Giáo án học kì 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Song |
Ngày 25/04/2019 |
194
Chia sẻ tài liệu: Giáo án học kì 1 thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
SỞ GD – ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN 3
ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đ/A
Họ và tên:………………………………………………..lớp: …………………………….
I.Trắc nghiệm (7 đ)
Câu 1: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
Câu 2: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?
A. Người lập trình B. Người dùng
C. Người quản trị D. Nguời quản trị CSDL
Câu 3: Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng:
A. Table B. Form C. Query D. Report
Câu 4: “ >=” là phép toán thuộc nhóm:
A. Phép toán so sánh B. Phép toán số học C. Phép toán logic D. Không thuộc các nhóm trên
Câu 5: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
A. MDB B. DOC C. XLS D. TEXT
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mẫu hỏi?
A. Lưới QBE là nơi người dùng chọn các trường để đưa vào mẫu hỏi, thứ tự sắp xếp và xác định điều kiện
B. Thứ tự sắp xếp cần được chỉ ra ở hàng Total
C. Mỗi trường trên hàng Field chỉ xuất hiện đúng một lần
D. Mỗi mẫu hỏi phải dùng hai bảng dữ liệu nguồn trở lên
Câu 7: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng:
A. Day/Type B. Date/Type C. Day/Time D. Date/Time
Câu 8: Khi tạo bảng, trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, trong mục Field size ta nhập vào số 300. Sau đó ta lưu cấu trúc bảng lại.
A. Access báo lỗi B. Trường DiaChi có tối đa 255 kí tự
C. Trường DiaChi có tối đa 300 kí tự D. Trường DiaChi có tối đa 256 kí tự
Câu 9: Để lưu cấu trúc bảng, ta thực hiện :
A. File ( Save B.Nháy nút
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S D. A hoặc B hoặc C
Câu 10: Cho các thao tác sau:
Nháy nút
Nháy nút
Chọn ô có dữ liệu cần lọc
Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là:
A. (3) ( (1) ( (2) B. (3) ( (2) ( (1) C. (3) ( (1) D. (3) ( (2)
Câu 11: Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta không thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nháy đúp chuột lên tên biểu mẫu B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút
C. Nháy nút , nếu đang ở chế độ thiết kế D. Nháy nút , nếu đang ở chế độ thiết kế
Câu 12: Trong Access, khi tạo liên kết giữa các bảng, thì :
A. Phải có ít nhất một trường là khóa chính B. Cả hai trường phải là khóa chính
C. Hai trường không nhất thiết phải là khóa chính D. Một trường là khóa chính, một trường không
Câu 13: Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta dùng:
A. Mẫu hỏi B. Câu hỏi C. Liệt kê D. Trả lời
Câu 14: Kết quả thực hiện mẫu hỏi có thể tham gia vào việc tạo ra:
A. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi hay báo cáo B. Bảng, biểu mẫu khác, mẫu hỏi khác hay các trang khác
C. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác hay báo cáo D. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác
II. Tự luận (3đ)
Câu 1: (2.5 đ) Em hãy trình bày các bước tạo mẫu hỏi sử dụng CSDL Quanli_HS tạo mẫu hỏi đưa ra danh sách học sinh nữ có điểm 2 môn Toán, Văn đều >6.5, và sắp xếp theo họ tên tăng dần
Bước 1:………………………………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN 3
ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đ/A
Họ và tên:………………………………………………..lớp: …………………………….
I.Trắc nghiệm (7 đ)
Câu 1: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
Câu 2: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?
A. Người lập trình B. Người dùng
C. Người quản trị D. Nguời quản trị CSDL
Câu 3: Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng:
A. Table B. Form C. Query D. Report
Câu 4: “ >=” là phép toán thuộc nhóm:
A. Phép toán so sánh B. Phép toán số học C. Phép toán logic D. Không thuộc các nhóm trên
Câu 5: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
A. MDB B. DOC C. XLS D. TEXT
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mẫu hỏi?
A. Lưới QBE là nơi người dùng chọn các trường để đưa vào mẫu hỏi, thứ tự sắp xếp và xác định điều kiện
B. Thứ tự sắp xếp cần được chỉ ra ở hàng Total
C. Mỗi trường trên hàng Field chỉ xuất hiện đúng một lần
D. Mỗi mẫu hỏi phải dùng hai bảng dữ liệu nguồn trở lên
Câu 7: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng:
A. Day/Type B. Date/Type C. Day/Time D. Date/Time
Câu 8: Khi tạo bảng, trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, trong mục Field size ta nhập vào số 300. Sau đó ta lưu cấu trúc bảng lại.
A. Access báo lỗi B. Trường DiaChi có tối đa 255 kí tự
C. Trường DiaChi có tối đa 300 kí tự D. Trường DiaChi có tối đa 256 kí tự
Câu 9: Để lưu cấu trúc bảng, ta thực hiện :
A. File ( Save B.Nháy nút
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S D. A hoặc B hoặc C
Câu 10: Cho các thao tác sau:
Nháy nút
Nháy nút
Chọn ô có dữ liệu cần lọc
Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là:
A. (3) ( (1) ( (2) B. (3) ( (2) ( (1) C. (3) ( (1) D. (3) ( (2)
Câu 11: Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta không thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nháy đúp chuột lên tên biểu mẫu B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút
C. Nháy nút , nếu đang ở chế độ thiết kế D. Nháy nút , nếu đang ở chế độ thiết kế
Câu 12: Trong Access, khi tạo liên kết giữa các bảng, thì :
A. Phải có ít nhất một trường là khóa chính B. Cả hai trường phải là khóa chính
C. Hai trường không nhất thiết phải là khóa chính D. Một trường là khóa chính, một trường không
Câu 13: Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta dùng:
A. Mẫu hỏi B. Câu hỏi C. Liệt kê D. Trả lời
Câu 14: Kết quả thực hiện mẫu hỏi có thể tham gia vào việc tạo ra:
A. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi hay báo cáo B. Bảng, biểu mẫu khác, mẫu hỏi khác hay các trang khác
C. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác hay báo cáo D. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác
II. Tự luận (3đ)
Câu 1: (2.5 đ) Em hãy trình bày các bước tạo mẫu hỏi sử dụng CSDL Quanli_HS tạo mẫu hỏi đưa ra danh sách học sinh nữ có điểm 2 môn Toán, Văn đều >6.5, và sắp xếp theo họ tên tăng dần
Bước 1:………………………………………………………………………………………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Song
Dung lượng: |
Lượt tài: 19
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)