Giao an hoa 11 huu co
Chia sẻ bởi Ngô An Ninh |
Ngày 10/05/2019 |
59
Chia sẻ tài liệu: giao an hoa 11 huu co thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
1. Hãy nêu những điểm khác nhau cơ bản giữa HCHC và HCVC. Có thể sử dụng điểm khác nhau nào để nhận biết một chất là HC hay VC một cách đơn giản nhất ?
2. Tìm HCHC trong các HC sau:
CH4,
Al4C3,
CH3Cl,
CH3COONa,
HCN,
C2H7N,
C12H22O11
[ C2H3Cl ]n ,
1. Điểm khác nhau cơ bản giữa HCHC và HCVC là:
HCHC nhất thiết phải có C, HCVC có thể có, có thể không.
Phản ứng hữu cơ thường xảy ra chậm và không theo 1 hướng nhất định.
- HCHC có hiện tượng đồng phân
- HCHC dễ cháy, kém bền với nhiệt, khi đốt tạo mụi than
Đây là điểm khác biệt để phân biệt với HCVC
Bài 2:
THÀNH PHẦN NGUYÊN TỐ VÀ CÔNG THỨC PHÂN TỬ
I. Phân tích nguyên tố
II. Xác định KLPT
III. Lập CTPT
? Các loại công thức:
cho biết thành phần các nguyên tố trong hợp chất. Ví dụ: CxHyOzNt.
cho biết tỉ lệ số nguyên tử các nguyên tố. Ví dụ: (CH2O)n n?1, n?Z+.
? Khi n=1: CT đơn giản nhất.
cho biết số nguyên tử từng nguyên tố trong phân tử. Ví dụ: C2H6O, C3H9N.
1. CT tổng quát:
4. CTCT:
3. CTPT:
2. CT nguyên (CT thực ngiệm):
cho biết thành phần nguyên tố, số lượng nguyên tử, vị trí và mối liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử HCHC. Ví dụ: C2H4 có CTCT:CH2=CH2.
1. Phân tích định tính:
a. Mục đích: để xác định thành phần nguyên tố trong HCHC .
b. Phương pháp: biến đổi các nguyên tố thành các chất VC đơn giản dễ nhận diện.
H? H2O:
C? CO2 :
N? NH3:
S? SO2 :
Làm CuSO4 khan (trắng) hóa xanh.
Làm đục nước vôi trong.
Khí mùi khai, làm quì tím hóa xanh.
Khí mùi hắc, làm mất màu dung dịch
Brôm, KMnO4.
I. SƠ LƯỢC VỀ PHÂN TÍCH NGUYÊN TỐ
TN 1: Nhận diện hơi nước, CO2, NH3, SO2.
CuSO4 khan
Nước vôi trong
Quì tím ẩm
Dd brôm
Hóa xanh
? Có H2O
? có H
Hóa đục
? Có CO2
? có C
Mất màu
? Có SO2
? có S
Hóa xanh
? Có NH3
? có N
CO2,H2O,O2
NH3,O2
SO2,O2
O2
CO2,O2
O2
O2
TN 2: Cho hỗn hợp khí G gồm O2, CO2, N2, hơi nước lội thật chậm qua bình 1 đựng P2O5 dư, bình 2 đựng KOH dư, bình 3 đựng P dư.
Sau TN khối lượng các bình có thay đổi không ? Nếu thay đổi thứ tự bình 1 và 2 thì kết quả có thay đổi không ?
∆mb1=mH2O
+ mCO2
?mb2=
mCO2
0
?mb3 = mO2
N2,O2,
CO2,H2O
O2,N2
O2,N2
, CO2,
N2
? Cần ghi nhớ
- Các chất hút O2: P
- Các chất hút H2O: P2O5, H2SO4 đ, CaCl2 khan.
- Các chất hút CO2: KOH, Ca(OH)2, NaOH, Ba(OH)2.
- Các chất hút CO2+H2O: baz mạnh dư,
oxit kiềm, kiềm thổ.
2. Phân tích định lượng:
a. Mục đích: xác định khối lượng từng nguyên tố trong HCHC.
b. Phương pháp:
-Định lượng C và H:
-Định lượng N:
-Định lượng O:
? Thành phần % các nguyên tố:
%O = 100% - (%C + %H + %N)
Bài toán vd 1: Oxi hóa 0,23g 1 hchc A thu được 0,224 l CO2 (đktc) và 0,27g H2O.
Tính khối lượng và % các nguyên tố
- Dựa vào tỉ khối hơi của A đối B
II. XÁC ĐỊNH KLPT
Nếu B là không khí:
- 2 chất cùng điều kiện V, to, p
- Dùng khối lượng riêng
MA = 22,4. DA
? Nếu đề bài cho DA = 3,4125g/l (300oK, 1,2 atm) ta dùng CT
CỦNG CỐ
Phép phân tích định tính (cần ghi nhớ)
Phép phân tích định lượng
Tính khối lượng phân tử (có rất nhiều cách) thường dùng tỉ khối hơi
BTVN
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 16,4g A. Sản phẩm cháy lần lượt cho qua bình 1 đựng H2SO4đ, bình 2 đựng KOHđ. Sau TN khối lượng bình 1 tăng 16,4g, bình 2 tăng 26,4g. Thành phần % các nguyên tố trong A :
21,34%C ; 15,94%H ; 62,72%O
B. 39,7%C ; 4,35%H ; 56,55%O
C. 39,1%C ; 8,7%H ; 52,2%O
D. 8,7%C ; 39,1%H ; 52,2%O
Câu 2: Cho biết 4g A chiếm thể tích bằng đúng thể tích 2g Nitơ ở cùng đk. Phân tử khối của A là:
A. 28
D. 42
B. 56
C. 70
2. Tìm HCHC trong các HC sau:
CH4,
Al4C3,
CH3Cl,
CH3COONa,
HCN,
C2H7N,
C12H22O11
[ C2H3Cl ]n ,
1. Điểm khác nhau cơ bản giữa HCHC và HCVC là:
HCHC nhất thiết phải có C, HCVC có thể có, có thể không.
Phản ứng hữu cơ thường xảy ra chậm và không theo 1 hướng nhất định.
- HCHC có hiện tượng đồng phân
- HCHC dễ cháy, kém bền với nhiệt, khi đốt tạo mụi than
Đây là điểm khác biệt để phân biệt với HCVC
Bài 2:
THÀNH PHẦN NGUYÊN TỐ VÀ CÔNG THỨC PHÂN TỬ
I. Phân tích nguyên tố
II. Xác định KLPT
III. Lập CTPT
? Các loại công thức:
cho biết thành phần các nguyên tố trong hợp chất. Ví dụ: CxHyOzNt.
cho biết tỉ lệ số nguyên tử các nguyên tố. Ví dụ: (CH2O)n n?1, n?Z+.
? Khi n=1: CT đơn giản nhất.
cho biết số nguyên tử từng nguyên tố trong phân tử. Ví dụ: C2H6O, C3H9N.
1. CT tổng quát:
4. CTCT:
3. CTPT:
2. CT nguyên (CT thực ngiệm):
cho biết thành phần nguyên tố, số lượng nguyên tử, vị trí và mối liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử HCHC. Ví dụ: C2H4 có CTCT:CH2=CH2.
1. Phân tích định tính:
a. Mục đích: để xác định thành phần nguyên tố trong HCHC .
b. Phương pháp: biến đổi các nguyên tố thành các chất VC đơn giản dễ nhận diện.
H? H2O:
C? CO2 :
N? NH3:
S? SO2 :
Làm CuSO4 khan (trắng) hóa xanh.
Làm đục nước vôi trong.
Khí mùi khai, làm quì tím hóa xanh.
Khí mùi hắc, làm mất màu dung dịch
Brôm, KMnO4.
I. SƠ LƯỢC VỀ PHÂN TÍCH NGUYÊN TỐ
TN 1: Nhận diện hơi nước, CO2, NH3, SO2.
CuSO4 khan
Nước vôi trong
Quì tím ẩm
Dd brôm
Hóa xanh
? Có H2O
? có H
Hóa đục
? Có CO2
? có C
Mất màu
? Có SO2
? có S
Hóa xanh
? Có NH3
? có N
CO2,H2O,O2
NH3,O2
SO2,O2
O2
CO2,O2
O2
O2
TN 2: Cho hỗn hợp khí G gồm O2, CO2, N2, hơi nước lội thật chậm qua bình 1 đựng P2O5 dư, bình 2 đựng KOH dư, bình 3 đựng P dư.
Sau TN khối lượng các bình có thay đổi không ? Nếu thay đổi thứ tự bình 1 và 2 thì kết quả có thay đổi không ?
∆mb1=mH2O
+ mCO2
?mb2=
mCO2
0
?mb3 = mO2
N2,O2,
CO2,H2O
O2,N2
O2,N2
, CO2,
N2
? Cần ghi nhớ
- Các chất hút O2: P
- Các chất hút H2O: P2O5, H2SO4 đ, CaCl2 khan.
- Các chất hút CO2: KOH, Ca(OH)2, NaOH, Ba(OH)2.
- Các chất hút CO2+H2O: baz mạnh dư,
oxit kiềm, kiềm thổ.
2. Phân tích định lượng:
a. Mục đích: xác định khối lượng từng nguyên tố trong HCHC.
b. Phương pháp:
-Định lượng C và H:
-Định lượng N:
-Định lượng O:
? Thành phần % các nguyên tố:
%O = 100% - (%C + %H + %N)
Bài toán vd 1: Oxi hóa 0,23g 1 hchc A thu được 0,224 l CO2 (đktc) và 0,27g H2O.
Tính khối lượng và % các nguyên tố
- Dựa vào tỉ khối hơi của A đối B
II. XÁC ĐỊNH KLPT
Nếu B là không khí:
- 2 chất cùng điều kiện V, to, p
- Dùng khối lượng riêng
MA = 22,4. DA
? Nếu đề bài cho DA = 3,4125g/l (300oK, 1,2 atm) ta dùng CT
CỦNG CỐ
Phép phân tích định tính (cần ghi nhớ)
Phép phân tích định lượng
Tính khối lượng phân tử (có rất nhiều cách) thường dùng tỉ khối hơi
BTVN
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 16,4g A. Sản phẩm cháy lần lượt cho qua bình 1 đựng H2SO4đ, bình 2 đựng KOHđ. Sau TN khối lượng bình 1 tăng 16,4g, bình 2 tăng 26,4g. Thành phần % các nguyên tố trong A :
21,34%C ; 15,94%H ; 62,72%O
B. 39,7%C ; 4,35%H ; 56,55%O
C. 39,1%C ; 8,7%H ; 52,2%O
D. 8,7%C ; 39,1%H ; 52,2%O
Câu 2: Cho biết 4g A chiếm thể tích bằng đúng thể tích 2g Nitơ ở cùng đk. Phân tử khối của A là:
A. 28
D. 42
B. 56
C. 70
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô An Ninh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)