Giáo án lớp 5 môn tiếng việt
Chia sẻ bởi Lê Nguyễn Việt Hoang |
Ngày 10/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: giáo án lớp 5 môn tiếng việt thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
LUYỆN TỪ VÀ CÂU- Tiết 1
TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Mục tiêu:
- Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hoàn toàn và không hoàn toàn.
- Tìm đúng từ đồng nghĩa, đặt được câu để phân biệt từ đồng nghĩa.
- Sử dụng hợp lí từ đồng nghĩa trong giao tiếp hàng ngày.
II. Đồ dùng dạy - học: - Vở BT Tiếng Việt 5 ; Bảng lớp viết sẵn các từ in đậm ở BT 1a, 1b.
- Một số tờ giấy khổ A4 để một vài HS làm bài tập2- 3 phần luyện tập.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Nhận xét.
Bài tập 1/7:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Gọi 1 HS đọc từ in đậm đã được GV viết sẵn.
- GV hướng dẫn HS so sánh các từ in đậm trong đoạn văn a, sau đo ùđoạn văn b.
- GV chốt: Những từ có nghĩa giống nhau gọi là từ đồng nghĩa.
Bài tập 2/8:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm đôi.
- GV và HS nhận xét. Chốt lại lời giải đúng.
* GV rút raghi nhớ SGK/8.
Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 1/8:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Gọi 1 HS đọc những từ in đậm có trong bài.
- Tổ chức cho HS thảo luận theo cặp.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài 2/8:
- Cho HS làm bài CN vào VBT, 2 em làm vào giấy A4.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài 3/8:
- Gọi HS nói câu mình đặt.
- Nhận xét, chốt câu đúng.
3. Củng cố, dặn dò:
- Y/c HS nêu một số VD về từ đồng nghĩa.
- Nhận xét và ghi điểm. tiết học.
- 1 HS đọc , lớp ĐT ở SGK.
- 2 HS đọc.
- Nghĩa các từ giống nhau.
a. Cùng chỉ 1 hoạt động.
b. Cùng chỉ 1 màu.
- 1 HS đọc .
- HS làm việc theo nhóm đôi.
- 2 HS đọc ghi nhớ.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Từng cặïp thực hiện. Đại diện nêu kết quả :
non sông - nước nhà
hoàn cầu - năm châu.
- Thực hiện làm VBT, 2 HS làm giấy A4 và dán bảng.
- Đẹp : đẹp đẽ, đèm đẹp, xinh
- CN nối tiếp nêu.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU- Tiết 2 :
LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Mục tiêu:
- Nắm chắc khái niệm từ đồng nghĩa, nắm được sự khác nhau giữa những từ đồng nghĩa không hoàn toàn..
- Tìm được nhiều từ đồng nghĩa với từ đã cho, từ đó biết cân nhắc, lựa chọn từ thích hợp phù hợp với ngữ cảnh cụ thể.
- Vận dụng vào thực tế : Lựa chọn từ đồng nghĩa.
II. Đồ dùng dạy - học: Vở BT Tiếng Việt 5, tập 1 .
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1/Kiểm tra bài cũ: Thế nào là từ đồng nghĩa? Thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn, nêu VD? Thế nào là từ đồng nghĩa không hoàn toàn? Nêu VD?
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Làm bài tập 1,2.
Bài 1/13:
- Gọi HS đọc yêu cầu .
- GV giao việc cho HS.
- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm 4.
- Cho HS trình bày kết quả bài làm.
- GV nhận xét, chốt lại những từ đúng.
Bài 2/13:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Nhận xét, chốt câu đúng.
Hoạt động 2: Làm bài tập 3.
Bài 3/13:
- Gọi 1 HS giỏi giải thích yêu cầu của bài.
- Cho HS làm việc theo nhóm 4, dùng bút chì làm vào VBT.
- Đại diện nhóm trình bày, giải thích vì sao chọn từ đó.
- Nhận xét, kết luận.
- Gọi HS đọc bài văn hoàn chỉnh
TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Mục tiêu:
- Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hoàn toàn và không hoàn toàn.
- Tìm đúng từ đồng nghĩa, đặt được câu để phân biệt từ đồng nghĩa.
- Sử dụng hợp lí từ đồng nghĩa trong giao tiếp hàng ngày.
II. Đồ dùng dạy - học: - Vở BT Tiếng Việt 5 ; Bảng lớp viết sẵn các từ in đậm ở BT 1a, 1b.
- Một số tờ giấy khổ A4 để một vài HS làm bài tập2- 3 phần luyện tập.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Nhận xét.
Bài tập 1/7:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Gọi 1 HS đọc từ in đậm đã được GV viết sẵn.
- GV hướng dẫn HS so sánh các từ in đậm trong đoạn văn a, sau đo ùđoạn văn b.
- GV chốt: Những từ có nghĩa giống nhau gọi là từ đồng nghĩa.
Bài tập 2/8:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm đôi.
- GV và HS nhận xét. Chốt lại lời giải đúng.
* GV rút raghi nhớ SGK/8.
Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 1/8:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Gọi 1 HS đọc những từ in đậm có trong bài.
- Tổ chức cho HS thảo luận theo cặp.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài 2/8:
- Cho HS làm bài CN vào VBT, 2 em làm vào giấy A4.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài 3/8:
- Gọi HS nói câu mình đặt.
- Nhận xét, chốt câu đúng.
3. Củng cố, dặn dò:
- Y/c HS nêu một số VD về từ đồng nghĩa.
- Nhận xét và ghi điểm. tiết học.
- 1 HS đọc , lớp ĐT ở SGK.
- 2 HS đọc.
- Nghĩa các từ giống nhau.
a. Cùng chỉ 1 hoạt động.
b. Cùng chỉ 1 màu.
- 1 HS đọc .
- HS làm việc theo nhóm đôi.
- 2 HS đọc ghi nhớ.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Từng cặïp thực hiện. Đại diện nêu kết quả :
non sông - nước nhà
hoàn cầu - năm châu.
- Thực hiện làm VBT, 2 HS làm giấy A4 và dán bảng.
- Đẹp : đẹp đẽ, đèm đẹp, xinh
- CN nối tiếp nêu.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU- Tiết 2 :
LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Mục tiêu:
- Nắm chắc khái niệm từ đồng nghĩa, nắm được sự khác nhau giữa những từ đồng nghĩa không hoàn toàn..
- Tìm được nhiều từ đồng nghĩa với từ đã cho, từ đó biết cân nhắc, lựa chọn từ thích hợp phù hợp với ngữ cảnh cụ thể.
- Vận dụng vào thực tế : Lựa chọn từ đồng nghĩa.
II. Đồ dùng dạy - học: Vở BT Tiếng Việt 5, tập 1 .
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1/Kiểm tra bài cũ: Thế nào là từ đồng nghĩa? Thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn, nêu VD? Thế nào là từ đồng nghĩa không hoàn toàn? Nêu VD?
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Làm bài tập 1,2.
Bài 1/13:
- Gọi HS đọc yêu cầu .
- GV giao việc cho HS.
- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm 4.
- Cho HS trình bày kết quả bài làm.
- GV nhận xét, chốt lại những từ đúng.
Bài 2/13:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Nhận xét, chốt câu đúng.
Hoạt động 2: Làm bài tập 3.
Bài 3/13:
- Gọi 1 HS giỏi giải thích yêu cầu của bài.
- Cho HS làm việc theo nhóm 4, dùng bút chì làm vào VBT.
- Đại diện nhóm trình bày, giải thích vì sao chọn từ đó.
- Nhận xét, kết luận.
- Gọi HS đọc bài văn hoàn chỉnh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Nguyễn Việt Hoang
Dung lượng: 384,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)