Giao an lop 1 hay tuan 27 13-14
Chia sẻ bởi Phi Thi Lieu |
Ngày 08/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: giao an lop 1 hay tuan 27 13-14 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Tuần 27
Ngày dạy: Thứ hai, ngày 3 tháng 3 năm 2014
Buổi sáng:
Tiết 1: sinh hoạt tập thể
Tiết 2 :
Toán: luyện tập
a. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Rèn KN đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số, tìm số liền sau của số có 2 chữ số.
- Bước đầu biết phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị
B- Đồ dùng dạy học:
- SGK, VBT, bộ đồ dùng học toán lớp 1.
C. Các hoạt động dạy học.
Giáo viên
Học sinh
I. KTBC: 4 - 5 phút
- Gọi HS lên bảng điền dấu.
46......34; 71.....93; 39.....70
- Yêu cầu HS nêu cách so sánh 2 số có 2 chữ số ?
- GV chấm 5 VBT, nhận xét
- GV nhận xét KT - Tuyên dương
- 3 HS lên bảng
- HS nêu.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (1-2 phút):
2- HD HS luyện tập: (25 - 30 phút)
Bài 1: (Bảng)
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài ?
? Khi viết số ta cần chú ý điều gì ?
- GV đọc số, yêu cầu HS viết
- Gọi HS chữa bài và đọc số.
- Trong các số trên, số nào là số tròn chục ? Vì sao em biết ?
- GV nhận xét - tuyên dương.
? Qua bài 1 củng cố cho ta kĩ năng gì ?
- HS nêu
- Viết từ hàng chục rồi viết đến hàng đơn vị.
- 3 HS lên bảng, lớp viết vào bảng con.
a- 30, 13, 12, 20.
b- 77, 44, 96, 69.
c- 81, 10, 99, 48.
- HS đọc lại các số.
- HS: 30, 10, 20. Vì các số đó có chữ số hàng đơn vị là chữ số 0.
- Viết số có hai chữ số .
Bài 2: (SGK)
? Bài yêu cầu gì ?
? Muốn tìm số liền sau của 1 số ta làm như thế nào ?
- Giao việc
- Gọi HS nhận xét, sửa sai.
? Qua bài 2 củng cố cho ta kĩ năng gì ?
- Viết theo mẫu
- Ta đếm thêm 1 vào số đó.
- HS làm vào sách sau đó 2 HS lên bảng làm
- Tìm số liền sau của số có 2 chữ số
=> Thư giãn: (1 - 2 phút)
Bài: 3: (phiếu bài tập)
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- GV phát phiếu và giao việc
- Điền dấu >, <, =
- HS làm theo hướng dẫn
? Muốn điền dấu đúng ta phải làm gì ?
? Nêu cách so sánh 2 số : 34 ..... 50 ?
? Nêu cách so sánh 2 số: 47 ...... 45 ?
- Các số còn lại HS làm tương tự .
? Bài củng cố kiến thức gì ?
- So sánh 2 số và điền dấu.
- So sánh chữ số hàng chục ta thấy:
3 < 5 nên 34 < 50
- Vì chữ số hàng chục bằng nhau nên ta so sánh hàng đơn vị 7 > 5 nên 47 > 45.
- Cách so sánh số và điền dấu.
Bài 4: (SGK)
- GV hướng dẫn và giao việc
- YC HS làm bài tập.
- Cho HS nhận xét, chữa bài
- GV chốt kiến thức đúng.
- HS tự đọc yêu cầu và làm bài theo mẫu.
a) 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị ta viết:
87 = 80 + 7
- Các ý còn lại làm tương tự.
- 1 HS làm
Ngày dạy: Thứ hai, ngày 3 tháng 3 năm 2014
Buổi sáng:
Tiết 1: sinh hoạt tập thể
Tiết 2 :
Toán: luyện tập
a. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Rèn KN đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số, tìm số liền sau của số có 2 chữ số.
- Bước đầu biết phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị
B- Đồ dùng dạy học:
- SGK, VBT, bộ đồ dùng học toán lớp 1.
C. Các hoạt động dạy học.
Giáo viên
Học sinh
I. KTBC: 4 - 5 phút
- Gọi HS lên bảng điền dấu.
46......34; 71.....93; 39.....70
- Yêu cầu HS nêu cách so sánh 2 số có 2 chữ số ?
- GV chấm 5 VBT, nhận xét
- GV nhận xét KT - Tuyên dương
- 3 HS lên bảng
- HS nêu.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (1-2 phút):
2- HD HS luyện tập: (25 - 30 phút)
Bài 1: (Bảng)
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài ?
? Khi viết số ta cần chú ý điều gì ?
- GV đọc số, yêu cầu HS viết
- Gọi HS chữa bài và đọc số.
- Trong các số trên, số nào là số tròn chục ? Vì sao em biết ?
- GV nhận xét - tuyên dương.
? Qua bài 1 củng cố cho ta kĩ năng gì ?
- HS nêu
- Viết từ hàng chục rồi viết đến hàng đơn vị.
- 3 HS lên bảng, lớp viết vào bảng con.
a- 30, 13, 12, 20.
b- 77, 44, 96, 69.
c- 81, 10, 99, 48.
- HS đọc lại các số.
- HS: 30, 10, 20. Vì các số đó có chữ số hàng đơn vị là chữ số 0.
- Viết số có hai chữ số .
Bài 2: (SGK)
? Bài yêu cầu gì ?
? Muốn tìm số liền sau của 1 số ta làm như thế nào ?
- Giao việc
- Gọi HS nhận xét, sửa sai.
? Qua bài 2 củng cố cho ta kĩ năng gì ?
- Viết theo mẫu
- Ta đếm thêm 1 vào số đó.
- HS làm vào sách sau đó 2 HS lên bảng làm
- Tìm số liền sau của số có 2 chữ số
=> Thư giãn: (1 - 2 phút)
Bài: 3: (phiếu bài tập)
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- GV phát phiếu và giao việc
- Điền dấu >, <, =
- HS làm theo hướng dẫn
? Muốn điền dấu đúng ta phải làm gì ?
? Nêu cách so sánh 2 số : 34 ..... 50 ?
? Nêu cách so sánh 2 số: 47 ...... 45 ?
- Các số còn lại HS làm tương tự .
? Bài củng cố kiến thức gì ?
- So sánh 2 số và điền dấu.
- So sánh chữ số hàng chục ta thấy:
3 < 5 nên 34 < 50
- Vì chữ số hàng chục bằng nhau nên ta so sánh hàng đơn vị 7 > 5 nên 47 > 45.
- Cách so sánh số và điền dấu.
Bài 4: (SGK)
- GV hướng dẫn và giao việc
- YC HS làm bài tập.
- Cho HS nhận xét, chữa bài
- GV chốt kiến thức đúng.
- HS tự đọc yêu cầu và làm bài theo mẫu.
a) 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị ta viết:
87 = 80 + 7
- Các ý còn lại làm tương tự.
- 1 HS làm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phi Thi Lieu
Dung lượng: 70,55KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)