Giao an kiem tra 11
Chia sẻ bởi Lê Thị Trang |
Ngày 25/04/2019 |
54
Chia sẻ tài liệu: Giao an kiem tra 11 thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 20/03/2013
Tiết theo PPCT: 38 -
KIỂM TRA 45’
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Chủ đề I: Kiểu dữ liệu mảng.
I.1. Biết được khái niệm mảng, cách khai báo biến, nhập/xuất dữ liệu, tham chiếu dến từng phần tử của mảng.
I.2. Các phép toán, biểu thức.
I.3. Sử dụng các thủ tục chuẩn vào/ra để viết một chương trình Pascal.
Chủ đề II: Kiểu dữ liệu xâu.
II.1. Biết được cách khai báo biến, nhập/xuất dữ liệu, tham chiếu dến từng kí tự của xâu.
II.2. Biết các phép toán xử lí xâu.
II.3. Sử dụng các thủ tục chuẩn vào/ra để viết một chương trình Pascal.
2. Kỹ năng:
2.1. Nhận biết được cấu trúc của một chương trình Pascal.
2.2. Viết được một chương trình Pascal để giải bài toán đơn giản.
2.3. Viết được các biểu thức số học và biểu thức quan hệ với các phép toán thông dụng.giản.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Kiểm tra kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận.
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Tên Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
(cấp độ 1)
Thông hiểu
(cấp độ 2)
Vận dụng
Cấp độ thấp
(cấp độ 3)
Cấp độ cao
(cấp độ 4)
Chủ đề I.
Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 3/7
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
I.1, I.2
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
I.2
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
I.2, I.3
Chuẩn KT, KN kiểm tra
Số câu: 2
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 45%
Số câu: 2
Số điểm: 2
Số câu:2
Số điểm: 0,5
Số câu: 2
Số điểm: 3
Số câu: 0
Số điểm: 0
Chủ đề II.
Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 2/5
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
II.1, II.2
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
II.1,II.2, II.3,
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
II.1, II.2, II.3,
Chuẩn KT, KN kiểm tra
Số câu: 6
Số điểm: 5,5
Tỉ lệ: 55%
Số câu: 2
Số điểm: 4
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Số câu: 2
Số điểm: 3
Số câu: 0
Số điểm: 0
Tổng số câu: 2
T số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
Số câu: 2
Số điểm: 3
Tỷ lệ: 30%
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 2
Số điểm: 6
Tỷ lệ: 60%
Số câu: 0
Số điểm: 0
Tỷ lệ: 0%
IV.ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
1. Đề kiểm tra.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1:(5đ) Viết chương trình nhập từ bàn phím một dãy số nguyên (không quá 50 phần tử). Đưa ra màn hình số lượng số chẵn và số lẻ trong dãy.
Câu 2:(5) Viết chương trình nhập vào một xâu kí tự s có độ dài không quá 100, sau đó đếm xem kí tự ‘a’ xuất hiện trong xâu bao nhiêu lần.
2. Đáp án và hướng dẫn chấm.
Câu 1 (5đ): Viết chương trình nhập từ bàn phím một dãy số nguyên (không quá 50 phần tử). Đưa ra màn hình số lượng số chẵn và số lẻ trong dãy.
Program so_nguyen;
Var A: array[1..50] of Integer;
i, n, sc: integer;
Begin
write(` so phan tu cua mang `); readln(n);
for i:= 1 to n do
begin
write(‘ nhap phan tu thu ‘, i);
readln(A[i]);
end;
sc:=0;
for i:=1 to n do
if A[i] mod 2 = 0 then sc:=sc+1;
Writeln(‘ So luong cac so chan:’, sc);
Write(‘ So luong cac so le:’, n-sc);
readln
End.
Câu 2:(5đ
Tiết theo PPCT: 38 -
KIỂM TRA 45’
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Chủ đề I: Kiểu dữ liệu mảng.
I.1. Biết được khái niệm mảng, cách khai báo biến, nhập/xuất dữ liệu, tham chiếu dến từng phần tử của mảng.
I.2. Các phép toán, biểu thức.
I.3. Sử dụng các thủ tục chuẩn vào/ra để viết một chương trình Pascal.
Chủ đề II: Kiểu dữ liệu xâu.
II.1. Biết được cách khai báo biến, nhập/xuất dữ liệu, tham chiếu dến từng kí tự của xâu.
II.2. Biết các phép toán xử lí xâu.
II.3. Sử dụng các thủ tục chuẩn vào/ra để viết một chương trình Pascal.
2. Kỹ năng:
2.1. Nhận biết được cấu trúc của một chương trình Pascal.
2.2. Viết được một chương trình Pascal để giải bài toán đơn giản.
2.3. Viết được các biểu thức số học và biểu thức quan hệ với các phép toán thông dụng.giản.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Kiểm tra kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận.
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Tên Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
(cấp độ 1)
Thông hiểu
(cấp độ 2)
Vận dụng
Cấp độ thấp
(cấp độ 3)
Cấp độ cao
(cấp độ 4)
Chủ đề I.
Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 3/7
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
I.1, I.2
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
I.2
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
I.2, I.3
Chuẩn KT, KN kiểm tra
Số câu: 2
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 45%
Số câu: 2
Số điểm: 2
Số câu:2
Số điểm: 0,5
Số câu: 2
Số điểm: 3
Số câu: 0
Số điểm: 0
Chủ đề II.
Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 2/5
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
II.1, II.2
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
II.1,II.2, II.3,
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
II.1, II.2, II.3,
Chuẩn KT, KN kiểm tra
Số câu: 6
Số điểm: 5,5
Tỉ lệ: 55%
Số câu: 2
Số điểm: 4
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Số câu: 2
Số điểm: 3
Số câu: 0
Số điểm: 0
Tổng số câu: 2
T số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
Số câu: 2
Số điểm: 3
Tỷ lệ: 30%
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 2
Số điểm: 6
Tỷ lệ: 60%
Số câu: 0
Số điểm: 0
Tỷ lệ: 0%
IV.ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
1. Đề kiểm tra.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1:(5đ) Viết chương trình nhập từ bàn phím một dãy số nguyên (không quá 50 phần tử). Đưa ra màn hình số lượng số chẵn và số lẻ trong dãy.
Câu 2:(5) Viết chương trình nhập vào một xâu kí tự s có độ dài không quá 100, sau đó đếm xem kí tự ‘a’ xuất hiện trong xâu bao nhiêu lần.
2. Đáp án và hướng dẫn chấm.
Câu 1 (5đ): Viết chương trình nhập từ bàn phím một dãy số nguyên (không quá 50 phần tử). Đưa ra màn hình số lượng số chẵn và số lẻ trong dãy.
Program so_nguyen;
Var A: array[1..50] of Integer;
i, n, sc: integer;
Begin
write(` so phan tu cua mang `); readln(n);
for i:= 1 to n do
begin
write(‘ nhap phan tu thu ‘, i);
readln(A[i]);
end;
sc:=0;
for i:=1 to n do
if A[i] mod 2 = 0 then sc:=sc+1;
Writeln(‘ So luong cac so chan:’, sc);
Write(‘ So luong cac so le:’, n-sc);
readln
End.
Câu 2:(5đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)