Giáo án lớp chồi
Chia sẻ bởi Lê Thị Tươi |
Ngày 05/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: giáo án lớp chồi thuộc Lớp 3 tuổi
Nội dung tài liệu:
PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỄN CỦA TRẺ EM TUỔI
- Họ và tên: trẻ Ngày sinh :
- Lớp :
- Chiều cao : - TC độ 1 : - TC độ 2
- Cân nặng : - SDDV : - SDDN :
STT
Mục tiêu giáo dục
Đạt
Chưa đạt
I
Lĩnh vực phát triễn thể chất
MT 1
Trẻ thực hiện đầy đủ ,đúng động tác bài thể dục theo hiệu lệnh .
MT 3
Trẻ kiểm soát được vận động khi thây đổi hướng .
MT 5
Trẻ vận động nhanh nhẹn , khéo léo khi chạy nhanh,ném ,bò theo đường dích dắc .
MT 8
Trẻ biết tên một số thực phẩm cùng nhóm : thịt cá có nhiều đạm .
MT 9
Trẻ biết tên một số món ăn hằng ngày và cách chế biến đơn giản .
MT 10
Trẻ biết ít lợi của việc ăn uống để cao lớn , khỏe mạnh thông minh và biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng .
MT 11
Bước đầu trẻ thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt khi nhắc nhở .
MT 12
Trẻ tự cầm bút , thìa xúc ăn gọn gàng , không rơi vãi , đồ thức ăn .
MT 13
Trẻ có hành vi tốt trong ăn uống như mời cô ,mời bạn khi ăn , không uống nước lã .
II
Lĩnh vực phát triễn nhận thức
MT 20
Bước đầu trẻ biết phối hợp các giác quan để quan sát , xem xét sự vật , hiện tượng như kết hợp nhìn , sờ , gửi … để tìm hiểu đặc điểm đối tượng .
MT 33
Trẻ biết sử dụng các số từ 1- 5 để chỉ số lượng , số thứ tự .
MT 41
Trẻ biết nói họ và tên ,tuổi , giới tính của bản thân khi được hỏi , trò truyện .
MT 46
Trẻ nói tên và một vài đặc điểm của các bạn trong lớp khi được hỏi , tró truyện.
III
Lĩnh vực phát triễn ngôn ngữ
MT 53
Trẻ nói rõ , để người nghe có thể hiểu được .
MT 57
Trẻ đọc được theo bài thơ , ca dao , đồng dao .
MT 64
Trẻ biết cầm sách đúng chiều và giở từng trang và biết” đọc vẹt “ theo trang minh họa .
IV
Lĩnh vực phát triễn tình cảm – kỹ năng xã hội
MT 67
Trẻ nói được tên tuổi ,giới tính của bản thân ,tên bố , tên mẹ .
MT 68
Trẻ nói được điều bé thích ,không thích , những việc gì bé có thể làm được .
MT 69
Trẻ tự chọn đồ chơi ,trò chơi theo ý thích .
MT 70
Trẻ cố gắng hoàn thành công việc được giao (dọn đồ chơi ,trựt nhật )
MT 71
Trẻ nhận biết cảm xúc vui , buồn ,sợ hãi , tức giận , ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói , cử trỉ , qua tranh ảnh , .
MT 72
Trẻ biết biểu lộ cảm xúc : vui , buồn ,sợ hãi ,tức giận , ngạc nhiên .
MT 76
Trẻ thực hiệ được một số qui định ở lớp và gia đình , sau khi chơi biết cất đồ chơi vào nơi qui định , giờ ngủ không làm ồn , vâng lời ông bà , bố , mẹ .
MT 77
Trẻ biết nói lời cảm ơn ,xin lỗi , chào hỏi lễ phép khi gặp người lớn .
MT 78
Trẻ chú ý nghe cô , bạn nói .
MT 82
Trẻ biết bỏ rác đúng nơi qui định .
V
Lĩnh vực phát triễn thẩm mỹ
MT 86
Trẻ chú ý nghe , tỏ ra thích thú ,(hát , vỗ tay , nhúng nhảy ,lắc lư )theo bài hát , bản nhạc .
MT 88
Trẻ hát đúng giai điệu , lời ca , hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát , nét mặt , điệu bộ .
MT 94
MT 98
Tổng mục tiêu đạt/ tổng mục tiêu
Tỷ lệ %
Đánh giá
Giáo viên phụ trách
( Ký, ghi rõ họ tên )
- Họ và tên: trẻ Ngày sinh :
- Lớp :
- Chiều cao : - TC độ 1 : - TC độ 2
- Cân nặng : - SDDV : - SDDN :
STT
Mục tiêu giáo dục
Đạt
Chưa đạt
I
Lĩnh vực phát triễn thể chất
MT 1
Trẻ thực hiện đầy đủ ,đúng động tác bài thể dục theo hiệu lệnh .
MT 3
Trẻ kiểm soát được vận động khi thây đổi hướng .
MT 5
Trẻ vận động nhanh nhẹn , khéo léo khi chạy nhanh,ném ,bò theo đường dích dắc .
MT 8
Trẻ biết tên một số thực phẩm cùng nhóm : thịt cá có nhiều đạm .
MT 9
Trẻ biết tên một số món ăn hằng ngày và cách chế biến đơn giản .
MT 10
Trẻ biết ít lợi của việc ăn uống để cao lớn , khỏe mạnh thông minh và biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng .
MT 11
Bước đầu trẻ thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt khi nhắc nhở .
MT 12
Trẻ tự cầm bút , thìa xúc ăn gọn gàng , không rơi vãi , đồ thức ăn .
MT 13
Trẻ có hành vi tốt trong ăn uống như mời cô ,mời bạn khi ăn , không uống nước lã .
II
Lĩnh vực phát triễn nhận thức
MT 20
Bước đầu trẻ biết phối hợp các giác quan để quan sát , xem xét sự vật , hiện tượng như kết hợp nhìn , sờ , gửi … để tìm hiểu đặc điểm đối tượng .
MT 33
Trẻ biết sử dụng các số từ 1- 5 để chỉ số lượng , số thứ tự .
MT 41
Trẻ biết nói họ và tên ,tuổi , giới tính của bản thân khi được hỏi , trò truyện .
MT 46
Trẻ nói tên và một vài đặc điểm của các bạn trong lớp khi được hỏi , tró truyện.
III
Lĩnh vực phát triễn ngôn ngữ
MT 53
Trẻ nói rõ , để người nghe có thể hiểu được .
MT 57
Trẻ đọc được theo bài thơ , ca dao , đồng dao .
MT 64
Trẻ biết cầm sách đúng chiều và giở từng trang và biết” đọc vẹt “ theo trang minh họa .
IV
Lĩnh vực phát triễn tình cảm – kỹ năng xã hội
MT 67
Trẻ nói được tên tuổi ,giới tính của bản thân ,tên bố , tên mẹ .
MT 68
Trẻ nói được điều bé thích ,không thích , những việc gì bé có thể làm được .
MT 69
Trẻ tự chọn đồ chơi ,trò chơi theo ý thích .
MT 70
Trẻ cố gắng hoàn thành công việc được giao (dọn đồ chơi ,trựt nhật )
MT 71
Trẻ nhận biết cảm xúc vui , buồn ,sợ hãi , tức giận , ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói , cử trỉ , qua tranh ảnh , .
MT 72
Trẻ biết biểu lộ cảm xúc : vui , buồn ,sợ hãi ,tức giận , ngạc nhiên .
MT 76
Trẻ thực hiệ được một số qui định ở lớp và gia đình , sau khi chơi biết cất đồ chơi vào nơi qui định , giờ ngủ không làm ồn , vâng lời ông bà , bố , mẹ .
MT 77
Trẻ biết nói lời cảm ơn ,xin lỗi , chào hỏi lễ phép khi gặp người lớn .
MT 78
Trẻ chú ý nghe cô , bạn nói .
MT 82
Trẻ biết bỏ rác đúng nơi qui định .
V
Lĩnh vực phát triễn thẩm mỹ
MT 86
Trẻ chú ý nghe , tỏ ra thích thú ,(hát , vỗ tay , nhúng nhảy ,lắc lư )theo bài hát , bản nhạc .
MT 88
Trẻ hát đúng giai điệu , lời ca , hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát , nét mặt , điệu bộ .
MT 94
MT 98
Tổng mục tiêu đạt/ tổng mục tiêu
Tỷ lệ %
Đánh giá
Giáo viên phụ trách
( Ký, ghi rõ họ tên )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tươi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)