Giáo án học kì 1
Chia sẻ bởi Trương Thị Thúy Huyền |
Ngày 25/04/2019 |
138
Chia sẻ tài liệu: Giáo án học kì 1 thuộc Vật lý 10
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn:………………… Tuần dạy: …(Từ ngày:………….Đến ngày:…………)
Kí duyệt:…………………………………
TIẾT 15 : KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu.
1. kiến thức:
Củng cố và khắc sâu kiến thức của chương I:
Chuyển động cơ; chuyển động thẳng đều; chuyển động thẳng biến đổi đều; sự rơi tự do; chuyển động tròn đều; tính tương đối của chuyển động.
2. kĩ năng:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học, phát huy khả năng làm việc trung thực của học sinh.
3. Thái độ:
Trung thực trong khi làm kiểm tra
4. Phát triển năng lực
- Năng lực phát hiện, giải quyết vấn đề
- Năng lực tính toán
5. Tích hợp, liên môn
II. Chuẩn bị.
GV: Đề kiểm tra; HS: Ôn lại toàn bộ kiến thức của chương để làm bài cho tốt.
III. Nội dung kiểm tra (Đề kiểm tra): thiết kế đề kiểm tra theo ma trận đề.
Chương I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
Tên chủ đề
Nhận biết
(cấp độ 1)
Thông hiểu
(Cấp độ 2)
Vận dụng
Cộng
Cấp độ 3
Cấp độ 4
Chương 1: Động học chất điêm (12 tiết)
1.
CHUYỂN ĐỘNG CƠ
(1 tiết)=3%
-Nêu được chuyển động cơ là gì.
-Nêu được chất điểm là gì.
-Nêu được hệ quy chiếu là gì.
-Nêu được mốc thời gian là gì.
-Xác định được vị trí của một vật chuyển động trong hệ quy chiếu đã cho.
2. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
(1 tiết)=3%
-Nhận biết được đặc điểm về vận tốc của chuyển động thẳng đều.
-Nêu được vận tốc là gì.
-Lập được phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều.
-Vận dụng được phương trình x = x0 + vt đối với chuyển động thẳng đều của một hoặc hai vật.
Vẽ được đồ thị toạ độ - thời gian của chuyển động thẳng đều
3. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
(2 tiết)=5,8%
-Nêu được vận tốc tức thời là gì.
-Nêu được ví dụ về chuyển động thẳng biến đổi đều (nhanh dần đều, chậm dần đều).
-Nêu được đặc điểm của vectơ gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, trong chuyển động thẳng chậm dần đều.
Viết được công thức tính gia tốc của một chuyển động biến đổi.
Viết được công thức tính vận tốc vt = v0 + at
-Vận dụng được các công thức
vt = v0 + at
-Viết được phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều x = x0 + v0t + at2. Từ đó suy ra công thức tính quãng đường đi được.
Viết được công thức :
s = v0t + at2, = 2as.
Vẽ được đồ thị vận tốc của chuyển động biến đổi đều.
4. SỰ RƠI TỰ DO
(1 tiết)=3%
-Nêu được sự rơi tự do là gì.
-Viết được các công thức tính vận tốc và quãng đường đi của chuyển động rơi tự do.
-Vận dụng công thức tính được thời gian rơi, độ cao của vật
-Xác định vận tốc của vật khi chạm đất trong chuyển động rơi tự do của vật
5. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
(2 tiết)=5,8%
-Phát biểu được định nghĩa của chuyển động tròn đều.
-Viết được công thức và nêu được đơn vị đo tốc độ góc, chu kì, tần số của chuyển động tròn đều.
-Viết được hệ thức giữa tốc độ dài và tốc độ góc
-Nêu được ví dụ thực tế về chuyển động tròn đều.
-Viết được công thức tốc độ dài và chỉ được hướng của vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều.
-Nêu được hướng của gia tốc trong chuyển động tròn đều và viết được biểu thức của gia tốc hướng tâm
-Giải được bài tập đơn giản về chuyển động tròn đều
6. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
(1 tiết)=3%
Viết được công thức cộng vận tốc .
-Giải được bài tập đơn giản về cộng vận tốc cùng phương
(cùng chiều, ngược chiều).
8. Thực hành: KHẢO SÁT
CHUYỂN ĐỘNG RƠI TỰ DO. XÁC ĐỊNH GIA TỐC RƠI TỰ DO
(2 tiết)=5,8%
Xác định
Kí duyệt:…………………………………
TIẾT 15 : KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu.
1. kiến thức:
Củng cố và khắc sâu kiến thức của chương I:
Chuyển động cơ; chuyển động thẳng đều; chuyển động thẳng biến đổi đều; sự rơi tự do; chuyển động tròn đều; tính tương đối của chuyển động.
2. kĩ năng:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học, phát huy khả năng làm việc trung thực của học sinh.
3. Thái độ:
Trung thực trong khi làm kiểm tra
4. Phát triển năng lực
- Năng lực phát hiện, giải quyết vấn đề
- Năng lực tính toán
5. Tích hợp, liên môn
II. Chuẩn bị.
GV: Đề kiểm tra; HS: Ôn lại toàn bộ kiến thức của chương để làm bài cho tốt.
III. Nội dung kiểm tra (Đề kiểm tra): thiết kế đề kiểm tra theo ma trận đề.
Chương I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
Tên chủ đề
Nhận biết
(cấp độ 1)
Thông hiểu
(Cấp độ 2)
Vận dụng
Cộng
Cấp độ 3
Cấp độ 4
Chương 1: Động học chất điêm (12 tiết)
1.
CHUYỂN ĐỘNG CƠ
(1 tiết)=3%
-Nêu được chuyển động cơ là gì.
-Nêu được chất điểm là gì.
-Nêu được hệ quy chiếu là gì.
-Nêu được mốc thời gian là gì.
-Xác định được vị trí của một vật chuyển động trong hệ quy chiếu đã cho.
2. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
(1 tiết)=3%
-Nhận biết được đặc điểm về vận tốc của chuyển động thẳng đều.
-Nêu được vận tốc là gì.
-Lập được phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều.
-Vận dụng được phương trình x = x0 + vt đối với chuyển động thẳng đều của một hoặc hai vật.
Vẽ được đồ thị toạ độ - thời gian của chuyển động thẳng đều
3. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
(2 tiết)=5,8%
-Nêu được vận tốc tức thời là gì.
-Nêu được ví dụ về chuyển động thẳng biến đổi đều (nhanh dần đều, chậm dần đều).
-Nêu được đặc điểm của vectơ gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, trong chuyển động thẳng chậm dần đều.
Viết được công thức tính gia tốc của một chuyển động biến đổi.
Viết được công thức tính vận tốc vt = v0 + at
-Vận dụng được các công thức
vt = v0 + at
-Viết được phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều x = x0 + v0t + at2. Từ đó suy ra công thức tính quãng đường đi được.
Viết được công thức :
s = v0t + at2, = 2as.
Vẽ được đồ thị vận tốc của chuyển động biến đổi đều.
4. SỰ RƠI TỰ DO
(1 tiết)=3%
-Nêu được sự rơi tự do là gì.
-Viết được các công thức tính vận tốc và quãng đường đi của chuyển động rơi tự do.
-Vận dụng công thức tính được thời gian rơi, độ cao của vật
-Xác định vận tốc của vật khi chạm đất trong chuyển động rơi tự do của vật
5. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
(2 tiết)=5,8%
-Phát biểu được định nghĩa của chuyển động tròn đều.
-Viết được công thức và nêu được đơn vị đo tốc độ góc, chu kì, tần số của chuyển động tròn đều.
-Viết được hệ thức giữa tốc độ dài và tốc độ góc
-Nêu được ví dụ thực tế về chuyển động tròn đều.
-Viết được công thức tốc độ dài và chỉ được hướng của vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều.
-Nêu được hướng của gia tốc trong chuyển động tròn đều và viết được biểu thức của gia tốc hướng tâm
-Giải được bài tập đơn giản về chuyển động tròn đều
6. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
(1 tiết)=3%
Viết được công thức cộng vận tốc .
-Giải được bài tập đơn giản về cộng vận tốc cùng phương
(cùng chiều, ngược chiều).
8. Thực hành: KHẢO SÁT
CHUYỂN ĐỘNG RƠI TỰ DO. XÁC ĐỊNH GIA TỐC RƠI TỰ DO
(2 tiết)=5,8%
Xác định
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Thúy Huyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)