Giáo án lớp 1
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Mai |
Ngày 08/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: giáo án lớp 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
TUẦN 19
Thứ ….. ngày ….. tháng ….. năm 200
Học vần (84) op, ap
A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- HS đọc và viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp.
- Đọc được câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Sách TV1 tập 2 (SGK), vở tập viết 1 tập 2 (vở TV1/2)
- Bộ chữ học vần thực hành và bộ chữ học vần biểu diễn, vở BTTV1 T2
- Tranh minh họa: họp nhóm, múa sạp.
- Mô hình: con cọp, xe đạp
- Thanh chữ gắn bài hoặc gắn nam châm.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
I. Ổn định lớp:
II. Bài cũ: GV gọi HS đọc bài 83, đọc thuộc lòng đoạn thơ ứng dụng, tìm tiếng có vần ac, ach.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần:
+ Vần op: GV Giới thiệu vần mới và viết bảng: op.
- GV viết bảng: họp.
- GV hỏi: Ở lớp các em có những hình thức họp nào ?
- GV viết bảng: họp nhóm.
+ Vần ap:
- GV Giới thiệu vần mới và viết lên bảng: ap.
- GV viết bảng: sạp.
- Giới thiệu múa sạp là điệu múa quan thuộc của đồng bào miền núi.
- GV hỏi muốn múa sạp phải có dụng cụ gì để múa theo nhịp?
- GV viết bảng: múa sạp.
- GV dạy từ và câu ứng dụng.
GV viết bảng: con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp.
HS đv, đọc trơn, phân tích vần: op.
HS viết bảng con: op.
HS viết thêm vào vần op chữ h và dấu nặng để tạo thành tiếng mới: họp
HS đv, đọc trơn, phân tích tiếng: họp
HS đọc trơn: op, họp, họp nhóm.
HS so sánh: op, ap.
HS đv, đọc trơn, phân tích vần: ap. HS viết bảng con: ap.
HS viết thêm vào vần: ap chữ s và dấu nặng để tạo thành tiếng mới: sạp.
HS đv, đọc trơn, phân tích: sạp.
HS đọc trơn: ap, sạp, múa sạp.
HS đọc thầm, phát hiện và gạch chân các tiếng có chứa vần mới trên bảng.
HS đọc trơn tiếng và từ.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
Luyện đọc bài trong SGK.
b. Luyện Viết: op, ap.
- GV viết mẫu trên bảng và hd HS viết.
c. Luyện nói theo chủ đề: chóp núi, ngọn cây, tháp chuông qua hình ảnh.
GV hd, gợi ý HS trả lời theo tranh.
d. Hd HS làm bài tập.
- HS quan sát và nhận xét bức tranh: 1, 2, 3. HS đọc thầm đoạn thơ ứng dụng; tìm tiếng mới.
- HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng.
- HS luyện đọc cả bài trong SGK.
- HS tập viết trong vở TV1/2.
- HS quan sát, lên bảng chỉ nhanh vào những điểm trên hình ảnh mà GV gọi tên. Cả lớp nhận xét.
- HS làm bài trong vở BTTV1/2
4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Vận dụng các trò chơi ở sách TV1/2
- GV khen ngợi HS; Tổng kết tiết học.
Thứ ….. ngày ….. tháng ….. năm 200
Học vần (85) ăp, âp
A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- HS đọc và viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập.
- Đọc được câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
I. Ổn định lớp
II. Bài cũ: Cho HS đọc từ, tìm từ mới.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần:
+ Vần ăp: GV Giới thiệu vần mới và viết bảng: ăp.
- GV viết bảng: bắp.
- Kể tên một số rau cải mà em biết.
- GV viết bảng: cải bắp.
+ Vần âp:
- GV Giới thiệu vần mới và viết lên bảng: âp.
- GV viết bảng: mập
Thứ ….. ngày ….. tháng ….. năm 200
Học vần (84) op, ap
A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- HS đọc và viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp.
- Đọc được câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Sách TV1 tập 2 (SGK), vở tập viết 1 tập 2 (vở TV1/2)
- Bộ chữ học vần thực hành và bộ chữ học vần biểu diễn, vở BTTV1 T2
- Tranh minh họa: họp nhóm, múa sạp.
- Mô hình: con cọp, xe đạp
- Thanh chữ gắn bài hoặc gắn nam châm.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
I. Ổn định lớp:
II. Bài cũ: GV gọi HS đọc bài 83, đọc thuộc lòng đoạn thơ ứng dụng, tìm tiếng có vần ac, ach.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần:
+ Vần op: GV Giới thiệu vần mới và viết bảng: op.
- GV viết bảng: họp.
- GV hỏi: Ở lớp các em có những hình thức họp nào ?
- GV viết bảng: họp nhóm.
+ Vần ap:
- GV Giới thiệu vần mới và viết lên bảng: ap.
- GV viết bảng: sạp.
- Giới thiệu múa sạp là điệu múa quan thuộc của đồng bào miền núi.
- GV hỏi muốn múa sạp phải có dụng cụ gì để múa theo nhịp?
- GV viết bảng: múa sạp.
- GV dạy từ và câu ứng dụng.
GV viết bảng: con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp.
HS đv, đọc trơn, phân tích vần: op.
HS viết bảng con: op.
HS viết thêm vào vần op chữ h và dấu nặng để tạo thành tiếng mới: họp
HS đv, đọc trơn, phân tích tiếng: họp
HS đọc trơn: op, họp, họp nhóm.
HS so sánh: op, ap.
HS đv, đọc trơn, phân tích vần: ap. HS viết bảng con: ap.
HS viết thêm vào vần: ap chữ s và dấu nặng để tạo thành tiếng mới: sạp.
HS đv, đọc trơn, phân tích: sạp.
HS đọc trơn: ap, sạp, múa sạp.
HS đọc thầm, phát hiện và gạch chân các tiếng có chứa vần mới trên bảng.
HS đọc trơn tiếng và từ.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
Luyện đọc bài trong SGK.
b. Luyện Viết: op, ap.
- GV viết mẫu trên bảng và hd HS viết.
c. Luyện nói theo chủ đề: chóp núi, ngọn cây, tháp chuông qua hình ảnh.
GV hd, gợi ý HS trả lời theo tranh.
d. Hd HS làm bài tập.
- HS quan sát và nhận xét bức tranh: 1, 2, 3. HS đọc thầm đoạn thơ ứng dụng; tìm tiếng mới.
- HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng.
- HS luyện đọc cả bài trong SGK.
- HS tập viết trong vở TV1/2.
- HS quan sát, lên bảng chỉ nhanh vào những điểm trên hình ảnh mà GV gọi tên. Cả lớp nhận xét.
- HS làm bài trong vở BTTV1/2
4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Vận dụng các trò chơi ở sách TV1/2
- GV khen ngợi HS; Tổng kết tiết học.
Thứ ….. ngày ….. tháng ….. năm 200
Học vần (85) ăp, âp
A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- HS đọc và viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập.
- Đọc được câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
I. Ổn định lớp
II. Bài cũ: Cho HS đọc từ, tìm từ mới.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần:
+ Vần ăp: GV Giới thiệu vần mới và viết bảng: ăp.
- GV viết bảng: bắp.
- Kể tên một số rau cải mà em biết.
- GV viết bảng: cải bắp.
+ Vần âp:
- GV Giới thiệu vần mới và viết lên bảng: âp.
- GV viết bảng: mập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Mai
Dung lượng: 715,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)