Việt.
II, Thiết bị- đồ dùng
Giáo viên:Chữ mẫu “be, bẻ, bẹ”
HS: Vở viết, VBT.
III, Hoạt động dạy – học
Tiết 1
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
8’
10’
15’
8’
9’
12’
5’
1- Bài cũ
- 2 HS lên bảng đọc bài.
- Lớp viết bảng con tiếng bé
- Gv nhận xét chung.
2. Bài mới.
2.1. Giới thiệu bài.
2.2. Tìm hiểu bài.
Hoạt động 1: Nhận diện dấu “?”
-Đa dấu “?”
?Dấu ? giống vật gì?
?Tìm dấu ? trong bộ đồ dùng?
- GV nhận xét và bổ sung.
-Dấu . (Tương tự)
- Gv cho HS so sánh nhận xét các dấu để tránh nhầm lẫn khi đọc và viết.
Hoạt động 2: Ghép chữ và phát âm
?Ghép “be”(Thêm dấu ?, .
?Tìm tiếng có dấu ghi thanh ?, .
- GV cho Hs đọc nhiều lần
*Giải lao.
Hoạt động 3: Luyện viết bảng.
-B1: Luyện viết dấu ?, .
- Gv vừa viết mẫu vừa hướng dẫn cách viết và cho HS viết bảng con
+ GV -Nhận xét.
-B2: Luyện viết chữ “bẻ, bẹ” (Tương tự)
Tiết 2.
2.3. Luyện tập
Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Luyện đọc bài trên bảng.
- Luyện đọc SGK.
?Tranh vẽ gì? ( Ghi bảng.
?Nhận xét sự giống nhau giữa các chữ ghi tiếng?
Hoạt động 2: Luyện viết vở.
- Nhắc nhở t thế viết và cách trình bày bài.
- Chấm 10 vở(nhận xét.
*Giải lao.
Hoạt động 3: Luyện nói.
-Nêu chủ đề luyện nói:
?Tranh 1, 2, 3 vẽ gì?
?tranh có gì giống, khác nhau?
?Con thích tranh nào nhất? Vì sao?
3. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét.
- Vài HS
- Cả lớp
- Vài hs đọc
-Thảo luận
- HS tìm dấu ? trong bộ đồ dùng.
-Cả lớp ghép, đọc CN- ĐT
- HS làm tương tự như dấu ?
- HS nhận xét và đọc nhiều lần CN- ĐT
- HS trả lời.
- HS tìm thêm ngoài bài có dấu hỏi và dấu nặng.
-viết lên không.
- Viết bảng
-Đánh vần, đọc trơn.
- Đọc trơn.
-Thảo luận.
- Luyện đọc.
- Viết bài.
-Vài hs nêu.
- quan sát tranh.
- Thảo luận.
- Chuẩn bị bài sau
Rut kinh nghiem:
Tiết 04: ĐẠO ĐỨC: $ 02 EM LÀ HỌC SINH LỚP 1
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Bước đầu biểt trẻ em 6 tuổi được đi học.
- HS khá giỏi biết về quyền và bổn phận của trẻ em là được đi học và phải học
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Quyên
Dung lượng: 186,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)